Có 4 kết quả:
Níng ㄋㄧㄥˊ • níng ㄋㄧㄥˊ • nìng ㄋㄧㄥˋ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 5
Bộ: mián 宀 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀丁
Nét bút: 丶丶フ一丨
Thương Hiệt: JMN (十一弓)
Unicode: U+5B81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ninh, trữ
Âm Nôm: ninh, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Âm Nôm: ninh, trữ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Tự hình 4
Dị thể 10
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) abbr. for Ningxia Hui Autonomous Region 寧夏回族自治區|宁夏回族自治区[Ning2 xia4 Hui2 zu2 Zi4 zhi4 qu1]
(2) abbr. for Nanjing 南京[Nan2 jing1]
(3) surname Ning
(2) abbr. for Nanjing 南京[Nan2 jing1]
(3) surname Ning
Từ ghép 66
Fù Níng xiàn 富宁县 • Hù Níng 沪宁 • Hù Níng Tiě lù 沪宁铁路 • Hù Níng xiàn 沪宁线 • Lǐ Níng 李宁 • Luò Níng xiàn 洛宁县 • Níng ān 宁安 • Níng ān shì 宁安市 • Níng biān 宁边 • Níng bō 宁波 • Níng bō dì qū 宁波地区 • Níng bō shì 宁波市 • Níng chéng 宁城 • Níng chéng xiàn 宁城县 • Níng dé 宁德 • Níng dé dì qū 宁德地区 • Níng dé shì 宁德市 • Níng dū 宁都 • Níng dū xiàn 宁都县 • Níng ěr 宁洱 • Níng ěr Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 宁洱哈尼族彝族自治县 • Níng ěr Xiàn 宁洱县 • Níng gāng 宁冈 • Níng gāng xiàn 宁冈县 • Níng guó 宁国 • Níng guó shì 宁国市 • Níng hǎi 宁海 • Níng hǎi xiàn 宁海县 • Níng hé 宁河 • Níng hé xiàn 宁河县 • Níng huà 宁化 • Níng huà xiàn 宁化县 • Níng jiāng 宁江 • Níng jiāng qū 宁江区 • Níng jīn 宁津 • Níng jīn xiàn 宁津县 • Níng jìn 宁晋 • Níng jìn xiàn 宁晋县 • Níng làng 宁蒗 • Níng làng xiàn 宁蒗县 • Níng làng Yí zú Zì zhì xiàn 宁蒗彝族自治县 • Níng líng 宁陵 • Níng líng xiàn 宁陵县 • Níng míng 宁明 • Níng míng xiàn 宁明县 • Níng nán 宁南 • Níng nán xiàn 宁南县 • Níng qiáng 宁强 • Níng qiáng Xiàn 宁强县 • Níng shǎn 宁陕 • Níng shǎn Xiàn 宁陕县 • Níng wǔ 宁武 • Níng wǔ xiàn 宁武县 • Níng xià 宁夏 • Níng xià Huí zú Zì zhì qū 宁夏回族自治区 • Níng xià Shěng 宁夏省 • Níng xiàn 宁县 • Níng xiāng 宁乡 • Níng xiāng xiàn 宁乡县 • Níng yáng 宁阳 • Níng yáng xiàn 宁阳县 • Níng yuǎn 宁远 • Níng yuǎn xiàn 宁远县 • Níng zōng 宁宗 • Shǎn Gān Níng 陕甘宁 • Zhāng Níng 张宁
giản thể
Từ điển phổ thông
1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử đương trữ nhi lập” 天子當宁而立 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
Từ điển Trung-Anh
(1) peaceful
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)
Từ điển Trung-Anh
variant of 寧|宁[ning2]
Từ ghép 146
ān níng 安宁 • ān níng bìng fáng 安宁病房 • ān níng piàn 安宁片 • Ān níng Qū 安宁区 • Ān níng shì 安宁市 • Bā kū níng zhǔ yì 巴枯宁主义 • bèi níng 贝宁 • Bó lǎng níng 勃朗宁 • Chāng níng 昌宁 • Chāng níng xiàn 昌宁县 • Cháng níng 常宁 • Cháng níng 长宁 • Cháng níng qū 长宁区 • Cháng níng shì 常宁市 • Cháng níng xiàn 长宁县 • Dà níng 大宁 • Dà níng xiàn 大宁县 • dān níng 丹宁 • dān níng suān 单宁酸 • dīng níng 丁宁 • Dōng níng 东宁 • Dōng níng xiàn 东宁县 • Fēng níng 丰宁 • Fēng níng Mǎn zú Zì zhì xiàn 丰宁满族自治县 • Fēng níng xiàn 丰宁县 • Fǔ níng 抚宁 • Fǔ níng xiàn 抚宁县 • Fù níng 富宁 • Fù níng 阜宁 • Fù níng xiàn 阜宁县 • Gé luó níng gēn 格罗宁根 • Guǎng níng 广宁 • Guǎng níng xiàn 广宁县 • guī níng 归宁 • Hǎi níng 海宁 • Hǎi níng shì 海宁市 • Huá níng 华宁 • Huá níng xiàn 华宁县 • Huái níng 怀宁 • Huái níng xiàn 怀宁县 • Huì níng 会宁 • Huì níng xiàn 会宁县 • jī quǎn bù níng 鸡犬不宁 • Jí níng 集宁 • Jí níng qū 集宁区 • Jǐ níng 济宁 • Jǐ níng dì qū 济宁地区 • Jǐ níng shì 济宁市 • Jiā lǐ níng gé lè 加里宁格勒 • Jiā lǐ níng gé lè zhōu 加里宁格勒州 • Jiàn níng 建宁 • Jiàn níng xiàn 建宁县 • Jiāng níng 江宁 • Jiāng níng qū 江宁区 • Jīn níng 金宁 • Jīn níng xiāng 金宁乡 • Jìn níng 晋宁 • Jìn níng xiàn 晋宁县 • Jǐng níng 景宁 • Jǐng níng Shē xiāng 景宁畲乡 • Jǐng níng Shē zú Zì zhì xiàn 景宁畲族自治县 • Jǐng níng xiàn 景宁县 • Jìng níng 静宁 • Jìng níng xiàn 静宁县 • kuí níng 奎宁 • kuí níng shuǐ 奎宁水 • Láng shì níng 郎世宁 • lì mián níng 利眠宁 • Liáo níng 辽宁 • Liáo níng Dà xué 辽宁大学 • Liáo níng gǔ dào niǎo 辽宁古盗鸟 • Liáo níng Hào 辽宁号 • Liáo níng shěng 辽宁省 • Liè níng 列宁 • Liè níng gé lè 列宁格勒 • Liè níng zhǔ yì 列宁主义 • Luò níng 洛宁 • Mǎ kè sī · Liè níng zhǔ yì 马克思列宁主义 • Miǎn níng 冕宁 • Miǎn níng xiàn 冕宁县 • Nán níng 南宁 • Nán níng dì qū 南宁地区 • Nán níng Shì 南宁市 • níng chāi shí zuò miào , bù huì yī zhuāng hūn 宁拆十座庙,不毁一桩婚 • níng jìng 宁静 • níng jìng zhì yuǎn 宁静致远 • níng yuàn 宁愿 • Pǔ níng 普宁 • Pǔ níng shì 普宁市 • Shòu níng 寿宁 • Shòu níng xiàn 寿宁县 • Sū níng diàn qì 苏宁电器 • Sù níng 肃宁 • Sù níng xiàn 肃宁县 • Suī níng 睢宁 • Suī níng xiàn 睢宁县 • Suí níng 绥宁 • Suí níng xiàn 绥宁县 • Suì níng 遂宁 • Suì níng shì 遂宁市 • Tài níng 泰宁 • Tài níng xiàn 泰宁县 • Táng níng Jiē 唐宁街 • Tiān níng 天宁 • Tiān níng qū 天宁区 • Wàn níng 万宁 • Wàn níng shì 万宁市 • Wēi níng xiàn 威宁县 • Wēi níng Yí zú Huí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 威宁彝族回族苗族自治县 • wú níng 无宁 • Wǔ níng 武宁 • Wǔ níng xiàn 武宁县 • Xī níng 西宁 • Xī níng shì 西宁市 • xī shì níng rén 息事宁人 • Xí fán níng gēn 席凡宁根 • Xián níng 咸宁 • Xián níng dì qū 咸宁地区 • Xián níng shì 咸宁市 • Xiāng níng 乡宁 • Xiāng níng xiàn 乡宁县 • Xīn níng 新宁 • Xīn níng xiàn 新宁县 • xīn shén bù níng 心神不宁 • xīn xù bù níng 心绪不宁 • Xīng níng 兴宁 • Xīng níng Qū 兴宁区 • Xīng níng shì 兴宁市 • Xiū níng 休宁 • Xiū níng xiàn 休宁县 • Yī níng 伊宁 • Yī níng shì 伊宁市 • Yī níng xiàn 伊宁县 • Yōng níng 邕宁 • Yōng níng Qū 邕宁区 • Yǒng níng 永宁 • Yǒng níng xiàn 永宁县 • Zhāng Yí níng 张怡宁 • Zhèn níng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 镇宁布依族苗族自治县 • Zhèn níng xiàn 镇宁县 • Zhèng níng 正宁 • Zhèng níng xiàn 正宁县 • Zhōng níng 中宁 • Zhōng níng xiàn 中宁县 • Zhōu níng 周宁 • Zhōu níng xiàn 周宁县
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử đương trữ nhi lập” 天子當宁而立 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].
② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thà: 寧死不屈 Thà chết không chịu khuất phục; 寧赴常流而葬乎江魚腹中耳 Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); 如絕君好,寧歸死焉 Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); 臣寧負王,不敢負社稷 Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); 吾寧爲國家鬼,豈可爲汝臣 Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); 與其害民,寧我獨死 Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem 與…寧. 【寧可】ninh khả [nìngkâ] Thà: 寧可死,絕不做奴隸 Thà chết quyết không làm nô lệ; 【寧肯】 ninh khẳng [nìngkân] Như 寧可; 【寧願】ninh nguyện [nìngyuàn] Như 寧可;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].
Từ điển Trung-Anh
old variant of 寧|宁[ning4]
Từ điển Trung-Anh
(1) would rather
(2) to prefer
(3) how (emphatic)
(4) Taiwan pr. [ning2]
(2) to prefer
(3) how (emphatic)
(4) Taiwan pr. [ning2]
Từ ghép 16
bù zì yóu , wú nìng sǐ 不自由,毋宁死 • miè chóng nìng 灭虫宁 • nìng kě 宁可 • nìng kěn 宁肯 • nìng quē wú làn 宁缺毋滥 • nìng quē wù làn 宁缺勿滥 • nìng sǐ bù qū 宁死不屈 • nìng wéi jī tóu , bù wéi fèng wěi 宁为鸡头,不为凤尾 • nìng wéi yù suì , bù wéi wǎ quán 宁为玉碎,不为瓦全 • nìng yuàn 宁愿 • nìng zuǒ wù yòu 宁左勿右 • nìng zuò jī tóu , bù zuò fèng wěi 宁做鸡头,不做凤尾 • wú nìng 毋宁 • Yà píng nìng 亚平宁 • Yáng Zhèn nìng 杨振宁 • zuò wò bù nìng 坐卧不宁
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoảng giữa bình phong và cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử đương trữ nhi lập” 天子當宁而立 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯.
3. (Động) Đứng. § Thông 佇.
4. Giản thể của chữ 寧.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữa khoảng cái bình phong với cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữa khoảng tấm bình phong với cửa;
② Chứa, trữ;
③ (văn) Đứng.
② Chứa, trữ;
③ (văn) Đứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trữ 儲 — Như chữ Trữ 佇.
Từ điển Trung-Anh
(1) to store
(2) to stand
(3) space between the door and the entrance screen
(2) to stand
(3) space between the door and the entrance screen