Có 3 kết quả:
Mì ㄇㄧˋ • fú ㄈㄨˊ • mì ㄇㄧˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀必
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: JPH (十心竹)
Unicode: U+5B93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mật, phục
Âm Nôm: mật
Âm Nhật (onyomi): ミチ (michi), フク (fuku), ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): やす.らか (yasu.raka)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk6, mat6
Âm Nôm: mật
Âm Nhật (onyomi): ミチ (michi), フク (fuku), ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): やす.らか (yasu.raka)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk6, mat6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Bình Thuận liêm hiến Hà Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận kỳ 4 - 步平順廉憲何少齋先生原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông) - 蜂(小苑華池爛漫通) (Lý Thương Ẩn)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Thiệp Lạc xuyên - 涉洛川 (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông) - 蜂(小苑華池爛漫通) (Lý Thương Ẩn)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Thiệp Lạc xuyên - 涉洛川 (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên, an ninh.
2. Một âm là “phục”. (Danh) Họ “Phục”.
2. Một âm là “phục”. (Danh) Họ “Phục”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên, an ninh.
2. Một âm là “phục”. (Danh) Họ “Phục”.
2. Một âm là “phục”. (Danh) Họ “Phục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên lặng.
② Một âm là phục. Cũng như chữ phục 伏.
② Một âm là phục. Cũng như chữ phục 伏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Yên lặng, yên tĩnh;
② [Mì] (Họ) Mật.
② [Mì] (Họ) Mật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 伏 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng. Yên ổn — Ngừng lại — Một âm là Phục. Xem Phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Mật. Xem Mật.
Từ điển Trung-Anh
(1) still
(2) silent
(2) silent