Có 1 kết quả:
wán ㄨㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: mián 宀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀元
Nét bút: 丶丶フ一一ノフ
Thương Hiệt: JMMU (十一一山)
Unicode: U+5B8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 4 - 黃山日記其四 (Hồ Chí Minh)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Nguyễn Lệnh Tân)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu trung phụng nghệ Lạng Sơn trấn hậu tiếp Bắc sứ, hành gian thuật hoài - 秋中奉詣諒山鎮候接北使,行間述懷 (Phan Huy Ích)
• Thuật chí - 述志 (Tưởng Giới Thạch)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 4 - 黃山日記其四 (Hồ Chí Minh)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Nguyễn Lệnh Tân)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu trung phụng nghệ Lạng Sơn trấn hậu tiếp Bắc sứ, hành gian thuật hoài - 秋中奉詣諒山鎮候接北使,行間述懷 (Phan Huy Ích)
• Thuật chí - 述志 (Tưởng Giới Thạch)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hết, xong
2. vẹn, đủ
2. vẹn, đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đủ, vẹn. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Y phá lạp bất hoàn” 衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Áo rách nón không nguyên vẹn.
2. (Tính) Bền chặt, vững chắc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thành quách bất hoàn” 城郭不完 (Li Lâu thượng 離婁上) Thành quách chẳng vững chắc.
3. (Tính) Không có khuyết điểm. ◎Như: “hoàn nhân” 完人 người hoàn toàn (về đức hạnh, học vấn, sự nghiệp).
4. (Động) Xong. ◎Như: “hoàn công” 完工 xong công việc, “hoàn cảo” 完稿 xong bản thảo.
5. (Động) Giữ gìn, bảo toàn. ◇Hán Thư 漢書: “Bất năng hoàn phụ huynh tử đệ” 不能完父兄子弟 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Không có khả năng bảo toàn cha anh con em.
6. (Động) Sửa sang, sửa trị. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phụ mẫu sử Thuấn hoàn lẫm” 父母使舜完廩 (Vạn Chương thượng 萬章上) Cha mẹ sai vua Thuấn sửa sang cái kho.
7. (Động) Nộp. ◎Như: “hoàn lương” 完糧 nộp thuế ruộng, “hoàn thuế” 完稅 nộp thuế.
8. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “tha chân đích hoàn liễu” 他真的完了 nó quả thật đã thua rồi.
9. (Phó) Trọn, hết. ◎Như: “dụng hoàn” 用完 dùng hết. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược khán hoàn liễu hoàn bất giao quyển, thị tất phạt đích” 若看完了還不交卷, 是必罰的 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như xem hết, ai chưa nộp bài thì sẽ bị phạt.
10. (Danh) Một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể.
11. (Danh) Họ “Hoàn”.
2. (Tính) Bền chặt, vững chắc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thành quách bất hoàn” 城郭不完 (Li Lâu thượng 離婁上) Thành quách chẳng vững chắc.
3. (Tính) Không có khuyết điểm. ◎Như: “hoàn nhân” 完人 người hoàn toàn (về đức hạnh, học vấn, sự nghiệp).
4. (Động) Xong. ◎Như: “hoàn công” 完工 xong công việc, “hoàn cảo” 完稿 xong bản thảo.
5. (Động) Giữ gìn, bảo toàn. ◇Hán Thư 漢書: “Bất năng hoàn phụ huynh tử đệ” 不能完父兄子弟 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Không có khả năng bảo toàn cha anh con em.
6. (Động) Sửa sang, sửa trị. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phụ mẫu sử Thuấn hoàn lẫm” 父母使舜完廩 (Vạn Chương thượng 萬章上) Cha mẹ sai vua Thuấn sửa sang cái kho.
7. (Động) Nộp. ◎Như: “hoàn lương” 完糧 nộp thuế ruộng, “hoàn thuế” 完稅 nộp thuế.
8. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “tha chân đích hoàn liễu” 他真的完了 nó quả thật đã thua rồi.
9. (Phó) Trọn, hết. ◎Như: “dụng hoàn” 用完 dùng hết. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược khán hoàn liễu hoàn bất giao quyển, thị tất phạt đích” 若看完了還不交卷, 是必罰的 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như xem hết, ai chưa nộp bài thì sẽ bị phạt.
10. (Danh) Một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể.
11. (Danh) Họ “Hoàn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, vẹn.
② Xong, như hoàn công 完工 xong công việc.
③ Giữ được trọn vẹn.
④ Bền chặt, kín đáo, như thành quách bất hoàn 城郭不完 thành quách chẳng bền chặt. Y lí bất hoàn 衣履不完 áo giầy chẳng lành, v.v.
⑤ Nộp xong, như hoàn lương 完糧 nộp xong lương thuế.
② Xong, như hoàn công 完工 xong công việc.
③ Giữ được trọn vẹn.
④ Bền chặt, kín đáo, như thành quách bất hoàn 城郭不完 thành quách chẳng bền chặt. Y lí bất hoàn 衣履不完 áo giầy chẳng lành, v.v.
⑤ Nộp xong, như hoàn lương 完糧 nộp xong lương thuế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Toàn vẹn, nguyên lành, lành lặn, đầy đủ, giữ được trọn vẹn: 准備得很完善 Chuẩn bị rất đầy đủ; 衣履不完 Áo và giày chẳng lành lặn;
② Hết, xong: 用完了 Đã dùng hết; 事情做完了 Công việc đã làm xong;
③ Hoàn thành: 完工 Làm xong; 完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ;
④ Nộp, đóng: 完稅 Nộp thuế, đóng thuế;
⑤ 城郭不完 Thành quách chẳng bền chặt;
⑥ [Wán] (Họ) Hoàn.
② Hết, xong: 用完了 Đã dùng hết; 事情做完了 Công việc đã làm xong;
③ Hoàn thành: 完工 Làm xong; 完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ;
④ Nộp, đóng: 完稅 Nộp thuế, đóng thuế;
⑤ 城郭不完 Thành quách chẳng bền chặt;
⑥ [Wán] (Họ) Hoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ, không thiếu sót gì — Lành lặn, tốt đẹp Thí dụ: Hoàn y ( áo lành, không rách ) — Xong việc — Giao cho, nạp cho.
Từ điển Trung-Anh
(1) to finish
(2) to be over
(3) whole
(4) complete
(5) entire
(2) to be over
(3) whole
(4) complete
(5) entire
Từ ghép 98
bù wán měi 不完美 • bù wán quán guī nà tuī lǐ 不完全归纳推理 • bù wán quán guī nà tuī lǐ 不完全歸納推理 • bù wán quán yè 不完全叶 • bù wán quán yè 不完全葉 • bù wán quán zhōng lì 不完全中立 • bù wán shàn 不完善 • chī wán 吃完 • fú wán 服完 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢无完卵 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢無完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵 • gōng wán xíng mǎn 功完行满 • gōng wán xíng mǎn 功完行滿 • jī běn wán chéng 基本完成 • jī hū wán quán 几乎完全 • jī hū wán quán 幾乎完全 • kǎo wán 考完 • lǐng tǔ wán zhěng 領土完整 • lǐng tǔ wán zhěng 领土完整 • mài wán 卖完 • mài wán 賣完 • méi wán méi liǎo 沒完沒了 • méi wán méi liǎo 没完没了 • pèi tào wán shàn 配套完善 • rén wú wán rén 人无完人 • rén wú wán rén 人無完人 • shòu wán 售完 • shòu wán jí zhǐ 售完即止 • tǐ wú wán fū 体无完肤 • tǐ wú wán fū 體無完膚 • wán bèi 完備 • wán bèi 完备 • wán bèi xìng 完備性 • wán bèi xìng 完备性 • wán bì 完毕 • wán bì 完畢 • wán bì guī Zhào 完璧归赵 • wán bì guī Zhào 完璧歸趙 • wán bì zhī shēn 完璧之身 • wán chéng 完成 • wán chéng shí 完成时 • wán chéng shí 完成時 • wán chèng 完成 • wán dàn 完蛋 • wán gōng 完工 • wán hǎo 完好 • wán hǎo rú chū 完好如初 • wán hǎo wú quē 完好无缺 • wán hǎo wú quē 完好無缺 • wán hǎo wú sǔn 完好无损 • wán hǎo wú sǔn 完好無損 • wán jié 完結 • wán jié 完结 • wán le 完了 • wán mǎn 完满 • wán mǎn 完滿 • wán měi 完美 • wán měi wú quē 完美无缺 • wán měi wú quē 完美無缺 • wán měi wú xiá 完美无瑕 • wán měi wú xiá 完美無瑕 • wán měi zhǔ yì zhě 完美主义者 • wán měi zhǔ yì zhě 完美主義者 • wán quán 完全 • wán quán dǒng de 完全懂得 • wán quán guī nà tuī lǐ 完全归纳推理 • wán quán guī nà tuī lǐ 完全歸納推理 • wán quán jiān róng 完全兼容 • wán quán yù fù 完全愈复 • wán quán yù fù 完全癒復 • wán rén 完人 • wán shàn 完善 • wán shì dà jí 完事大吉 • wán shuì 完稅 • wán shuì 完税 • wán wán quán quán 完完全全 • wán xíng 完形 • wán xíng cè yàn 完形测验 • wán xíng cè yàn 完形測驗 • wán xíng xīn lǐ xué 完形心理学 • wán xíng xīn lǐ xué 完形心理學 • wán xíng xīn lǐ zhì liáo 完形心理治疗 • wán xíng xīn lǐ zhì liáo 完形心理治療 • wán zhěng 完整 • wán zhěng xìng 完整性 • wánr wán 玩儿完 • wánr wán 玩兒完 • wèi wán chéng 未完成 • xiě wán 写完 • xiě wán 寫完 • yòng wán 用完 • zhēn yú wán shàn 臻于完善 • zhēn yú wán shàn 臻於完善 • zhèng míng wán bì 證明完畢 • zhèng míng wán bì 证明完毕 • zuò wán 做完