Có 1 kết quả:
fū ㄈㄨ
Tổng nét: 14
Bộ: zǐ 子 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰卵孚
Nét bút: ノフ丶ノフ丨丶ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: HHSLD (竹竹尸中木)
Unicode: U+5B75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: lộn, phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.す (kae.su)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: lộn, phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.す (kae.su)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấp trứng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ấp (chim, cá... ấp trứng nở thành con). ◎Như: “phu noãn” 孵卵 ấp trứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấp, loài chim gà ấp trứng nở con gọi là phu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp (trứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Con cá trong cái trứng sắp nở — Dùng như chữ Phu ngay như trên.
Từ điển Trung-Anh
(1) breeding
(2) to incubate
(3) to hatch
(2) to incubate
(3) to hatch
Từ ghép 9