Có 3 kết quả:

ㄖㄨˊㄖㄨˊㄖㄨˋ

1/3

ㄖㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Ru

ㄖㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mớm cơm cho trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “hài nhụ” 孩孺 em bé, “đồng nhụ” 童孺 trẻ con.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” 孺人.
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ con.
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ con: 婦孺 Đàn bà con trẻ;
② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ thơ — Thuộc về — Kính mến cha mẹ — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

child

Từ ghép 3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “hài nhụ” 孩孺 em bé, “đồng nhụ” 童孺 trẻ con.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” 孺人.
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.