Có 3 kết quả:
Rú ㄖㄨˊ • rú ㄖㄨˊ • rù ㄖㄨˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zǐ 子 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰子需
Nét bút: フ丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: NDMBB (弓木一月月)
Unicode: U+5B7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhụ
Âm Nôm: nhọ, nhú, nhụa
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): おさない (osanai), ちのみご (chinomigo)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu6
Âm Nôm: nhọ, nhú, nhụa
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): おさない (osanai), ちのみご (chinomigo)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ biệt bạn Tống Quan thi - 安南使別伴送官詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam - 奉送韋中丞之晉赴湖南 (Đỗ Phủ)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam - 奉送韋中丞之晉赴湖南 (Đỗ Phủ)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ru
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mớm cơm cho trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “hài nhụ” 孩孺 em bé, “đồng nhụ” 童孺 trẻ con.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” 孺人.
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” 孺人.
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con.
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: 婦孺 Đàn bà con trẻ;
② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.
② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ thơ — Thuộc về — Kính mến cha mẹ — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
child
Từ ghép 3