Có 1 kết quả:
yǔ ㄩˇ
Tổng nét: 6
Bộ: mián 宀 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀于
Nét bút: 丶丶フ一一丨
Thương Hiệt: JMD (十一木)
Unicode: U+5B87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạt Lưu Cầu quốc sứ - 達琉球國使 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)
• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống biệt - 送別 (Vương Kiều Hồng)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)
• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)
• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống biệt - 送別 (Vương Kiều Hồng)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên
2. toà nhà
2. toà nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hiên nhà. ◇Dịch Kinh 易經: “Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ” 上古穴居而野處, 後世聖人易之以宮室, 上棟下宇, 以待風雨 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.
2. (Danh) Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm.
3. (Danh) Nhà cửa, chỗ ở. ◎Như: “quỳnh lâu ngọc vũ” 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
4. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình” 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.
5. (Danh) Đồng bằng khoáng dã.
6. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: “vũ nội” 宇內 thiên hạ, “hoàn vũ” 寰宇 trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ” 清夜憑虛觀宇宙 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
7. (Danh) Phong cách, khí độ, dáng vẻ. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” 氣宇軒昂 phong cách hiên ngang, “mi vũ” 眉宇 đầu lông mày, chỉ dung mạo.
8. (Danh) Họ “Vũ”.
9. (Động) Mở rộng, khoách đại.
10. (Động) Che chở, bao trùm. ◇Trương Hành 張衡: “Đức vũ thiên phú, huy liệt quang chúc” 德宇天覆, 輝烈光燭 (Đông Kinh phú 東京賦).
2. (Danh) Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm.
3. (Danh) Nhà cửa, chỗ ở. ◎Như: “quỳnh lâu ngọc vũ” 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
4. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình” 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.
5. (Danh) Đồng bằng khoáng dã.
6. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: “vũ nội” 宇內 thiên hạ, “hoàn vũ” 寰宇 trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ” 清夜憑虛觀宇宙 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
7. (Danh) Phong cách, khí độ, dáng vẻ. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” 氣宇軒昂 phong cách hiên ngang, “mi vũ” 眉宇 đầu lông mày, chỉ dung mạo.
8. (Danh) Họ “Vũ”.
9. (Động) Mở rộng, khoách đại.
10. (Động) Che chở, bao trùm. ◇Trương Hành 張衡: “Đức vũ thiên phú, huy liệt quang chúc” 德宇天覆, 輝烈光燭 (Đông Kinh phú 東京賦).
Từ điển Thiều Chửu
① Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ, như quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ 器宇 khí cục, mi vũ 眉宇 đầu lông mày, v.v.
④ Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.
② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ 器宇 khí cục, mi vũ 眉宇 đầu lông mày, v.v.
④ Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà (cửa), hiên nhà: 屋宇 Nhà cửa; 玉宇 Nhà ngọc;
② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.【宇宙】vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;【宇内】vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.【寰宇】hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.
② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.【宇宙】vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;【宇内】vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.【寰宇】hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái nhà — Khắp hết cả không gian.
Từ điển Trung-Anh
(1) room
(2) universe
(2) universe
Từ ghép 48
Dà yǔ 大宇 • diàn yǔ 殿宇 • dù yǔ 杜宇 • duō yuán yǔ zhòu 多元宇宙 • huán yǔ 寰宇 • Jìng yǔ 靖宇 • Jìng yǔ xiàn 靖宇县 • Jìng yǔ xiàn 靖宇縣 • lóu yǔ 楼宇 • lóu yǔ 樓宇 • méi yǔ 眉宇 • miào yǔ 庙宇 • miào yǔ 廟宇 • qì yǔ 气宇 • qì yǔ 氣宇 • qì yǔ xuān áng 器宇軒昂 • qì yǔ xuān áng 器宇轩昂 • qì yǔ xuān áng 气宇轩昂 • qì yǔ xuān áng 氣宇軒昂 • qióng lóu yù yǔ 琼楼玉宇 • qióng lóu yù yǔ 瓊樓玉宇 • suì yǔ 邃宇 • wū yǔ 屋宇 • Wú Zhèn yǔ 吳鎮宇 • Wú Zhèn yǔ 吴镇宇 • yǔ háng 宇航 • yǔ háng fú 宇航服 • yǔ háng jú 宇航局 • yǔ háng yuán 宇航员 • yǔ háng yuán 宇航員 • yǔ pǔ xī lóng 宇普西龍 • yǔ pǔ xī lóng 宇普西龙 • yǔ zhòu 宇宙 • yǔ zhòu fēi chuán 宇宙飛船 • yǔ zhòu fēi chuán 宇宙飞船 • yǔ zhòu guān 宇宙觀 • yǔ zhòu guān 宇宙观 • yǔ zhòu shè xiàn 宇宙射線 • yǔ zhòu shè xiàn 宇宙射线 • yǔ zhòu shēng chéng lùn 宇宙生成論 • yǔ zhòu shēng chéng lùn 宇宙生成论 • yǔ zhòu sù dù 宇宙速度 • yǔ zhòu xiàn 宇宙線 • yǔ zhòu xiàn 宇宙线 • yǔ zhòu xué 宇宙学 • yǔ zhòu xué 宇宙學 • zhī yǔ 芝宇 • zǐ zhī méi yǔ 紫芝眉宇