Có 1 kết quả:
zhái ㄓㄞˊ
Tổng nét: 6
Bộ: mián 宀 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀乇
Nét bút: 丶丶フノ一フ
Thương Hiệt: JHP (十竹心)
Unicode: U+5B85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi Ngô Vương thành - 悲吳王城 (Đỗ Mục)
• Ca vũ - 歌舞 (Bạch Cư Dị)
• Đề Đông Khê công u cư - 題東谿公幽居 (Lý Bạch)
• Gia Hội độ - 嘉會渡 (Tùng Thiện Vương)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Toàn Tiêu sơn trung đạo sĩ - 寄全椒山中道士 (Vi Ứng Vật)
• Quá Châu Giang - 過珠江 (Nguyễn Khuyến)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
• Ca vũ - 歌舞 (Bạch Cư Dị)
• Đề Đông Khê công u cư - 題東谿公幽居 (Lý Bạch)
• Gia Hội độ - 嘉會渡 (Tùng Thiện Vương)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Toàn Tiêu sơn trung đạo sĩ - 寄全椒山中道士 (Vi Ứng Vật)
• Quá Châu Giang - 過珠江 (Nguyễn Khuyến)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhà ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở, nhà. ◎Như: “quốc dân trụ trạch” 國民住宅 nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc” 財富無量, 多有田宅, 及諸僮僕 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “trạch triệu” 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: “Trạch tâm tri huấn” 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “trạch triệu” 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: “Trạch tâm tri huấn” 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch.
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà (lớn và rộng): 住宅 Nhà ở; 深宅大院 Nhà cao vườn rộng;
② (văn) Ở vào nhà;
③ (văn) Yên định.
② (văn) Ở vào nhà;
③ (văn) Yên định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở — Ở — Mồ mã — Yên tĩnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) residence
(2) (coll.) to stay in at home
(3) to hang around at home
(2) (coll.) to stay in at home
(3) to hang around at home
Từ ghép 32
bǔ zhái 卜宅 • fú jiā fàn zhái 浮家泛宅 • gǔ zhái 古宅 • gù zhái 故宅 • háo zhái 豪宅 • huáng dì zhái jīng 黃帝宅經 • huáng dì zhái jīng 黄帝宅经 • jiā zhái 家宅 • jiù zhái 旧宅 • jiù zhái 舊宅 • jū zhái 居宅 • mín zhái 民宅 • qīn rù jiā zhái zhě 侵入家宅者 • xiōng zhái 兇宅 • xiōng zhái 凶宅 • yù zhái zú 御宅族 • zhái dì 宅第 • zhái dù jià 宅度假 • zhái jīng 宅經 • zhái jīng 宅经 • zhái nán 宅男 • zhái nǚ 宅女 • zhái pèi 宅配 • zhái shè 宅舍 • zhái yuàn 宅院 • zhái zi 宅子 • zhù zhái 住宅 • zhù zhái lóu 住宅楼 • zhù zhái lóu 住宅樓 • zhù zhái pào mò 住宅泡沫 • zhù zhái qū 住宅区 • zhù zhái qū 住宅區