Có 2 kết quả:
Zōng ㄗㄨㄥ • zōng ㄗㄨㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀示
Nét bút: 丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JMMF (十一一火)
Unicode: U+5B97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tôn, tông
Âm Nôm: tong, tôn, tông, tung
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: tong, tôn, tông, tung
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đáp Pháp Dung sắc không, phàm thánh chi vấn - 答法融色空凡聖之問 (Khánh Hỷ thiền sư)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung - 奉賡太上皇御製題天長府重光宮 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Phạm Đạo Phú)
• Tư trai 2 - 思齊 2 (Khổng Tử)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Ỷ Lan nguyên phi - 椅蘭元妃 (Dương Bang Bản)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đáp Pháp Dung sắc không, phàm thánh chi vấn - 答法融色空凡聖之問 (Khánh Hỷ thiền sư)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung - 奉賡太上皇御製題天長府重光宮 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Phạm Đạo Phú)
• Tư trai 2 - 思齊 2 (Khổng Tử)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Ỷ Lan nguyên phi - 椅蘭元妃 (Dương Bang Bản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zong
Từ ghép 17
Huáng Zōng xī 黃宗羲 • Huáng Zōng xī 黄宗羲 • Lǐ Zōng rén 李宗仁 • Lǐ Zōng shèng 李宗盛 • Liǔ Zōng yuán 柳宗元 • Táo Zōng yí 陶宗仪 • Táo Zōng yí 陶宗儀 • Zōng jiào Fǎ tíng 宗教法庭 • Zōng jiào Gǎi gé 宗教改革 • Zōng kā bā 宗喀巴 • Zōng Shèng gōng 宗圣公 • Zōng Shèng gōng 宗聖公 • Zōng shèng hóu 宗圣侯 • Zōng shèng hóu 宗聖侯 • Zuǒ Zōng táng 左宗棠 • Zuǒ Zōng táng jī 左宗棠雞 • Zuǒ Zōng táng jī 左宗棠鸡
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dòng họ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” 列祖列宗 các tổ tiên, “tổ tông” 祖宗 tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” 大宗 dòng trưởng, “tiểu tông” 小宗 dòng thứ, “đồng tông” 同宗 cùng họ. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” 晉吾宗也, 豈害我哉? (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Uyên hề tự vạn vật chi tông” 淵兮似萬物之宗 (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật 佛 từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” 南宗 và “bắc tông” 北宗.
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” 春見曰朝, 夏見曰宗 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” 一宗事 một việc, “đại tông hóa vật” 大宗貨物 số hàng lớn, “án kiện tam tông” 案件三宗 ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” 食之飲之, 君之宗之 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” 宗兄 anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” 宗旨 chủ ý.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” 列祖列宗 các tổ tiên, “tổ tông” 祖宗 tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” 大宗 dòng trưởng, “tiểu tông” 小宗 dòng thứ, “đồng tông” 同宗 cùng họ. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” 晉吾宗也, 豈害我哉? (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Uyên hề tự vạn vật chi tông” 淵兮似萬物之宗 (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật 佛 từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” 南宗 và “bắc tông” 北宗.
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” 春見曰朝, 夏見曰宗 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” 一宗事 một việc, “đại tông hóa vật” 大宗貨物 số hàng lớn, “án kiện tam tông” 案件三宗 ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” 食之飲之, 君之宗之 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” 宗兄 anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” 宗旨 chủ ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông 祖宗.
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大宗, dòng thứ là tiểu tông 小宗, cùng họ gọi là đồng tông 同宗.
③ Chủ, như tông chỉ 宗旨 chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南宗 và bắc tông 北宗.
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗.
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大宗, dòng thứ là tiểu tông 小宗, cùng họ gọi là đồng tông 同宗.
③ Chủ, như tông chỉ 宗旨 chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南宗 và bắc tông 北宗.
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: 列祖列宗 Các tổ tiên;
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ tiên đời sau — Giòng họ — Một ngành đạo, hoặc một học phái — Đáng lẽ đọc Tông. Xem Tông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ tổ tiên — Dòng họ. Tục ngữ: » Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống « — Cái lí thuyết làm gốc. Xem Tông chỉ — Ta vẫn đọc là Tôn. Xem thêm Tôn.
Từ điển Trung-Anh
(1) school
(2) sect
(3) purpose
(4) model
(5) ancestor
(6) clan
(7) to take as one's model (in academic or artistic work)
(8) classifier for batches, items, cases (medical or legal), reservoirs
(2) sect
(3) purpose
(4) model
(5) ancestor
(6) clan
(7) to take as one's model (in academic or artistic work)
(8) classifier for batches, items, cases (medical or legal), reservoirs
Từ ghép 127
Bái shān zōng 白山宗 • chán mén wǔ zōng 禅门五宗 • chán mén wǔ zōng 禪門五宗 • Chán zōng 禅宗 • Chán zōng 禪宗 • Cháo xiǎn Tài zōng 朝鮮太宗 • Cháo xiǎn Tài zōng 朝鲜太宗 • Chéng shí zōng 成实宗 • Chéng shí zōng 成實宗 • chuán zōng jiē dài 传宗接代 • chuán zōng jiē dài 傳宗接代 • Cí ēn zōng 慈恩宗 • dà zōng 大宗 • Dài zōng 代宗 • Dài zōng 岱宗 • Fǎ xiàng zōng 法相宗 • fēi zōng jiào 非宗教 • Gāo zōng 高宗 • guāng zōng yào zǔ 光宗耀祖 • Guǎng zōng 广宗 • Guǎng zōng 廣宗 • Guǎng zōng xiàn 广宗县 • Guǎng zōng xiàn 廣宗縣 • Huá yán zōng 华严宗 • Huá yán zōng 華嚴宗 • Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太极清太宗 • Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗 • jiào zōng 教宗 • Jìng tǔ zōng 净土宗 • Jìng tǔ zōng 淨土宗 • Jù shè zōng 俱舍宗 • juàn zōng 卷宗 • kāi zōng míng yì 开宗明义 • kāi zōng míng yì 開宗明義 • Kāng qián zōng jiā fēng 康乾宗迦峰 • lián zōng 联宗 • lián zōng 聯宗 • Lián zōng 莲宗 • Lián zōng 蓮宗 • Lù dé zōng 路德宗 • mèng zōng zhú 孟宗竹 • Mì zōng 密宗 • Míng Rén zōng 明仁宗 • Míng Wǔ zōng 明武宗 • Míng Xī zōng 明熹宗 • Míng Xuān zōng 明宣宗 • Níng zōng 宁宗 • Níng zōng 寧宗 • Qīng tài zōng 清太宗 • róng zōng yào zǔ 榮宗耀祖 • róng zōng yào zǔ 荣宗耀祖 • Sān lùn zōng 三論宗 • Sān lùn zōng 三论宗 • Shī zōng 师宗 • Shī zōng 師宗 • Shī zōng xiàn 师宗县 • Shī zōng xiàn 師宗縣 • Shì zōng 世宗 • Shì zōng Dà wáng 世宗大王 • Sòng Huī zōng 宋徽宗 • Tài zōng 太宗 • Táng Dài zōng 唐代宗 • Táng Dé zōng 唐德宗 • Táng Gāo zōng 唐高宗 • Táng Jìng zōng 唐敬宗 • Táng Mù zōng 唐穆宗 • Táng Ruì zōng 唐睿宗 • Táng Shùn zōng 唐順宗 • Táng Shùn zōng 唐顺宗 • Táng Sù zōng 唐肃宗 • Táng Sù zōng 唐肅宗 • Táng Tài zōng 唐太宗 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李卫公问对 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對 • Táng Wén zōng 唐文宗 • Táng Wǔ zōng 唐武宗 • Táng Xī zōng 唐僖宗 • Táng Xiàn zōng 唐宪宗 • Táng Xiàn zōng 唐憲宗 • Táng Xuān zōng 唐宣宗 • Táng Xuán zōng 唐玄宗 • Táng Yì zōng 唐懿宗 • Táng Zhāo zōng 唐昭宗 • Táng Zhōng zōng 唐中宗 • Tiān tái zōng 天台宗 • wàn biàn bù lí qí zōng 万变不离其宗 • wàn biàn bù lí qí zōng 萬變不離其宗 • Wéi shí zōng 唯識宗 • Wéi shí zōng 唯识宗 • Wén zōng 文宗 • xiǎo zǔ zōng 小祖宗 • Xún dào zōng 循道宗 • yáng zōng 阳宗 • yáng zōng 陽宗 • Yīng zōng 英宗 • Yú jiā zōng 瑜伽宗 • Zhēn yán zōng 真言宗 • zhèng zōng 正宗 • zōng dì 宗地 • zōng jiàng 宗匠 • zōng jiào 宗敎 • zōng jiào 宗教 • zōng jiào tú 宗教徒 • zōng jiào tuán 宗教团 • zōng jiào tuán 宗教團 • zōng jiào xué 宗教学 • zōng jiào xué 宗教學 • zōng jiào yí shì 宗教仪式 • zōng jiào yí shì 宗教儀式 • zōng jīn 宗筋 • zōng miào 宗庙 • zōng miào 宗廟 • zōng pài 宗派 • zōng pài zhǔ yì 宗派主义 • zōng pài zhǔ yì 宗派主義 • zōng shī 宗师 • zōng shī 宗師 • zōng shì 宗室 • zōng zhèng 宗正 • zōng zhǐ 宗旨 • zōng zhǔ 宗主 • zōng zhǔ guó 宗主国 • zōng zhǔ guó 宗主國 • zōng zhǔ quán 宗主权 • zōng zhǔ quán 宗主權 • zōng zú 宗族 • zǔ zōng 祖宗