Có 1 kết quả:
hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 7
Bộ: mián 宀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀厷
Nét bút: 丶丶フ一ノフ丶
Thương Hiệt: JKI (十大戈)
Unicode: U+5B8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoành, hoằng
Âm Nôm: hoãng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: wang4
Âm Nôm: hoãng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: wang4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như: “hoành đại” 宏大 đồ sộ.
2. (Tính) Tiếng lớn. ◎Như: “khốc thanh hoành lượng” 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội.
3. (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ.
4. (Danh) Họ “Hoành”.
2. (Tính) Tiếng lớn. ◎Như: “khốc thanh hoành lượng” 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội.
3. (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ.
4. (Danh) Họ “Hoành”.
Từ điển Thiều Chửu
① To tát, rộng rãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, to tát, lớn rộng, rộng rãi: 規模宏大 Quy mô to lớn;
② [Hóng] (Họ) Hồng.
② [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ sâu của ngôi nhà — To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) great
(2) magnificent
(3) macro (computing)
(4) macro-
(2) magnificent
(3) macro (computing)
(4) macro-
Từ ghép 43
Dé hóng 德宏 • Dé hóng Dǎi zú Jǐng pō zú zì zhì zhōu 德宏傣族景頗族自治州 • Dé hóng Dǎi zú Jǐng pō zú zì zhì zhōu 德宏傣族景颇族自治州 • Dé hóng zhōu 德宏州 • hóng bìng dú 宏病毒 • hóng dà 宏大 • hóng guān 宏觀 • hóng guān 宏观 • hóng guān jīng jì 宏觀經濟 • hóng guān jīng jì 宏观经济 • hóng guān shì jiè 宏觀世界 • hóng guān shì jiè 宏观世界 • hóng guān tiáo kòng 宏觀調控 • hóng guān tiáo kòng 宏观调控 • hóng liàng 宏亮 • hóng rú 宏儒 • hóng tú 宏图 • hóng tú 宏圖 • hóng wěi 宏伟 • hóng wěi 宏偉 • hóng yáng 宏扬 • hóng yáng 宏揚 • hóng yuàn 宏愿 • hóng yuàn 宏願 • hóng zhǐ 宏旨 • hóng zhuàng 宏壮 • hóng zhuàng 宏壯 • huī hóng 恢宏 • kuān hóng 宽宏 • kuān hóng 寬宏 • kuān hóng dà dù 宽宏大度 • kuān hóng dà dù 寬宏大度 • kuān hóng dà liàng 宽宏大量 • kuān hóng dà liàng 寬宏大量 • Lǐ Yàn hóng 李彥宏 • Lǐ Yàn hóng 李彦宏 • Mǎ kè hóng 馬克宏 • Mǎ kè hóng 马克宏 • qì dù huī hóng 气度恢宏 • qì dù huī hóng 氣度恢宏 • qì shì hóng wěi 气势宏伟 • qì shì hóng wěi 氣勢宏偉 • Wáng Lì hóng 王力宏