Có 2 kết quả:

Zōng ㄗㄨㄥzōng ㄗㄨㄥ
Âm Pinyin: Zōng ㄗㄨㄥ, zōng ㄗㄨㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JMMF (十一一火)
Unicode: U+5B97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tôn, tông
Âm Nôm: tong, tôn, tông, tung
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung1

Tự hình 5

1/2

zōng ㄗㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng họ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” 列祖列宗 các tổ tiên, “tổ tông” 祖宗 tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” 大宗 dòng trưởng, “tiểu tông” 小宗 dòng thứ, “đồng tông” 同宗 cùng họ. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” 晉吾宗也, 豈害我哉? (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Uyên hề tự vạn vật chi tông” 淵兮似萬物之宗 (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật 佛 từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” 南宗 và “bắc tông” 北宗.
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” 春見曰朝, 夏見曰宗 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” 一宗事 một việc, “đại tông hóa vật” 大宗貨物 số hàng lớn, “án kiện tam tông” 案件三宗 ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” 食之飲之, 君之宗之 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” 宗兄 anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” 宗旨 chủ ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông 祖宗.
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大宗, dòng thứ là tiểu tông 小宗, cùng họ gọi là đồng tông 同宗.
③ Chủ, như tông chỉ 宗旨 chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南宗 và bắc tông 北宗.
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: 列祖列宗 Các tổ tiên;
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ tiên đời sau — Giòng họ — Một ngành đạo, hoặc một học phái — Đáng lẽ đọc Tông. Xem Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên — Dòng họ. Tục ngữ: » Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống « — Cái lí thuyết làm gốc. Xem Tông chỉ — Ta vẫn đọc là Tôn. Xem thêm Tôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) school
(2) sect
(3) purpose
(4) model
(5) ancestor
(6) clan
(7) to take as one's model (in academic or artistic work)
(8) classifier for batches, items, cases (medical or legal), reservoirs

Từ ghép 127

Bái shān zōng 白山宗chán mén wǔ zōng 禅门五宗chán mén wǔ zōng 禪門五宗Chán zōng 禅宗Chán zōng 禪宗Cháo xiǎn Tài zōng 朝鮮太宗Cháo xiǎn Tài zōng 朝鲜太宗Chéng shí zōng 成实宗Chéng shí zōng 成實宗chuán zōng jiē dài 传宗接代chuán zōng jiē dài 傳宗接代Cí ēn zōng 慈恩宗dà zōng 大宗Dài zōng 代宗Dài zōng 岱宗Fǎ xiàng zōng 法相宗fēi zōng jiào 非宗教Gāo zōng 高宗guāng zōng yào zǔ 光宗耀祖Guǎng zōng 广宗Guǎng zōng 廣宗Guǎng zōng xiàn 广宗县Guǎng zōng xiàn 廣宗縣Huá yán zōng 华严宗Huá yán zōng 華嚴宗Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太极清太宗Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗jiào zōng 教宗Jìng tǔ zōng 净土宗Jìng tǔ zōng 淨土宗Jù shè zōng 俱舍宗juàn zōng 卷宗kāi zōng míng yì 开宗明义kāi zōng míng yì 開宗明義Kāng qián zōng jiā fēng 康乾宗迦峰lián zōng 联宗lián zōng 聯宗Lián zōng 莲宗Lián zōng 蓮宗Lù dé zōng 路德宗mèng zōng zhú 孟宗竹Mì zōng 密宗Míng Rén zōng 明仁宗Míng Wǔ zōng 明武宗Míng Xī zōng 明熹宗Míng Xuān zōng 明宣宗Níng zōng 宁宗Níng zōng 寧宗Qīng tài zōng 清太宗róng zōng yào zǔ 榮宗耀祖róng zōng yào zǔ 荣宗耀祖Sān lùn zōng 三論宗Sān lùn zōng 三论宗Shī zōng 师宗Shī zōng 師宗Shī zōng xiàn 师宗县Shī zōng xiàn 師宗縣Shì zōng 世宗Shì zōng Dà wáng 世宗大王Sòng Huī zōng 宋徽宗Tài zōng 太宗Táng Dài zōng 唐代宗Táng Dé zōng 唐德宗Táng Gāo zōng 唐高宗Táng Jìng zōng 唐敬宗Táng Mù zōng 唐穆宗Táng Ruì zōng 唐睿宗Táng Shùn zōng 唐順宗Táng Shùn zōng 唐顺宗Táng Sù zōng 唐肃宗Táng Sù zōng 唐肅宗Táng Tài zōng 唐太宗Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李卫公问对Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對Táng Wén zōng 唐文宗Táng Wǔ zōng 唐武宗Táng Xī zōng 唐僖宗Táng Xiàn zōng 唐宪宗Táng Xiàn zōng 唐憲宗Táng Xuān zōng 唐宣宗Táng Xuán zōng 唐玄宗Táng Yì zōng 唐懿宗Táng Zhāo zōng 唐昭宗Táng Zhōng zōng 唐中宗Tiān tái zōng 天台宗wàn biàn bù lí qí zōng 万变不离其宗wàn biàn bù lí qí zōng 萬變不離其宗Wéi shí zōng 唯識宗Wéi shí zōng 唯识宗Wén zōng 文宗xiǎo zǔ zōng 小祖宗Xún dào zōng 循道宗yáng zōng 阳宗yáng zōng 陽宗Yīng zōng 英宗Yú jiā zōng 瑜伽宗Zhēn yán zōng 真言宗zhèng zōng 正宗zōng dì 宗地zōng jiàng 宗匠zōng jiào 宗敎zōng jiào 宗教zōng jiào tú 宗教徒zōng jiào tuán 宗教团zōng jiào tuán 宗教團zōng jiào xué 宗教学zōng jiào xué 宗教學zōng jiào yí shì 宗教仪式zōng jiào yí shì 宗教儀式zōng jīn 宗筋zōng miào 宗庙zōng miào 宗廟zōng pài 宗派zōng pài zhǔ yì 宗派主义zōng pài zhǔ yì 宗派主義zōng shī 宗师zōng shī 宗師zōng shì 宗室zōng zhèng 宗正zōng zhǐ 宗旨zōng zhǔ 宗主zōng zhǔ guó 宗主国zōng zhǔ guó 宗主國zōng zhǔ quán 宗主权zōng zhǔ quán 宗主權zōng zú 宗族zǔ zōng 祖宗