Có 2 kết quả:
shǒu ㄕㄡˇ • shòu ㄕㄡˋ
Tổng nét: 6
Bộ: mián 宀 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀寸
Nét bút: 丶丶フ一丨丶
Thương Hiệt: JDI (十木戈)
Unicode: U+5B88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thủ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まも.る (mamo.ru), まも.り (mamo.ri), もり (mori), -もり (-mori), かみ (kami)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まも.る (mamo.ru), まも.り (mamo.ri), もり (mori), -もり (-mori), かみ (kami)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sinh cư loạn thế - 生居亂世 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tây giang nguyệt - Bình Sơn đường - 西江月-平山堂 (Tô Thức)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Ngải Tính Phu)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sinh cư loạn thế - 生居亂世 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tây giang nguyệt - Bình Sơn đường - 西江月-平山堂 (Tô Thức)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Ngải Tính Phu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giữ, coi
2. đợi
2. đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” 太守, đời sau gọi quan “tri phủ” 知府 là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ, coi. Như bảo thủ 保守 ôm giữ.
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ, bảo vệ: 堅守陣地 Giữ vững trận địa; 守城 Giữ thành;
② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.
② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức quan đứng đầu một địa phương xa. Td: Thái thú — Một âm là Thủ. Xem Thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng đầu một công việc — Giữ gìn cho khỏi mất — Một âm là Thú. Xem Thú.
Từ điển Trung-Anh
(1) to guard
(2) to defend
(3) to keep watch
(4) to abide by the law
(5) to observe (rules or ritual)
(6) nearby
(7) adjoining
(2) to defend
(3) to keep watch
(4) to abide by the law
(5) to observe (rules or ritual)
(6) nearby
(7) adjoining
Từ ghép 187
ān fèn shǒu jǐ 安分守己 • áo gēng shǒu yè 熬更守夜 • bǎ shǒu 把守 • bǎo cán shǒu quē 保残守缺 • bǎo cán shǒu quē 保殘守缺 • bǎo shǒu 保守 • bǎo shǒu dǎng 保守党 • bǎo shǒu dǎng 保守黨 • bǎo shǒu pài 保守派 • bǎo shǒu zhǔ yì 保守主义 • bǎo shǒu zhǔ yì 保守主義 • bào cán shǒu quē 抱残守缺 • bào cán shǒu quē 抱殘守缺 • bì guān zì shǒu 閉關自守 • bì guān zì shǒu 闭关自守 • cāo shǒu 操守 • chí shǒu 持守 • dú shǒu kōng fáng 独守空房 • dú shǒu kōng fáng 獨守空房 • dǔ shǒu 笃守 • dǔ shǒu 篤守 • è shǒu 扼守 • fáng shǒu 防守 • fáng shǒu zhě 防守者 • fèng gōng shǒu fǎ 奉公守法 • gù shǒu 固守 • huà yuán fáng shǒu 划圆防守 • huà yuán fáng shǒu 劃圓防守 • hún bù shǒu shè 魂不守舍 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火场留守分队 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊 • jiān shǒu 坚守 • jiān shǒu 堅守 • jiān shǒu 监守 • jiān shǒu 監守 • jiān shǒu zì dào 监守自盗 • jiān shǒu zì dào 監守自盜 • jǐn shǒu 謹守 • jǐn shǒu 谨守 • jū shǒu 拘守 • jù shǒu 据守 • jù shǒu 據守 • jù shǒu tiān xiǎn 据守天险 • jù shǒu tiān xiǎn 據守天險 • jùn shǒu 郡守 • kān shǒu 看守 • kān shǒu zhě 看守者 • kè shǒu 恪守 • kùn shǒu 困守 • liú shǒu 留守 • liú shǒu ér tóng 留守儿童 • liú shǒu ér tóng 留守兒童 • mò shǒu chéng guī 墨守成規 • mò shǒu chéng guī 墨守成规 • néng liàng shǒu héng 能量守恆 • néng liàng shǒu héng 能量守恒 • nì shǒu 泥守 • qì shǒu 弃守 • qì shǒu 棄守 • shàn lí zhí shǒu 擅离职守 • shàn lí zhí shǒu 擅離職守 • shén bù shǒu shè 神不守捨 • shén bù shǒu shè 神不守舍 • shǒu bèi 守備 • shǒu bèi 守备 • shǒu bīng 守兵 • shǒu cái nú 守財奴 • shǒu cái nú 守财奴 • shǒu chē 守車 • shǒu chē 守车 • shǒu chéng 守成 • shǒu dí 守敌 • shǒu dí 守敵 • shǒu fǎ 守法 • shǒu fèn 守分 • shǒu fú 守服 • shǒu gēng 守更 • shǒu gōng 守宫 • shǒu gōng 守宮 • shǒu guǎ 守寡 • shǒu guī ju 守規矩 • shǒu guī ju 守规矩 • shǒu héng 守恆 • shǒu héng 守恒 • shǒu héng dìng lǜ 守恆定律 • shǒu héng dìng lǜ 守恒定律 • shǒu hòu 守候 • shǒu hù 守护 • shǒu hù 守護 • shǒu hù shén 守护神 • shǒu hù shén 守護神 • shǒu huó guǎ 守活寡 • shǒu jié 守節 • shǒu jié 守节 • shǒu jiù 守旧 • shǒu jiù 守舊 • shǒu jiù pài 守旧派 • shǒu jiù pài 守舊派 • shǒu jūn 守军 • shǒu jūn 守軍 • shǒu kōng fáng 守空房 • shǒu kǒu rú píng 守口如瓶 • shǒu líng 守灵 • shǒu líng 守靈 • shǒu mén 守門 • shǒu mén 守门 • shǒu mén rén 守門人 • shǒu mén rén 守门人 • shǒu mén yuán 守門員 • shǒu mén yuán 守门员 • shǒu sāng 守丧 • shǒu sāng 守喪 • shǒu shēn 守身 • shǒu shēn rú yù 守身如玉 • shǒu shí 守时 • shǒu shí 守時 • shǒu shì 守势 • shǒu shì 守勢 • shǒu suì 守岁 • shǒu suì 守歲 • shǒu tǔ 守土 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有責 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有责 • shǒu wàng 守望 • shǒu wàng xiāng zhù 守望相助 • shǒu wèi 守卫 • shǒu wèi 守衛 • shǒu wèi zhě 守卫者 • shǒu wèi zhě 守衛者 • shǒu xiào 守孝 • shǒu xìn 守信 • shǒu xìn yòng 守信用 • shǒu yè 守业 • shǒu yè 守夜 • shǒu yè 守業 • shǒu yī ér zhōng 守一而終 • shǒu yī ér zhōng 守一而终 • shǒu yù 守御 • shǒu yù 守禦 • shǒu yuē 守約 • shǒu yuē 守约 • shǒu zé 守则 • shǒu zé 守則 • shǒu zhāi 守斋 • shǒu zhāi 守齋 • shǒu zhèng bù ē 守正不阿 • shǒu zhí 守职 • shǒu zhí 守職 • shǒu zhì 守制 • shǒu zhū dài tù 守株待兔 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,緣木求魚 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼 • shǒu zhū yuán mù 守株緣木 • shǒu zhū yuán mù 守株缘木 • shǒu zhu 守住 • shǒu zhuō 守拙 • shū hū zhí shǒu 疏忽职守 • shū hū zhí shǒu 疏忽職守 • shù shǒu 戍守 • sī shǒu 厮守 • sī shǒu 廝守 • sǐ shǒu 死守 • tài shǒu 太守 • tuì shǒu 退守 • wán hū zhí shǒu 玩忽职守 • wán hū zhí shǒu 玩忽職守 • xìn shǒu 信守 • xún shǒu 巡守 • yán shǒu 严守 • yán shǒu 嚴守 • yì shǒu nán gōng 易守难攻 • yì shǒu nán gōng 易守難攻 • yīn xún shǒu jiù 因循守旧 • yīn xún shǒu jiù 因循守舊 • yǒu kuī zhí shǒu 有亏职守 • yǒu kuī zhí shǒu 有虧職守 • yǒu wéi yǒu shǒu 有为有守 • yǒu wéi yǒu shǒu 有為有守 • zhèn shǒu 鎮守 • zhèn shǒu 镇守 • zhí shǒu 值守 • zhí shǒu 职守 • zhí shǒu 職守 • zhū shǒu 株守 • zhù shǒu 駐守 • zhù shǒu 驻守 • zūn shǒu 遵守
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” 太守, đời sau gọi quan “tri phủ” 知府 là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.