Có 2 kết quả:
Ān ㄚㄋ • ān ㄚㄋ
Tổng nét: 6
Bộ: mián 宀 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀女
Nét bút: 丶丶フフノ一
Thương Hiệt: JV (十女)
Unicode: U+5B89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: an, yên
Âm Nôm: an, yên
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): やす.い (yasu.i), やす.まる (yasu.maru), やす (yasu), やす.らか (yasu.raka)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngon1, on1
Âm Nôm: an, yên
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): やす.い (yasu.i), やす.まる (yasu.maru), やす (yasu), やす.らか (yasu.raka)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngon1, on1
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Kiều vãn vọng - 東橋晚望 (Trần Anh Tông)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)
• Kinh Kim Âu sơn tự - 經金甌山寺 (Phan Huy Ích)
• Ký Thường trưng quân - 寄常徵君 (Đỗ Phủ)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Mạn thành kỳ 2 (Bác sơn hương tẫn ngọ song hư) - 漫成其二(博山香燼午窗虛) (Nguyễn Trãi)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Ức nhân - Đáp nhị Trương - 憶人-答二張 (Cao Tự Thanh)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)
• Kinh Kim Âu sơn tự - 經金甌山寺 (Phan Huy Ích)
• Ký Thường trưng quân - 寄常徵君 (Đỗ Phủ)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Mạn thành kỳ 2 (Bác sơn hương tẫn ngọ song hư) - 漫成其二(博山香燼午窗虛) (Nguyễn Trãi)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Ức nhân - Đáp nhị Trương - 憶人-答二張 (Cao Tự Thanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname An
Từ ghép 273
Ān · Hǎi sè wēi 安海瑟薇 • Ān bèi 安倍 • Ān bèi Jìn sān 安倍晉三 • Ān bèi Jìn sān 安倍晋三 • Ān cì 安次 • Ān cì qū 安次区 • Ān cì qū 安次區 • Ān dá 安达 • Ān dá 安達 • Ān dá màn Dǎo 安达曼岛 • Ān dá màn Dǎo 安達曼島 • Ān dá màn Hǎi 安达曼海 • Ān dá màn Hǎi 安達曼海 • Ān dá màn Qún dǎo 安达曼群岛 • Ān dá màn Qún dǎo 安達曼群島 • Ān dá shì 安达仕 • Ān dá shì 安达市 • Ān dá shì 安達仕 • Ān dá shì 安達市 • Ān dà lüè Hú 安大略湖 • Ān dà lüè shěng 安大略省 • Ān dào ěr 安道尔 • Ān dào ěr 安道爾 • Ān dào ěr chéng 安道尔城 • Ān dào ěr chéng 安道爾城 • Ān dào ěr Gòng hé guó 安道尔共和国 • Ān dào ěr Gòng hé guó 安道爾共和國 • Ān Dé hǎi 安德海 • Ān dé lā bāng 安得拉邦 • Ān dé lèi 安德肋 • Ān dé liè 安德烈 • Ān dé lǔ 安德魯 • Ān dé lǔ 安德鲁 • Ān dì kǎ jí Bā bù dá 安地卡及巴布达 • Ān dì kǎ jí Bā bù dá 安地卡及巴布達 • Ān dì sī 安地斯 • Ān dì sī 安第斯 • Ān dì sī shān 安第斯山 • Ān dì sī shān mài 安第斯山脈 • Ān dì sī shān mài 安第斯山脉 • Ān dìng 安定 • Ān dìng mén 安定門 • Ān dìng mén 安定门 • Ān dìng qū 安定区 • Ān dìng qū 安定區 • Ān dìng xiāng 安定乡 • Ān dìng xiāng 安定鄉 • Ān dōng ní 安东尼 • Ān dōng ní 安東尼 • Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安东尼与克莉奥佩特拉 • Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安東尼與克莉奧佩特拉 • Ān duō 安多 • Ān duō xiàn 安多县 • Ān duō xiàn 安多縣 • Ān fú 安福 • Ān fú xiàn 安福县 • Ān fú xiàn 安福縣 • Ān gē lā 安哥拉 • Ān gé ěr 安格尔 • Ān gé ěr 安格爾 • Ān guī lā 安圭拉 • Ān guó 安国 • Ān guó 安國 • Ān guó shì 安国市 • Ān guó shì 安國市 • Ān huà 安化 • Ān huà xiàn 安化县 • Ān huà xiàn 安化縣 • Ān huī 安徽 • Ān huī Dà xué 安徽大学 • Ān huī Dà xué 安徽大學 • Ān huī Gōng chéng Kē jì Xué yuàn 安徽工程科技学院 • Ān huī Gōng chéng Kē jì Xué yuàn 安徽工程科技學院 • Ān huī Jiàn zhù Gōng yè Xué yuàn 安徽建筑工业学院 • Ān huī Jiàn zhù Gōng yè Xué yuàn 安徽建築工業學院 • Ān huī Shěng 安徽省 • Ān huī Zhōng yī Xué yuàn 安徽中医学院 • Ān huī Zhōng yī Xué yuàn 安徽中醫學院 • Ān jí 安吉 • Ān jí xiàn 安吉县 • Ān jí xiàn 安吉縣 • Ān jí xīng 安吉星 • Ān jié lún Kē jì 安捷伦科技 • Ān jié lún Kē jì 安捷倫科技 • Ān jū 安居 • Ān jū qū 安居区 • Ān jū qū 安居區 • Ān kǎ lā 安卡拉 • Ān kāng 安康 • Ān kāng dì qū 安康地区 • Ān kāng dì qū 安康地區 • Ān kāng Shì 安康市 • Ān kè lā zhì 安克拉治 • Ān kè léi qí 安克雷奇 • Ān lā 安拉 • Ān lè 安乐 • Ān lè 安樂 • Ān lè qū 安乐区 • Ān lè qū 安樂區 • Ān Lǐ huì 安理会 • Ān Lǐ huì 安理會 • Ān lì 安利 • Ān lián 安联 • Ān lián 安聯 • Ān lóng 安龍 • Ān lóng 安龙 • Ān lóng xiàn 安龍縣 • Ān lóng xiàn 安龙县 • Ān lù 安陆 • Ān lù 安陸 • Ān Lù shān 安祿山 • Ān Lù shān 安禄山 • Ān lù shì 安陆市 • Ān lù shì 安陸市 • Ān màn 安曼 • Ān nà 安娜 • Ān nà · Kǎ liè ní nà 安娜卡列尼娜 • Ān nà bō lì sī 安納波利斯 • Ān nà bō lì sī 安纳波利斯 • Ān nà tuō lì yà 安納托利亞 • Ān nà tuō lì yà 安纳托利亚 • Ān nán 安南 • Ān nán qū 安南区 • Ān nán qū 安南區 • Ān nán shān mài 安南山脈 • Ān nán shān mài 安南山脉 • Ān nī 安妮 • Ān ní · Hǎi sè wēi 安妮海瑟薇 • Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲維 • Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲维 • Ān níng 安宁 • Ān níng 安寧 • Ān níng Qū 安宁区 • Ān níng Qū 安寧區 • Ān níng shì 安宁市 • Ān níng shì 安寧市 • Ān píng 安平 • Ān píng qū 安平区 • Ān píng qū 安平區 • Ān píng xiàn 安平县 • Ān píng xiàn 安平縣 • Ān qìng 安庆 • Ān qìng 安慶 • Ān qìng dì qū 安庆地区 • Ān qìng dì qū 安慶地區 • Ān qìng shì 安庆市 • Ān qìng shì 安慶市 • Ān qiū 安丘 • Ān qiū shì 安丘市 • Ān quán Lǐ shì huì 安全理事会 • Ān quán Lǐ shì huì 安全理事會 • Ān rén 安仁 • Ān rén xiàn 安仁县 • Ān rén xiàn 安仁縣 • Ān sāi 安塞 • Ān sāi xiàn 安塞县 • Ān sāi xiàn 安塞縣 • Ān Shǐ zhī Luàn 安史之乱 • Ān Shǐ zhī Luàn 安史之亂 • Ān shùn 安順 • Ān shùn 安顺 • Ān shùn dì qū 安順地區 • Ān shùn dì qū 安顺地区 • Ān shùn shì 安順市 • Ān shùn shì 安顺市 • Ān tǎ nà nà lì fó 安塔那那利佛 • Ān tè wèi pǔ 安特卫普 • Ān tè wèi pǔ 安特衛普 • Ān téng 安藤 • Ān tí guā Dǎo 安提瓜岛 • Ān tí guā Dǎo 安提瓜島 • Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布达 • Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達 • Ān tú 安图 • Ān tú 安圖 • Ān tú shēng 安徒生 • Ān tú xiàn 安图县 • Ān tú xiàn 安圖縣 • Ān wǎ ěr 安瓦尔 • Ān wǎ ěr 安瓦爾 • Ān xī 安溪 • Ān xī 安西 • Ān xī guó 安息国 • Ān xī guó 安息國 • Ān xī xiàn 安溪县 • Ān xī xiàn 安溪縣 • Ān xī xiàn 安西县 • Ān xī xiàn 安西縣 • Ān xiàn 安县 • Ān xiàn 安縣 • Ān xiāng 安乡 • Ān xiāng 安鄉 • Ān xiāng xiàn 安乡县 • Ān xiāng xiàn 安鄉縣 • Ān xīn 安新 • Ān xīn xiàn 安新县 • Ān xīn xiàn 安新縣 • Ān yáng 安阳 • Ān yáng 安陽 • Ān yáng dì qū 安阳地区 • Ān yáng dì qū 安陽地區 • Ān yáng shì 安阳市 • Ān yáng shì 安陽市 • Ān yáng xiàn 安阳县 • Ān yáng xiàn 安陽縣 • Ān yì 安义 • Ān yì 安義 • Ān yì xiàn 安义县 • Ān yì xiàn 安義縣 • Ān yuán 安源 • Ān yuán qū 安源区 • Ān yuán qū 安源區 • Ān yuǎn 安远 • Ān yuǎn 安遠 • Ān yuǎn xiàn 安远县 • Ān yuǎn xiàn 安遠縣 • Ān yuè 安岳 • Ān yuè xiàn 安岳县 • Ān yuè xiàn 安岳縣 • Ān zé 安泽 • Ān zé 安澤 • Ān zé xiàn 安泽县 • Ān zé xiàn 安澤縣 • Ān zhēn 安貞 • Ān zhēn 安贞 • Ān Zhòng gēn 安重根 • Ān zhuó 安卓 • Chén Fāng Ān shēng 陈方安生 • Chén Fāng Ān shēng 陳方安生 • Dà Ān dì liè sī Qún dǎo 大安的列斯群岛 • Dà Ān dì liè sī Qún dǎo 大安的列斯群島 • Dū Ān xiàn 都安县 • Dū Ān xiàn 都安縣 • Guó jiā Ān quán jú 国家安全局 • Guó jiā Ān quán jú 國家安全局 • Guó nèi Ān quán Bǎo wèi jú 国内安全保卫局 • Guó nèi Ān quán Bǎo wèi jú 國內安全保衛局 • Guó tǔ Ān quán bù 国土安全部 • Guó tǔ Ān quán bù 國土安全部 • Guó tǔ Ān quán jú 国土安全局 • Guó tǔ Ān quán jú 國土安全局 • Hé shǔ Ān de liè sī 荷属安的列斯 • Hé shǔ Ān de liè sī 荷屬安的列斯 • Jí tǐ Ān quán Tiáo yuē Zǔ zhī 集体安全条约组织 • Jí tǐ Ān quán Tiáo yuē Zǔ zhī 集體安全條約組織 • Lǐ Ān 李安 • Lián hé guó Ān quán Lǐ shì huì 联合国安全理事会 • Lián hé guó Ān quán Lǐ shì huì 聯合國安全理事會 • Liú Ān 刘安 • Liú Ān 劉安 • Ōū Ān Zǔ zhī 欧安组织 • Ōū Ān Zǔ zhī 歐安組織 • Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 欧洲安全和合作组织 • Ōū zhōu Ān quán hé Hé zuò Zǔ zhī 歐洲安全和合作組織 • Ōū zhōu Ān quán yǔ Hé zuò Zǔ zhī 欧洲安全与合作组织 • Ōū zhōu Ān quán yǔ Hé zuò Zǔ zhī 歐洲安全與合作組織 • Pān Ān 潘安 • Rèn Ān 任安 • Ruǎn Ān 阮安 • shèng Ān dé lǔ 圣安德鲁 • shèng Ān dé lǔ 聖安德魯 • Shèng Ān dōng ní ào 圣安东尼奥 • Shèng Ān dōng ní ào 聖安東尼奧 • Shèng Ān duō ní táng qū 圣安多尼堂区 • Shèng Ān duō ní táng qū 聖安多尼堂區 • Tài tè sī · Ān dé luò ní kè sī 泰特斯安德洛尼克斯 • Wáng Ān shí 王安石 • Xīn Ān xiàn 新安县 • Xīn Ān xiàn 新安縣 • Yáo Ān xiàn 姚安县 • Yáo Ān xiàn 姚安縣 • Yī Ān xiàn 依安县 • Yī Ān xiàn 依安縣
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên tĩnh, yên lành
2. làm yên lòng
3. an toàn
4. dự định
2. làm yên lòng
3. an toàn
4. dự định
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: “cư an tư nguy” 居安思危 lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, “chuyển nguy vi an” 轉危為安 chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
2. (Danh) Gọi tắt của “an phi tha mệnh” 安非他命 amphetamine. ◎Như: “hấp an” 吸安 hút amphetamine.
3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ “an bồi” 安培 am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
4. (Danh) Họ “An”.
5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: “an ninh” 安寧 an toàn, “tọa lập bất an” 坐立不安 đứng ngồi không yên.
6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: “sanh hoạt an ổn” 生活安穩 đời sống ổn định.
7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, “an phủ” 安撫 phủ dụ cho yên, “an ủy” 安慰 yên ủi.
8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: “an điện đăng” 安電燈 lắp đèn điện.
9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: “an tội danh” 安罪名 khép vào tội.
10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: “nhĩ an đích thị thập ma tâm?” 你安的是什麼心 anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
11. (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi” 舟車之始見也, 三世然後安之 (Tiên thức lãm 先識覽) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
12. (Phó) Há, há sao. Cũng như “khởi” 豈. ◎Như: “an năng như thử” 安能如此 há được như thế sao?
13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: “ngô tương an ngưỡng” 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, “nhi kim an tại” 而今安在 mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da” 今夕月華如水, 安知明夕不黑雲靉靆耶 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử 荀子: “Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ” 委然成文, 以示之天下, 而暴國安自化矣 (Trọng Ni 仲尼) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
15. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.
2. (Danh) Gọi tắt của “an phi tha mệnh” 安非他命 amphetamine. ◎Như: “hấp an” 吸安 hút amphetamine.
3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ “an bồi” 安培 am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
4. (Danh) Họ “An”.
5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: “an ninh” 安寧 an toàn, “tọa lập bất an” 坐立不安 đứng ngồi không yên.
6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: “sanh hoạt an ổn” 生活安穩 đời sống ổn định.
7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: “trừ bạo an lương” 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, “an phủ” 安撫 phủ dụ cho yên, “an ủy” 安慰 yên ủi.
8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: “an điện đăng” 安電燈 lắp đèn điện.
9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: “an tội danh” 安罪名 khép vào tội.
10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: “nhĩ an đích thị thập ma tâm?” 你安的是什麼心 anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
11. (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi” 舟車之始見也, 三世然後安之 (Tiên thức lãm 先識覽) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
12. (Phó) Há, há sao. Cũng như “khởi” 豈. ◎Như: “an năng như thử” 安能如此 há được như thế sao?
13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: “ngô tương an ngưỡng” 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, “nhi kim an tại” 而今安在 mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da” 今夕月華如水, 安知明夕不黑雲靉靆耶 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử 荀子: “Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ” 委然成文, 以示之天下, 而暴國安自化矣 (Trọng Ni 仲尼) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
15. § Ghi chú: Còn đọc là “yên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên, như bình an 平安, trị an 治安, v.v.
② Ðịnh, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp 安居樂業 yên ở vui với việc làm.
③ Làm yên, như an phủ 安撫 phủ dụ cho yên, an uỷ 安慰 yên ủi.
④ Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy, như ngô tương an ngưỡng 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu? Nhi kim an tại 而今安在 mà nay còn ở đâu?
⑤ Ðể yên, như an trí 安置 để yên một chỗ, an phóng 安放 bỏ yên đấy.
② Ðịnh, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp 安居樂業 yên ở vui với việc làm.
③ Làm yên, như an phủ 安撫 phủ dụ cho yên, an uỷ 安慰 yên ủi.
④ Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy, như ngô tương an ngưỡng 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu? Nhi kim an tại 而今安在 mà nay còn ở đâu?
⑤ Ðể yên, như an trí 安置 để yên một chỗ, an phóng 安放 bỏ yên đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên, an, an tâm, an ổn, an lạc: 平安 Bình yên, bình an; 知安而不知危 Biết an mà không biết nguy;
② Làm cho yên tâm, an ủi, xoa dịu: 可以爲富安天下 Có thể làm cho thiên hạ giàu có và yên ổn (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【安定】an định [andìng] a. Làm yên, xoa dịu: 安定人心 Làm cho mọi người yên lòng; b. Yên ổn: 生 活安定 Đời sống yên ổn;
③ Khỏe mạnh: 問安 Hỏi thăm sức khỏe;
④ Đặt, xếp đặt, sắp xếp: 安排妥當 Sắp xếp đâu ra đấy;
⑤ Bắt, mắc: 安電燈 Mắc đèn điện;
⑥ Lắp ráp: 安裝機器 Lắp ráp máy móc;
⑦ (văn) Ở đâu, nơi nào (hỏi về nơi chốn): 而今安在? Hiện giờ ở đâu?; 吾安往而不樂? Ta đi đến đâu mà chẳng được vui thích? (Tô Thức); 沛公安在 Bái Công ở đâu (Sử kí).【安所】an sở [ansuô] (văn) a. Ở đâu, nơi nào: 慾安所置之? Định đặt nó ở nơi nào? (Sử kí); 寡人國小以狹,民弱臣少,寡人獨治之,安所用賢人辯士乎? Nước của quả nhân nhỏ và hẹp, dân yếu bầy tôi ít, quả nhân một mình trị họ, thì dùng hiền nhân biện sĩ vào đâu? (Thuyết uyển); b. Đặt trước giới từ 從,làm tân ngữ cho giới từ: 不知今年守戰之策安所從出? Chẳng hay sách lược đánh hay giữ trong năm nay do ai định ra? (Tống sử: Chương Nghị truyện);
⑧ (văn) Ai, cái gì: 尚安事客 Còn dùng các môn khách làm gì nữa! (Sử kí); 安忠 Trung với ai? (Tôn Tẫn binh pháp);
⑨ (văn) Làm sao, làm thế nào (hỏi về phương thức): 安得 Làm sao được; 君謂計將安出? Ông bảo làm sao cho phải? (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Sao (hỏi về nguyên nhân): 子非魚,安知魚之樂? Ông không phải là cá, sao biết được niềm vui của cá? (Trang tử); 安能如此? Sao có thể thế được?;
⑪ (văn) Tất sẽ, ắt sẽ: 今日置質爲 臣,其王安重 Nay ta trao thân làm bề tôi, nhà vua ắt sẽ trở nên quan trọng (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Do vậy, do đó, bởi thế: 巨用之者, 先義而後利, 安 不恤親疏, 不恤貴賤, 唯誠能之求 Dùng hiền sĩ rộng rãi thì trước vì nghĩa sau mới vì lợi, do vậy không phân biệt thân sơ, quý tiện, mà chỉ tìm người thật sự có tài mà thôi (Tuân tử);
⑬ [An] (Họ) An.
② Làm cho yên tâm, an ủi, xoa dịu: 可以爲富安天下 Có thể làm cho thiên hạ giàu có và yên ổn (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【安定】an định [andìng] a. Làm yên, xoa dịu: 安定人心 Làm cho mọi người yên lòng; b. Yên ổn: 生 活安定 Đời sống yên ổn;
③ Khỏe mạnh: 問安 Hỏi thăm sức khỏe;
④ Đặt, xếp đặt, sắp xếp: 安排妥當 Sắp xếp đâu ra đấy;
⑤ Bắt, mắc: 安電燈 Mắc đèn điện;
⑥ Lắp ráp: 安裝機器 Lắp ráp máy móc;
⑦ (văn) Ở đâu, nơi nào (hỏi về nơi chốn): 而今安在? Hiện giờ ở đâu?; 吾安往而不樂? Ta đi đến đâu mà chẳng được vui thích? (Tô Thức); 沛公安在 Bái Công ở đâu (Sử kí).【安所】an sở [ansuô] (văn) a. Ở đâu, nơi nào: 慾安所置之? Định đặt nó ở nơi nào? (Sử kí); 寡人國小以狹,民弱臣少,寡人獨治之,安所用賢人辯士乎? Nước của quả nhân nhỏ và hẹp, dân yếu bầy tôi ít, quả nhân một mình trị họ, thì dùng hiền nhân biện sĩ vào đâu? (Thuyết uyển); b. Đặt trước giới từ 從,làm tân ngữ cho giới từ: 不知今年守戰之策安所從出? Chẳng hay sách lược đánh hay giữ trong năm nay do ai định ra? (Tống sử: Chương Nghị truyện);
⑧ (văn) Ai, cái gì: 尚安事客 Còn dùng các môn khách làm gì nữa! (Sử kí); 安忠 Trung với ai? (Tôn Tẫn binh pháp);
⑨ (văn) Làm sao, làm thế nào (hỏi về phương thức): 安得 Làm sao được; 君謂計將安出? Ông bảo làm sao cho phải? (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Sao (hỏi về nguyên nhân): 子非魚,安知魚之樂? Ông không phải là cá, sao biết được niềm vui của cá? (Trang tử); 安能如此? Sao có thể thế được?;
⑪ (văn) Tất sẽ, ắt sẽ: 今日置質爲 臣,其王安重 Nay ta trao thân làm bề tôi, nhà vua ắt sẽ trở nên quan trọng (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Do vậy, do đó, bởi thế: 巨用之者, 先義而後利, 安 不恤親疏, 不恤貴賤, 唯誠能之求 Dùng hiền sĩ rộng rãi thì trước vì nghĩa sau mới vì lợi, do vậy không phân biệt thân sơ, quý tiện, mà chỉ tìm người thật sự có tài mà thôi (Tuân tử);
⑬ [An] (Họ) An.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn — Sao, tại sao — Xếp chỗ — Họ người. Đời Hán có nhân vật An Thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng lẽ đọc An. Ta quen đọc Yên trong nhiều trường hợp, như tên các tỉnh Vĩnh Yên, Phú Yên v.v… Xem An.
Từ điển Trung-Anh
(1) content
(2) calm
(3) still
(4) quiet
(5) safe
(6) secure
(7) in good health
(8) to find a place for
(9) to install
(10) to fix
(11) to fit
(12) to bring (a charge against sb)
(13) to pacify
(14) to harbor (good intentions)
(15) security
(16) safety
(17) peace
(18) ampere
(2) calm
(3) still
(4) quiet
(5) safe
(6) secure
(7) in good health
(8) to find a place for
(9) to install
(10) to fix
(11) to fit
(12) to bring (a charge against sb)
(13) to pacify
(14) to harbor (good intentions)
(15) security
(16) safety
(17) peace
(18) ampere
Từ ghép 703
Āī ěr duō ān 埃尔多安 • Āī ěr duō ān 埃爾多安 • ān bāng 安邦 • ān bǎo 安保 • Ān bèi Jìn sān 安倍晉三 • Ān bèi Jìn sān 安倍晋三 • ān bù 安瓿 • ān bù dàng chē 安步当车 • ān bù dàng chē 安步當車 • ān bù píng 安瓿瓶 • ān chā 安插 • ān dǎ 安打 • ān dǐ 安抵 • Ān dì sī shān 安第斯山 • Ān dì sī shān mài 安第斯山脈 • Ān dì sī shān mài 安第斯山脉 • ān dìng 安定 • ān dìng huà 安定化 • ān dùn 安頓 • ān dùn 安顿 • ān duō fēn 安多芬 • ān fàng 安放 • ān fēi tā míng 安非他明 • ān fēi tā mìng 安非他命 • ān fèn 安分 • ān fèn shǒu jǐ 安分守己 • ān fǔ 安抚 • ān fǔ 安撫 • ān fǔ nǎi zuǐ 安抚奶嘴 • ān fǔ nǎi zuǐ 安撫奶嘴 • ān fù xù pín 安富恤貧 • ān fù xù pín 安富恤贫 • ān fù xù qióng 安富恤穷 • ān fù xù qióng 安富恤窮 • ān fù zūn róng 安富尊榮 • ān fù zūn róng 安富尊荣 • ān hǎo 安好 • ān hǎo xīn 安好心 • ān huá 安华 • ān huá 安華 • ān huǐ 安徽 • ān hún mí sa 安魂弥撒 • ān hún mí sa 安魂彌撒 • ān jí ěr 安吉尔 • ān jí ěr 安吉爾 • ān jiā 安家 • ān jiā lì yè 安家立业 • ān jiā lì yè 安家立業 • ān jiā luò hù 安家落戶 • ān jiā luò hù 安家落户 • ān jiǎn 安检 • ān jiǎn 安檢 • ān jìng 安靖 • ān jìng 安静 • ān jìng 安靜 • ān jū 安居 • ān jū gōng chéng 安居工程 • ān jū lè yè 安居乐业 • ān jū lè yè 安居樂業 • ān kāng 安康 • ān kě 安可 • ān lè 安乐 • ān lè 安樂 • ān lè sǐ 安乐死 • ān lè sǐ 安樂死 • ān lè wō 安乐窝 • ān lè wō 安樂窩 • Ān Lù shān 安祿山 • Ān Lù shān 安禄山 • ān mì 安謐 • ān mì 安谧 • ān mián 安眠 • ān mián tóng 安眠酮 • ān mián yào 安眠药 • ān mián yào 安眠藥 • ān mín gào shì 安民告示 • ān nǎi jìn 安乃近 • Ān nán shān mài 安南山脈 • Ān nán shān mài 安南山脉 • ān nán zǐ 安南子 • ān níng 安宁 • ān níng 安寧 • ān níng bìng fáng 安宁病房 • ān níng bìng fáng 安寧病房 • ān níng piàn 安宁片 • ān níng piàn 安寧片 • ān pái 安排 • ān péi 安培 • ān péi biǎo 安培表 • ān péi jì 安培計 • ān péi jì 安培计 • ān péi xiǎo shí 安培小时 • ān péi xiǎo shí 安培小時 • ān pín lè dào 安貧樂道 • ān pín lè dào 安贫乐道 • ān qí ér 安琪儿 • ān qí ér 安琪兒 • ān quán 安全 • ān quán chè 安全掣 • ān quán cuò shī 安全措施 • ān quán dài 安全带 • ān quán dài 安全帶 • ān quán dēng 安全灯 • ān quán dēng 安全燈 • ān quán fá 安全閥 • ān quán fá 安全阀 • ān quán gǎn 安全感 • ān quán jú 安全局 • ān quán kǎo lǜ 安全考慮 • ān quán kǎo lǜ 安全考虑 • ān quán ké 安全壳 • ān quán ké 安全殼 • ān quán mào 安全帽 • ān quán qī 安全期 • ān quán qì náng 安全气囊 • ān quán qì náng 安全氣囊 • ān quán tào 安全套 • ān quán wǎng 安全網 • ān quán wǎng 安全网 • ān quán wèn tí 安全問題 • ān quán wèn tí 安全问题 • ān quán wú shì 安全无事 • ān quán wú shì 安全無事 • ān quán wú yàng 安全无恙 • ān quán wú yàng 安全無恙 • ān quán wú yú 安全无虞 • ān quán wú yú 安全無虞 • ān quán xìng 安全性 • ān quán yǎn zhào 安全眼罩 • ān rán 安然 • ān rán wú yàng 安然无恙 • ān rán wú yàng 安然無恙 • ān rén 安人 • ān rú pán shí 安如磐石 • ān rú Tài Shān 安如泰山 • ān shān yán 安山岩 • ān shè 安設 • ān shè 安设 • ān shēn 安身 • ān shēn lì mìng 安身立命 • ān shén 安神 • ān shēng 安生 • ān shí liú 安石榴 • ān shì 安置 • ān shì 安适 • ān shì 安適 • ān shū 安舒 • ān tài 安泰 • ān tì bǐ lín 安替比林 • ān tǔ zhòng qiān 安土重迁 • ān tǔ zhòng qiān 安土重遷 • ān wēi 安危 • ān wèi 安慰 • ān wèi jì 安慰剂 • ān wèi jì 安慰劑 • ān wèi jiǎng 安慰奖 • ān wèi jiǎng 安慰獎 • ān wěn 安稳 • ān wěn 安穩 • ān xī 安息 • ān xī huí xiāng 安息茴香 • ān xī rì 安息日 • ān xī xiāng 安息香 • ān xī xiāng kē 安息香科 • ān xī xiāng shǔ 安息香属 • ān xī xiāng shǔ 安息香屬 • ān xī xiāng zhī 安息香脂 • ān xián 安閑 • ān xián 安閒 • ān xián 安闲 • ān xián shū shì 安閑舒適 • ān xián shū shì 安闲舒适 • ān xián suí yì 安閑隨意 • ān xián suí yì 安闲随意 • ān xián zì dé 安閑自得 • ān xián zì dé 安闲自得 • ān xián zì zai 安閑自在 • ān xián zì zai 安闲自在 • ān xiáng 安祥 • ān xiáng 安詳 • ān xiáng 安详 • ān xiē 安歇 • ān xīn 安心 • ān yǎng 安养 • ān yǎng 安養 • ān yǎng yuàn 安养院 • ān yǎng yuàn 安養院 • ān yì 安逸 • ān yíng 安營 • ān yíng 安营 • ān yíng zhā zhài 安營紮寨 • ān yíng zhā zhài 安营扎寨 • ān yú 安于 • ān yú 安於 • ān yú xiàn zhuàng 安于现状 • ān yú xiàn zhuàng 安於現狀 • ān zàng 安葬 • ān zhěn 安枕 • ān zhī ruò sù 安之若素 • ān zhì 安置 • ān zhuāng 安装 • ān zhuāng 安裝 • ān zǔ huā 安祖花 • Àò lì ān 奥利安 • Àò lì ān 奧利安 • Bái ān jū 白安居 • bǎo ān 保安 • Bǎo ān 宝安 • Bǎo ān 寶安 • bǎo ān bù duì 保安部队 • bǎo ān bù duì 保安部隊 • bǎo ān jú jú zhǎng 保安局局長 • bǎo ān jú jú zhǎng 保安局局长 • Bǎo ān qū 宝安区 • Bǎo ān qū 寶安區 • bǎo ān rén yuán 保安人员 • bǎo ān rén yuán 保安人員 • bǎo ān tuán 保安团 • bǎo ān tuán 保安團 • bǎo ān zì dòng huà 保安自动化 • bǎo ān zì dòng huà 保安自動化 • Bǎo ān zú 保安族 • Běi ān 北安 • Běi ān pǔ dūn 北安普敦 • Běi ān shì 北安市 • Bǐ ān 比安 • bù ān 不安 • bù ān fen 不安分 • bù ān hǎo xīn 不安好心 • bù ān qí shì 不安其室 • Cháng ān 長安 • Cháng ān 长安 • Cháng ān Dà xué 長安大學 • Cháng ān Dà xué 长安大学 • Cháng ān Qū 長安區 • Cháng ān Qū 长安区 • cháng zhì jiǔ ān 長治久安 • cháng zhì jiǔ ān 长治久安 • Cháo ān 潮安 • Cháo ān xiàn 潮安县 • Cháo ān xiàn 潮安縣 • Chéng ān 成安 • Chéng ān xiàn 成安县 • Chéng ān xiàn 成安縣 • Chóng ān 崇安 • Chóng ān qū 崇安区 • Chóng ān qū 崇安區 • chū rù píng ān 出入平安 • chú bào ān liáng 除暴安良 • Chún ān 淳安 • Chún ān xiàn 淳安县 • Chún ān xiàn 淳安縣 • Dá ěr hǎn Mào míng ān lián hé qí 达尔罕茂明安联合旗 • Dá ěr hǎn Mào míng ān lián hé qí 達爾罕茂明安聯合旗 • Dà ān 大安 • Dà ān dì liè sī 大安的列斯 • Dà ān qū 大安区 • Dà ān qū 大安區 • Dà ān shì 大安市 • Dà ān xiāng 大安乡 • Dà ān xiāng 大安鄉 • Dà xīng ān lǐng 大兴安岭 • Dà xīng ān lǐng 大興安嶺 • Dà xīng ān lǐng dì qū 大兴安岭地区 • Dà xīng ān lǐng dì qū 大興安嶺地區 • Dà xīng ān lǐng shān mài 大兴安岭山脉 • Dà xīng ān lǐng shān mài 大興安嶺山脈 • Dài ān nà 戴安娜 • Dài ān nà 黛安娜 • Dài ān nà wáng fēi 戴安娜王妃 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,势高益危 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,勢高益危 • Dé ān 德安 • Dé ān xiàn 德安县 • Dé ān xiàn 德安縣 • Dì lè ní ān Hǎi 第勒尼安海 • Dìng ān 定安 • Dìng ān xiàn 定安县 • Dìng ān xiàn 定安縣 • Dōng ān 东安 • Dōng ān 東安 • Dōng ān qū 东安区 • Dōng ān qū 東安區 • Dōng ān xiàn 东安县 • Dōng ān xiàn 東安縣 • Dū ān Yáo zú Zì zhì xiàn 都安瑤族自治縣 • Dū ān Yáo zú Zì zhì xiàn 都安瑶族自治县 • fú ān 伏安 • Fú ān 福安 • Fú ān shì 福安市 • fù guó ān mín 富国安民 • fù guó ān mín 富國安民 • Gāo ān 高安 • Gāo ān shì 高安市 • gōng ān 公安 • Gōng ān bù 公安部 • gōng ān guān yuán 公安官员 • gōng ān guān yuán 公安官員 • gōng ān jī guān 公安机关 • gōng ān jī guān 公安機關 • gōng ān jú 公安局 • Gōng ān xiàn 公安县 • Gōng ān xiàn 公安縣 • gōng gòng ān quán zuì 公共安全罪 • gǒu ān 苟安 • gǒu qiě tōu ān 苟且偷安 • Gù ān 固安 • Gù ān xiàn 固安县 • Gù ān xiàn 固安縣 • Guǎng ān 广安 • Guǎng ān 廣安 • Guǎng ān dì qū 广安地区 • Guǎng ān dì qū 廣安地區 • Guǎng ān mén 广安门 • Guǎng ān mén 廣安門 • Guǎng ān shì 广安市 • Guǎng ān shì 廣安市 • Guó ān bù 国安部 • Guó ān bù 國安部 • Guó ān jú 国安局 • Guó ān jú 國安局 • guó jiā ān quán 国家安全 • guó jiā ān quán 國家安全 • Guó jiā ān quán bù 国家安全部 • Guó jiā ān quán bù 國家安全部 • guó tài mín ān 国泰民安 • guó tài mín ān 國泰民安 • guó tǔ ān quán 国土安全 • guó tǔ ān quán 國土安全 • Hǎi ān 海安 • Hǎi ān xiàn 海安县 • Hǎi ān xiàn 海安縣 • háo ān 毫安 • Hóng ān 紅安 • Hóng ān 红安 • Hóng ān xiàn 紅安縣 • Hóng ān xiàn 红安县 • Huá ān 华安 • Huá ān 華安 • Huá ān xiàn 华安县 • Huá ān xiàn 華安縣 • Huái ān 怀安 • Huái ān 懷安 • Huái ān 淮安 • Huái ān shì 淮安市 • Huái ān xiàn 怀安县 • Huái ān xiàn 懷安縣 • huáng kǒng bù ān 惶恐不安 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黃鼠狼給雞拜年,沒安好心 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黄鼠狼给鸡拜年,没安好心 • Huì ān 会安 • Huì ān 惠安 • Huì ān 會安 • Huì ān xiàn 惠安县 • Huì ān xiàn 惠安縣 • Jī shí shān Bǎo ān zú Dōng xiāng zú Sā lā zú Zì zhì xiàn 积石山保安族东乡族撒拉族自治县 • Jī shí shān Bǎo ān zú Dōng xiāng zú Sā lā zú Zì zhì xiàn 積石山保安族東鄉族撒拉族自治縣 • Jí ān 吉安 • Jí ān 集安 • Jí ān dì qū 吉安地区 • Jí ān dì qū 吉安地區 • Jí ān shì 吉安市 • Jí ān shì 集安市 • Jí ān xiàn 吉安县 • Jí ān xiàn 吉安縣 • Jí ān xiāng 吉安乡 • Jí ān xiāng 吉安鄉 • jì lái zhī , zé ān zhī 既來之,則安之 • jì lái zhī , zé ān zhī 既来之,则安之 • jiǎ jī ān fēi tā mìng 甲基安非他命 • Jiàn ān 建安 • Jiāng ān 江安 • Jiāng ān xiàn 江安县 • Jiāng ān xiàn 江安縣 • jiāo lǜ bù ān 焦慮不安 • jiāo lǜ bù ān 焦虑不安 • jiào ān 教安 • Jié ān tè 捷安特 • Jīn ān 金安 • Jīn ān qū 金安区 • Jīn ān qū 金安區 • Jìn ān 晉安 • Jìn ān 晋安 • Jìn ān qū 晉安區 • Jìn ān qū 晋安区 • jīng jì ān quán 經濟安全 • jīng jì ān quán 经济安全 • Jìng ān 靖安 • Jìng ān qū 静安区 • Jìng ān qū 靜安區 • Jìng ān xiàn 靖安县 • Jìng ān xiàn 靖安縣 • jiù yè ān dìng fèi 就业安定费 • jiù yè ān dìng fèi 就業安定費 • jū ān sī wēi 居安思危 • jú cù bù ān 局促不安 • jùn zhì ān guān 郡治安官 • Kè lǐ sī dì ān 克里斯蒂安 • Kè lǐ sī dì ān sōng 克里斯蒂安松 • Lā mǔ ān lā 拉姆安拉 • Lái ān 來安 • Lái ān 来安 • Lái ān xiàn 來安縣 • Lái ān xiàn 来安县 • Lài ān 賴安 • Lài ān 赖安 • Lè ān 乐安 • Lè ān 樂安 • Lè ān xiàn 乐安县 • Lè ān xiàn 樂安縣 • Lín ān 临安 • Lín ān 臨安 • Lín ān shì 临安市 • Lín ān shì 臨安市 • Lín ān xiàn 临安县 • Lín ān xiàn 臨安縣 • Lóng ān 隆安 • Lóng ān 龍安 • Lóng ān 龙安 • Lóng ān qū 龍安區 • Lóng ān qū 龙安区 • Lóng ān sì 龍安寺 • Lóng ān sì 龙安寺 • Lóng ān xiàn 隆安县 • Lóng ān xiàn 隆安縣 • lǜ ān tóng 氯安酮 • Lú ān dá 卢安达 • Lú ān dá 盧安達 • Lú bǐ ān nà 卢比安纳 • Lú bǐ ān nà 盧比安納 • Lù ān 六安 • Lù ān dì qū 六安地区 • Lù ān dì qū 六安地區 • Lù ān shì 六安市 • Lù yì sī ān nà 路易斯安那 • Lù yì sī ān nà zhōu 路易斯安那州 • Luó ān dá 罗安达 • Luó ān dá 羅安達 • Luò Xī ān qū 洛錫安區 • Luò Xī ān qū 洛锡安区 • Mǐ nuò ān 米諾安 • Mǐ nuò ān 米诺安 • Nán ān 南安 • Nán ān pǔ dūn 南安普敦 • Nán ān shì 南安市 • Ní ān dé tǎ 尼安德塔 • Ní ān dé tǎ rén 尼安德塔人 • Ní ān dé tè rén 尼安德特人 • Níng ān 宁安 • Níng ān 寧安 • Níng ān shì 宁安市 • Níng ān shì 寧安市 • Nóng ān 农安 • Nóng ān 農安 • Nóng ān xiàn 农安县 • Nóng ān xiàn 農安縣 • Pān Ān 潘安 • Pán ān 磐安 • Pán ān xiàn 磐安县 • Pán ān xiàn 磐安縣 • Péng ān 蓬安 • Péng ān xiàn 蓬安县 • Péng ān xiàn 蓬安縣 • piān ān 偏安 • píng ān 平安 • Píng ān běi dào 平安北道 • Píng ān dào 平安道 • Píng ān lǐ 平安里 • Píng ān nán dào 平安南道 • Píng ān Shén gōng 平安神宫 • Píng ān Shén gōng 平安神宮 • Píng ān shí dài 平安时代 • Píng ān shí dài 平安時代 • píng ān wú shì 平安无事 • píng ān wú shì 平安無事 • Píng ān xiàn 平安县 • Píng ān xiàn 平安縣 • Píng ān Yè 平安夜 • Pǔ ān 普安 • Pǔ ān xiàn 普安县 • Pǔ ān xiàn 普安縣 • Qiān ān 迁安 • Qiān ān 遷安 • Qiān ān shì 迁安市 • Qiān ān shì 遷安市 • Qián ān 乾安 • Qián ān xiàn 乾安县 • Qián ān xiàn 乾安縣 • qiàn ān 欠安 • Qín ān 秦安 • Qín ān xiàn 秦安县 • Qín ān xiàn 秦安縣 • qǐn shí nán ān 寝食难安 • qǐn shí nán ān 寢食難安 • qǐng ān 請安 • qǐng ān 请安 • Qìng ān 庆安 • Qìng ān 慶安 • Qìng ān xiàn 庆安县 • Qìng ān xiàn 慶安縣 • rǎng wài ān nèi 攘外安內 • rǎng wài ān nèi 攘外安内 • rén shēn ān quán 人身安全 • Róng ān 融安 • Róng ān xiàn 融安县 • Róng ān xiàn 融安縣 • rù tǔ wéi ān 入土为安 • rù tǔ wéi ān 入土為安 • Ruì ān 瑞安 • Ruì ān shì 瑞安市 • Sāi bā sī dì ān 塞巴斯蒂安 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失馬安知非福 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失马安知非福 • shāo ān wú zào 稍安毋躁 • shāo ān wù zào 稍安勿躁 • shǎo ān wú zào 少安无躁 • shǎo ān wú zào 少安毋躁 • shǎo ān wú zào 少安無躁 • shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生于忧患,死于安乐 • shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生於憂患,死於安樂 • Shèng ān dé liè sī Duàn céng 圣安德列斯断层 • Shèng ān dé liè sī Duàn céng 聖安德列斯斷層 • Shèng ān de liè sī Duàn céng 圣安地列斯断层 • Shèng ān de liè sī Duàn céng 聖安地列斯斷層 • Shèng Hú ān 圣胡安 • Shèng Hú ān 聖胡安 • sǐ yú ān lè 死于安乐 • sǐ yú ān lè 死於安樂 • suí yù ér ān 随遇而安 • suí yù ér ān 隨遇而安 • suì suì píng ān 岁岁平安 • suì suì píng ān 歲歲平安 • Tái ān 台安 • Tái ān xiàn 台安县 • Tái ān xiàn 檯安縣 • Tài ān 泰安 • Tài ān dì qū 泰安地区 • Tài ān dì qū 泰安地區 • Tài ān shì 泰安市 • Tài ān xiàn 泰安县 • Tài ān xiàn 泰安縣 • Tài ān xiāng 泰安乡 • Tài ān xiāng 泰安鄉 • tǎn tè bù ān 忐忑不安 • Tiān ān mén 天安門 • Tiān ān mén 天安门 • Tiān ān mén Guǎng chǎng 天安門廣場 • Tiān ān mén Guǎng chǎng 天安门广场 • Tiān ān mén kāi le 天安門開了 • Tiān ān mén kāi le 天安门开了 • tián yú zhī ān 恬愉之安 • tīng tiān ān mìng 听天安命 • tīng tiān ān mìng 聽天安命 • Tóng ān 同安 • Tóng ān qū 同安区 • Tóng ān qū 同安區 • Tóng ān xiàn 同安县 • Tóng ān xiàn 同安縣 • tōu ān 偷安 • wǎn ān 晚安 • Wàn ān 万安 • Wàn ān 萬安 • Wàn ān xiàn 万安县 • Wàn ān xiàn 萬安縣 • Wàng ān 望安 • Wàng ān xiāng 望安乡 • Wàng ān xiāng 望安鄉 • wēi ān 微安 • wēi ān péi 微安培 • wèi ān fù 慰安妇 • wèi ān fù 慰安婦 • Wén ān 文安 • Wén ān xiàn 文安县 • Wén ān xiàn 文安縣 • wèn ān 問安 • wèn ān 问安 • Wēng ān xiàn 翁安县 • Wēng ān xiàn 翁安縣 • Wèng ān 瓮安 • Wèng ān 甕安 • Wèng ān xiàn 瓮安县 • Wèng ān xiàn 甕安縣 • wò bù ān 卧不安 • wò bù ān 臥不安 • wǔ ān 午安 • Wǔ ān 武安 • Wǔ ān shì 武安市 • Xī ān 西安 • Xī ān 錫安 • Xī ān 锡安 • Xī ān Diàn zǐ Kē jì Dà xué 西安电子科技大学 • Xī ān Diàn zǐ Kē jì Dà xué 西安電子科技大學 • Xī ān Jiāo tōng Dà xué 西安交通大学 • Xī ān Jiāo tōng Dà xué 西安交通大學 • Xī ān qū 西安区 • Xī ān qū 西安區 • Xī ān shān 錫安山 • Xī ān shān 锡安山 • Xī ān Shì 西安市 • Xī ān Shì biàn 西安事变 • Xī ān Shì biàn 西安事變 • Xī ān Wài guó yǔ Dà xué 西安外国语大学 • Xī ān Wài guó yǔ Dà xué 西安外國語大學 • Xián ān qū 咸安区 • Xián ān qū 咸安區 • xiāng ān wú shì 相安无事 • xiāng ān wú shì 相安無事 • Xiáng ān 翔安 • Xiáng ān qū 翔安区 • Xiáng ān qū 翔安區 • Xīn ān 新安 • xīn ān lǐ dé 心安理得 • xīn ān shén xián 心安神閑 • xīn ān shén xián 心安神闲 • xīn dé ān 心得安 • xīn shén bù ān 心神不安 • Xīng ān 兴安 • Xīng ān 興安 • Xīng ān méng 兴安盟 • Xīng ān méng 興安盟 • Xīng ān qū 兴安区 • Xīng ān qū 興安區 • Xīng ān xiàn 兴安县 • Xīng ān xiàn 興安縣 • Xīng ān Yùn hé 兴安运河 • Xīng ān Yùn hé 興安運河 • xíng rén ān quán dǎo 行人安全岛 • xíng rén ān quán dǎo 行人安全島 • Yǎ ān 雅安 • Yǎ ān dì qū 雅安地区 • Yǎ ān dì qū 雅安地區 • Yǎ ān shì 雅安市 • Yǎ lì ān 雅利安 • Yà lì ān nà 亚利安娜 • Yà lì ān nà 亞利安娜 • Yán ān 延安 • Yán ān dì qū 延安地区 • Yán ān dì qū 延安地區 • Yán ān shì 延安市 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鴻鵠之志 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鸿鹄之志 • Yáo ān 姚安 • Yī ān 依安 • yī lù píng ān 一路平安 • Yìn dì ān 印第安 • Yìn dì ān nà 印地安納 • Yìn dì ān nà 印地安纳 • Yìn dì ān nà 印第安納 • Yìn dì ān nà 印第安纳 • Yìn dì ān nà bō lì sī 印第安納波利斯 • Yìn dì ān nà bō lì sī 印第安纳波利斯 • Yìn dì ān nà zhōu 印地安納州 • Yìn dì ān nà zhōu 印地安纳州 • Yìn dì ān nà zhōu 印第安納州 • Yìn dì ān nà zhōu 印第安纳州 • Yìn dì ān rén 印第安人 • Yìn dì ān zuò 印第安座 • Yǒng ān 永安 • Yǒng ān shì 永安市 • Yǒng ān xiāng 永安乡 • Yǒng ān xiāng 永安鄉 • yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 魚生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 • yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 • Yù ān 裕安 • Yù ān qū 裕安区 • Yù ān qū 裕安區 • Yuǎn ān 远安 • Yuǎn ān 遠安 • Yuǎn ān xiàn 远安县 • Yuǎn ān xiàn 遠安縣 • Yún ān 云安 • Yún ān 雲安 • Yún ān xiàn 云安县 • Yún ān xiàn 雲安縣 • zǎo ān 早安 • zhāo ān 招安 • Zhào ān 詔安 • Zhào ān 诏安 • Zhào ān xiàn 詔安縣 • Zhào ān xiàn 诏安县 • Zhèn ān 振安 • Zhèn ān 鎮安 • Zhèn ān 镇安 • Zhèn ān qū 振安区 • Zhèn ān qū 振安區 • Zhèn ān Xiàn 鎮安縣 • Zhèn ān Xiàn 镇安县 • Zhèng ān 正安 • Zhèng ān Xiàn 正安县 • Zhèng ān Xiàn 正安縣 • zhì ān 治安 • Zhū lì ān 朱利安 • zhuǎn wēi wéi ān 轉危為安 • zhuǎn wēi wéi ān 转危为安 • zhuǎn yí ān zhì 轉移安置 • zhuǎn yí ān zhì 转移安置 • zhuì zhuì bù ān 惴惴不安 • zī ān 資安 • zī ān 资安 • zì wǒ ān wèi 自我安慰 • zuò lì bù ān 坐立不安 • zuò lì nán ān 坐立难安 • zuò lì nán ān 坐立難安