Có 2 kết quả:

shǒu ㄕㄡˇshòu ㄕㄡˋ

1/2

shǒu ㄕㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giữ, coi
2. đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” 太守, đời sau gọi quan “tri phủ” 知府 là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữ, coi. Như bảo thủ 保守 ôm giữ.
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ, bảo vệ: 堅守陣地 Giữ vững trận địa; 守城 Giữ thành;
② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng đầu một địa phương xa. Td: Thái thú — Một âm là Thủ. Xem Thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu một công việc — Giữ gìn cho khỏi mất — Một âm là Thú. Xem Thú.

Từ điển Trung-Anh

(1) to guard
(2) to defend
(3) to keep watch
(4) to abide by the law
(5) to observe (rules or ritual)
(6) nearby
(7) adjoining

Từ ghép 187

ān fèn shǒu jǐ 安分守己áo gēng shǒu yè 熬更守夜bǎ shǒu 把守bǎo cán shǒu quē 保残守缺bǎo cán shǒu quē 保殘守缺bǎo shǒu 保守bǎo shǒu dǎng 保守党bǎo shǒu dǎng 保守黨bǎo shǒu pài 保守派bǎo shǒu zhǔ yì 保守主义bǎo shǒu zhǔ yì 保守主義bào cán shǒu quē 抱残守缺bào cán shǒu quē 抱殘守缺bì guān zì shǒu 閉關自守bì guān zì shǒu 闭关自守cāo shǒu 操守chí shǒu 持守dú shǒu kōng fáng 独守空房dú shǒu kōng fáng 獨守空房dǔ shǒu 笃守dǔ shǒu 篤守è shǒu 扼守fáng shǒu 防守fáng shǒu zhě 防守者fèng gōng shǒu fǎ 奉公守法gù shǒu 固守huà yuán fáng shǒu 划圆防守huà yuán fáng shǒu 劃圓防守hún bù shǒu shè 魂不守舍huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火场留守分队huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊jiān shǒu 坚守jiān shǒu 堅守jiān shǒu 监守jiān shǒu 監守jiān shǒu zì dào 监守自盗jiān shǒu zì dào 監守自盜jǐn shǒu 謹守jǐn shǒu 谨守jū shǒu 拘守jù shǒu 据守jù shǒu 據守jù shǒu tiān xiǎn 据守天险jù shǒu tiān xiǎn 據守天險jùn shǒu 郡守kān shǒu 看守kān shǒu zhě 看守者kè shǒu 恪守kùn shǒu 困守liú shǒu 留守liú shǒu ér tóng 留守儿童liú shǒu ér tóng 留守兒童mò shǒu chéng guī 墨守成規mò shǒu chéng guī 墨守成规néng liàng shǒu héng 能量守恆néng liàng shǒu héng 能量守恒nì shǒu 泥守qì shǒu 弃守qì shǒu 棄守shàn lí zhí shǒu 擅离职守shàn lí zhí shǒu 擅離職守shén bù shǒu shè 神不守捨shén bù shǒu shè 神不守舍shǒu bèi 守備shǒu bèi 守备shǒu bīng 守兵shǒu cái nú 守財奴shǒu cái nú 守财奴shǒu chē 守車shǒu chē 守车shǒu chéng 守成shǒu dí 守敌shǒu dí 守敵shǒu fǎ 守法shǒu fèn 守分shǒu fú 守服shǒu gēng 守更shǒu gōng 守宫shǒu gōng 守宮shǒu guǎ 守寡shǒu guī ju 守規矩shǒu guī ju 守规矩shǒu héng 守恆shǒu héng 守恒shǒu héng dìng lǜ 守恆定律shǒu héng dìng lǜ 守恒定律shǒu hòu 守候shǒu hù 守护shǒu hù 守護shǒu hù shén 守护神shǒu hù shén 守護神shǒu huó guǎ 守活寡shǒu jié 守節shǒu jié 守节shǒu jiù 守旧shǒu jiù 守舊shǒu jiù pài 守旧派shǒu jiù pài 守舊派shǒu jūn 守军shǒu jūn 守軍shǒu kōng fáng 守空房shǒu kǒu rú píng 守口如瓶shǒu líng 守灵shǒu líng 守靈shǒu mén 守門shǒu mén 守门shǒu mén rén 守門人shǒu mén rén 守门人shǒu mén yuán 守門員shǒu mén yuán 守门员shǒu sāng 守丧shǒu sāng 守喪shǒu shēn 守身shǒu shēn rú yù 守身如玉shǒu shí 守时shǒu shí 守時shǒu shì 守势shǒu shì 守勢shǒu suì 守岁shǒu suì 守歲shǒu tǔ 守土shǒu tǔ yǒu zé 守土有責shǒu tǔ yǒu zé 守土有责shǒu wàng 守望shǒu wàng xiāng zhù 守望相助shǒu wèi 守卫shǒu wèi 守衛shǒu wèi zhě 守卫者shǒu wèi zhě 守衛者shǒu xiào 守孝shǒu xìn 守信shǒu xìn yòng 守信用shǒu yè 守业shǒu yè 守夜shǒu yè 守業shǒu yī ér zhōng 守一而終shǒu yī ér zhōng 守一而终shǒu yù 守御shǒu yù 守禦shǒu yuē 守約shǒu yuē 守约shǒu zé 守则shǒu zé 守則shǒu zhāi 守斋shǒu zhāi 守齋shǒu zhèng bù ē 守正不阿shǒu zhí 守职shǒu zhí 守職shǒu zhì 守制shǒu zhū dài tù 守株待兔shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,緣木求魚shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼shǒu zhū yuán mù 守株緣木shǒu zhū yuán mù 守株缘木shǒu zhu 守住shǒu zhuō 守拙shū hū zhí shǒu 疏忽职守shū hū zhí shǒu 疏忽職守shù shǒu 戍守sī shǒu 厮守sī shǒu 廝守sǐ shǒu 死守tài shǒu 太守tuì shǒu 退守wán hū zhí shǒu 玩忽职守wán hū zhí shǒu 玩忽職守xìn shǒu 信守xún shǒu 巡守yán shǒu 严守yán shǒu 嚴守yì shǒu nán gōng 易守难攻yì shǒu nán gōng 易守難攻yīn xún shǒu jiù 因循守旧yīn xún shǒu jiù 因循守舊yǒu kuī zhí shǒu 有亏职守yǒu kuī zhí shǒu 有虧職守yǒu wéi yǒu shǒu 有为有守yǒu wéi yǒu shǒu 有為有守zhèn shǒu 鎮守zhèn shǒu 镇守zhí shǒu 值守zhí shǒu 职守zhí shǒu 職守zhū shǒu 株守zhù shǒu 駐守zhù shǒu 驻守zūn shǒu 遵守

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” 太守, đời sau gọi quan “tri phủ” 知府 là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.