Có 1 kết quả:
zhái ㄓㄞˊ
Tổng nét: 6
Bộ: mián 宀 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀乇
Nét bút: 丶丶フノ一フ
Thương Hiệt: JHP (十竹心)
Unicode: U+5B85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu kỳ 2 - 對酒其二 (Lý Bạch)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 2 - 懷錦水居止其二 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn) - 遣興五首其四(蓬生非無根) (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 079 - 山居百詠其七十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thục trung kỳ 2 - 蜀中其二 (Trịnh Cốc)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 21 - 武功縣中作其二十一 (Diêu Hợp)
• Đối tửu kỳ 2 - 對酒其二 (Lý Bạch)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 2 - 懷錦水居止其二 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn) - 遣興五首其四(蓬生非無根) (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 079 - 山居百詠其七十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thục trung kỳ 2 - 蜀中其二 (Trịnh Cốc)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 21 - 武功縣中作其二十一 (Diêu Hợp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhà ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở, nhà. ◎Như: “quốc dân trụ trạch” 國民住宅 nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc” 財富無量, 多有田宅, 及諸僮僕 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “trạch triệu” 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: “Trạch tâm tri huấn” 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “trạch triệu” 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: “Trạch tâm tri huấn” 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch.
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà (lớn và rộng): 住宅 Nhà ở; 深宅大院 Nhà cao vườn rộng;
② (văn) Ở vào nhà;
③ (văn) Yên định.
② (văn) Ở vào nhà;
③ (văn) Yên định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở — Ở — Mồ mã — Yên tĩnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) residence
(2) (coll.) to stay in at home
(3) to hang around at home
(2) (coll.) to stay in at home
(3) to hang around at home
Từ ghép 32
bǔ zhái 卜宅 • fú jiā fàn zhái 浮家泛宅 • gǔ zhái 古宅 • gù zhái 故宅 • háo zhái 豪宅 • huáng dì zhái jīng 黃帝宅經 • huáng dì zhái jīng 黄帝宅经 • jiā zhái 家宅 • jiù zhái 旧宅 • jiù zhái 舊宅 • jū zhái 居宅 • mín zhái 民宅 • qīn rù jiā zhái zhě 侵入家宅者 • xiōng zhái 兇宅 • xiōng zhái 凶宅 • yù zhái zú 御宅族 • zhái dì 宅第 • zhái dù jià 宅度假 • zhái jīng 宅經 • zhái jīng 宅经 • zhái nán 宅男 • zhái nǚ 宅女 • zhái pèi 宅配 • zhái shè 宅舍 • zhái yuàn 宅院 • zhái zi 宅子 • zhù zhái 住宅 • zhù zhái lóu 住宅楼 • zhù zhái lóu 住宅樓 • zhù zhái pào mò 住宅泡沫 • zhù zhái qū 住宅区 • zhù zhái qū 住宅區