Có 1 kết quả:

dàng ㄉㄤˋ
Âm Quan thoại: dàng ㄉㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一ノ丨フ一
Thương Hiệt: JMR (十一口)
Unicode: U+5B95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đãng
Âm Nôm: đãng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): すぎる (sugiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dong1, dong6

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dàng ㄉㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ lửng việc không làm xong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo dài, dây dưa, trì hoãn. ◎Như: “huyền đãng” bỏ lửng, “diên đãng” kéo dài.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó. § Thông “đãng” . ◇Tô Thức : “Nhân nhân tự trọng, bất cảm hi đãng” , (Vương Tử Lập mộ chí minh ) Người người tự trọng, không dám chơi đùa phóng túng.
3. (Danh) Hang đá, mỏ khoáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ý khí ngang dọc không chịu kiềm chế gọi là đãng. Cũng như chữ đãng .
② Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng.
③ Mỏ đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phóng túng, phóng đãng (dùng như , bộ );
② Gác lại, kéo dài, bỏ lửng, dây dưa: Kéo dài;
③ Mỏ đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà. Chỗ ở hoặc làm việc sâu dưới đất — Kéo dài công việc, ngâm lâu, không chịu làm cho xong — Dùng như chữ Đãng .

Từ điển Trung-Anh

(1) dissipated
(2) put off

Từ ghép 10