Có 2 kết quả:
Guān ㄍㄨㄢ • guān ㄍㄨㄢ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀㠯
Nét bút: 丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: JRLR (十口中口)
Unicode: U+5B98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hoạ Cung Bảo Hà Nguyên đại nhân Giáp Tý nguyên đán thí bút nguyên vận - 和宮保河源大人甲子元旦試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sơn hành kỳ 2 - 山行其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thoại tăng - 話僧 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Cung Bảo Hà Nguyên đại nhân Giáp Tý nguyên đán thí bút nguyên vận - 和宮保河源大人甲子元旦試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sơn hành kỳ 2 - 山行其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thoại tăng - 話僧 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Guan
Từ ghép 16
Ā bǐ xī ní yà Guān huà 阿比西尼亚官话 • Ā bǐ xī ní yà Guān huà 阿比西尼亞官話 • Guān chǎng Xiàn xíng Jì 官场现形记 • Guān chǎng Xiàn xíng Jì 官場現形記 • Guān dù 官渡 • Guān dù qū 官渡区 • Guān dù qū 官渡區 • Guān dù zhī zhàn 官渡之战 • Guān dù zhī zhàn 官渡之戰 • Guān tián 官田 • Guān tián xiāng 官田乡 • Guān tián xiāng 官田鄉 • Guān tīng Shuǐ kù 官厅水库 • Guān tīng Shuǐ kù 官廳水庫 • Wú Guān zhèng 吳官正 • Wú Guān zhèng 吴官正
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quan, người làm việc cho nhà nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người giữ một chức việc cho nhà nước, công chức. ◎Như: “huyện quan” 縣官 quan huyện, “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại tham ô.
2. (Danh) Chỗ làm việc của quan lại. ◇Luận Ngữ 論語: Tử “Bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú” 不見宗廟之美, 百官之富 (Tử Trương 子張) Không trông thấy những cái đẹp trong tôn miếu, những cái giàu sang của các cung điện.
3. (Danh) Chức vị. ◎Như: “từ quan quy ẩn” 辭官歸隱 bỏ chức vị về ở ẩn.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người. ◎Như: “khán quan” 看官 quý khán giả, “khách quan” 客官 quý quan khách.
5. (Danh) Bộ phận có nhiệm vụ rõ rệt, công năng riêng trong cơ thể. ◎Như: “khí quan” 器官 cơ quan trong thân thể (tiêu hóa, bài tiết, v.v.), “cảm quan” 感官 cơ quan cảm giác, “ngũ quan” 五官 năm cơ quan chính (tai, mắt, miệng, mũi, tim).
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. (Tính) Công, thuộc về nhà nước, của chính phủ. ◎Như: “quan điền” 官田 ruộng công, “quan phí” 官費 chi phí của nhà nước.
8. (Động) Trao chức quan, giao phó nhiệm vụ. ◇Tào Tháo 曹操: “Cố minh quân bất quan vô công chi thần, bất thưởng bất chiến chi sĩ” 故明君不官無功之臣, 不賞不戰之士 (Luận lại sĩ hành năng lệnh 論吏士行能令) Cho nên bậc vua sáng suốt không phong chức cho bề tôi không có công, không tưởng thưởng cho người không chiến đấu.
9. (Động) Nhậm chức.
2. (Danh) Chỗ làm việc của quan lại. ◇Luận Ngữ 論語: Tử “Bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú” 不見宗廟之美, 百官之富 (Tử Trương 子張) Không trông thấy những cái đẹp trong tôn miếu, những cái giàu sang của các cung điện.
3. (Danh) Chức vị. ◎Như: “từ quan quy ẩn” 辭官歸隱 bỏ chức vị về ở ẩn.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người. ◎Như: “khán quan” 看官 quý khán giả, “khách quan” 客官 quý quan khách.
5. (Danh) Bộ phận có nhiệm vụ rõ rệt, công năng riêng trong cơ thể. ◎Như: “khí quan” 器官 cơ quan trong thân thể (tiêu hóa, bài tiết, v.v.), “cảm quan” 感官 cơ quan cảm giác, “ngũ quan” 五官 năm cơ quan chính (tai, mắt, miệng, mũi, tim).
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. (Tính) Công, thuộc về nhà nước, của chính phủ. ◎Như: “quan điền” 官田 ruộng công, “quan phí” 官費 chi phí của nhà nước.
8. (Động) Trao chức quan, giao phó nhiệm vụ. ◇Tào Tháo 曹操: “Cố minh quân bất quan vô công chi thần, bất thưởng bất chiến chi sĩ” 故明君不官無功之臣, 不賞不戰之士 (Luận lại sĩ hành năng lệnh 論吏士行能令) Cho nên bậc vua sáng suốt không phong chức cho bề tôi không có công, không tưởng thưởng cho người không chiến đấu.
9. (Động) Nhậm chức.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
② Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
⑧ Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan, như quan điền 官田 ruộng công.
④ Cơ quan, như: tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan 吾官 của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
⑤ Ðược việc, yên việc.
② Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
⑧ Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan, như quan điền 官田 ruộng công.
④ Cơ quan, như: tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan 吾官 của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
⑤ Ðược việc, yên việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quan: 大官 Quan lớn; 做官 Làm quan;
② (cũ) Nhà nước, quan, chung, công: 官立 Nhà nước lập; 官費 Chi phí của chính phủ (nhà nước); 官田 Ruộng công;
③ Khí quan: 感官 Giác quan; 五官 Ngũ quan;
④ (văn) Được việc, yên việc;
⑤ [Guan] (Họ) Quan.
② (cũ) Nhà nước, quan, chung, công: 官立 Nhà nước lập; 官費 Chi phí của chính phủ (nhà nước); 官田 Ruộng công;
③ Khí quan: 感官 Giác quan; 五官 Ngũ quan;
④ (văn) Được việc, yên việc;
⑤ [Guan] (Họ) Quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm việc triều đình, việc nước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Một ngọn đèn xanh một quyển vàng, Bốn con làm lính bố làm quan « — Thuộc về việc chung, việc triều đình quốc gia — Người đứng đầu một công việc — Một bộ phận cơ thể, có sinh hoạt riêng. Td: Ngũ quan 五官, Giác quan 覺官 — Một tổ chức của quốc gia, lo riêng một công việc gì cho quốc gia. Td: Cơ quan 機官.
Từ điển Trung-Anh
(1) government official
(2) governmental
(3) official
(4) public
(5) organ of the body
(6) CL:個|个[ge4]
(2) governmental
(3) official
(4) public
(5) organ of the body
(6) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 304
bà guān 罢官 • bà guān 罷官 • bàn guān fāng 半官方 • bào guān 報官 • bào guān 报官 • biǎn guān 貶官 • biǎn guān 贬官 • bù pà guān , zhǐ pà guǎn 不怕官,只怕管 • cái pàn guān 裁判官 • chéng shěn fǎ guān 承审法官 • chéng shěn fǎ guān 承審法官 • chī guān sī 吃官司 • chū guān 出官 • cí guān 辞官 • cí guān 辭官 • cì guān 次官 • dá guān 达官 • dá guān 達官 • dá guān guì rén 达官贵人 • dá guān guì rén 達官貴人 • dǎ guān huà 打官話 • dǎ guān huà 打官话 • dǎ guān qiāng 打官腔 • dǎ guān si 打官司 • dà fǎ guān 大法官 • dì fāng guān 地方官 • dì fāng guān zhí wèi 地方官职位 • dì fāng guān zhí wèi 地方官職位 • diū guān 丟官 • diū guān 丢官 • èr jí shì guān 二級士官 • èr jí shì guān 二级士官 • fā shēng qì guān 发声器官 • fā shēng qì guān 發聲器官 • fā yīn qì guān 发音器官 • fā yīn qì guān 發音器官 • fǎ guān 法官 • fēi guān fāng 非官方 • fēng guān xǔ yuàn 封官許願 • fēng guān xǔ yuàn 封官许愿 • fù guān 副官 • gǎn guān 感官 • gǎn jué qì guān 感覺器官 • gǎn jué qì guān 感觉器官 • gāo guān 高官 • gāo guān hòu lù 高官厚祿 • gāo guān hòu lù 高官厚禄 • gāo guān xiǎn jué 高官显爵 • gāo guān xiǎn jué 高官顯爵 • gāo jí jūn guān 高級軍官 • gāo jí jūn guān 高级军官 • gōng ān guān yuán 公安官员 • gōng ān guān yuán 公安官員 • guān bàn 官办 • guān bàn 官辦 • guān bào sī chóu 官報私仇 • guān bào sī chóu 官报私仇 • guān bī mín fǎn 官逼民反 • guān bīng 官兵 • guān cāng 官舱 • guān cāng 官艙 • guān chāi 官差 • guān chǎng 官场 • guān chǎng 官場 • guān chēng 官称 • guān chēng 官稱 • guān dǎo 官倒 • guān dǐ 官邸 • guān èr dài 官二代 • guān fān 官翻 • guān fāng 官方 • guān fāng yǔ yán 官方語言 • guān fāng yǔ yán 官方语言 • guān fáng zhǎng guān 官房長官 • guān fáng zhǎng guān 官房长官 • guān fēi 官非 • guān fèi 官費 • guān fèi 官费 • guān fèng 官俸 • guān fǔ 官府 • guān fù yuán zhí 官复原职 • guān fù yuán zhí 官復原職 • guān guān xiāng hù 官官相护 • guān guān xiāng hù 官官相護 • guān guì 官桂 • guān huà 官話 • guān huà 官话 • guān huàn 官宦 • guān huàn rén jiā 官宦人家 • guān jiā 官家 • guān jià 官价 • guān jià 官價 • guān jià zi 官架子 • guān jiē 官阶 • guān jiē 官階 • guān jué 官爵 • guān jūn 官军 • guān jūn 官軍 • guān kè 官客 • guān lǎo ye 官老爷 • guān lǎo ye 官老爺 • guān lì 官吏 • guān liáo 官僚 • guān liáo xí qì 官僚习气 • guān liáo xí qì 官僚習氣 • guān liáo zhǔ yì 官僚主义 • guān liáo zhǔ yì 官僚主義 • guān míng 官名 • guān néng 官能 • guān néng jī 官能基 • guān néng tuán 官能团 • guān néng tuán 官能團 • guān shǔ 官署 • guān sī hé yíng 官私合營 • guān sī hé yíng 官私合营 • guān si 官司 • guān wèi 官位 • guān xián 官衔 • guān xián 官銜 • guān xué 官学 • guān xué 官學 • guān yàng 官样 • guān yàng 官樣 • guān yàng wén zhāng 官样文章 • guān yàng wén zhāng 官樣文章 • guān yìn 官印 • guān yuán 官员 • guān yuán 官員 • guān yùn hēng tōng 官运亨通 • guān yùn hēng tōng 官運亨通 • guān zhí 官职 • guān zhí 官職 • guān zhì 官制 • guān zǐ 官子 • guó wù zhǎng guān 国务长官 • guó wù zhǎng guān 國務長官 • hǎi guān guān yuán 海关官员 • hǎi guān guān yuán 海關官員 • hǎi jūn guān 海军官 • hǎi jūn guān 海軍官 • Hǎi Ruì bà guān 海瑞罢官 • Hǎi Ruì bà guān 海瑞罷官 • huàn guān 宦官 • jì shù guān liáo 技术官僚 • jì shù guān liáo 技術官僚 • jiā fēng guān jiē 加封官阶 • jiā fēng guān jiē 加封官階 • jiā guān 加官 • jiā guān jìn jí 加官晉級 • jiā guān jìn jí 加官晋级 • jiā guān jìn jué 加官晉爵 • jiā guān jìn jué 加官晋爵 • jiā guān jìn jué 加官进爵 • jiā guān jìn jué 加官進爵 • jiā guān jìn lù 加官进禄 • jiā guān jìn lù 加官進祿 • jiā guān jìn wèi 加官进位 • jiā guān jìn wèi 加官進位 • jiān guān 奸官 • jiān guān wū lì 奸官污吏 • jiǎn chá guān 检察官 • jiǎn chá guān 檢察官 • jiǎn kòng guān 检控官 • jiǎn kòng guān 檢控官 • Jiāng Huái guān huà 江淮官話 • Jiāng Huái guān huà 江淮官话 • jiàng guān 将官 • jiàng guān 將官 • jiào guān 教官 • jīng shén guān néng zhèng 精神官能症 • jǐng guān 警官 • jiǔ guān niǎo 九官鳥 • jiǔ guān niǎo 九官鸟 • jū guān 居官 • jūn guān 军官 • jūn guān 軍官 • jùn zhì ān guān 郡治安官 • kàn guān 看官 • kǎo guān 考官 • kè guān 客官 • kōng xīn dà lǎo guān 空心大老官 • lèi qì guān 类器官 • lèi qì guān 類器官 • lián luò guān 联络官 • lián luò guān 聯絡官 • liù jí shì guān 六級士官 • liù jí shì guān 六级士官 • luǒ guān 裸官 • mǎi guān 买官 • mǎi guān 買官 • mǎi guān mài guān 买官卖官 • mǎi guān mài guān 買官賣官 • pàn guān 判官 • qí guān 旗官 • qì guān 器官 • qì guān juān xiàn zhě 器官捐献者 • qì guān juān xiàn zhě 器官捐獻者 • qì guān yí zhí 器官移殖 • qīng guān 清官 • qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官难断家务事 • qīng guān nán duàn jiā wù shì 清官難斷家務事 • qún dài guān 裙带官 • qún dài guān 裙帶官 • rén tǐ qì guān 人体器官 • rén tǐ qì guān 人體器官 • rǒng guān 冗官 • sān guān dà dì 三官大帝 • sān jí shì guān 三級士官 • sān jí shì guān 三级士官 • Shàng guān 上官 • shén jīng guān néng zhèng 神經官能症 • shén jīng guān néng zhèng 神经官能症 • shēng guān 升官 • shēng guān fā cái 升官发财 • shēng guān fā cái 升官發財 • shēng zhí qì guān 生殖器官 • shǐ guān 史官 • shǐ lǐng guān yuán 使領官員 • shǐ lǐng guān yuán 使领官员 • shì cóng guān 侍从官 • shì cóng guān 侍從官 • shì guān 士官 • shì wèi guān 侍卫官 • shì wèi guān 侍衛官 • shōu guān 收官 • shǒu xí cái wù guān 首席財務官 • shǒu xí cái wù guān 首席财务官 • shǒu xí dà fǎ guān 首席大法官 • shǒu xí fǎ guān 首席法官 • shǒu xí jì shù guān 首席技术官 • shǒu xí jì shù guān 首席技術官 • shǒu xí xìn xī guān 首席信息官 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席營銷官 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席营销官 • shǒu xí yùn yíng guān 首席运营官 • shǒu xí yùn yíng guān 首席運營官 • shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官 • shǒu xí zhí xíng guān 首席执行官 • shū ji guān 书记官 • shū ji guān 書記官 • shuì guān 稅官 • shuì guān 税官 • sī fǎ guān 司法官 • sī lìng guān 司令官 • sì jí shì guān 四級士官 • sì jí shì guān 四级士官 • tān guān 貪官 • tān guān 贪官 • tān guān wū lì 貪官污吏 • tān guān wū lì 贪官污吏 • tiě dǎ de yá men , liú shuǐ de guān 鐵打的衙門,流水的官 • tiě dǎ de yá men , liú shuǐ de guān 铁打的衙门,流水的官 • Tóng guān shān 銅官山 • Tóng guān shān 铜官山 • Tóng guān shān qū 銅官山區 • Tóng guān shān qū 铜官山区 • tuī guān 推官 • wài jiāo guān 外交官 • wèi shēng guān yuán 卫生官员 • wèi shēng guān yuán 衛生官員 • wén wǔ bǎi guān 文武百官 • wǔ guān 五官 • wǔ guān 武官 • wǔ guān duān zhèng 五官端正 • wǔ jí shì guān 五級士官 • wǔ jí shì guān 五级士官 • xì bāo qì guān 細胞器官 • xì bāo qì guān 细胞器官 • xiǎo guān 小官 • xiào guān 校官 • xīn guān shàng rèn sān bǎ huǒ 新官上任三把火 • xīng guān 星官 • xíng zhèng zhǎng guān 行政長官 • xíng zhèng zhǎng guān 行政长官 • xìng qì guān 性器官 • yán guān 言官 • yàn shī guān 驗屍官 • yàn shī guān 验尸官 • yī guān 医官 • yī guān 醫官 • yī jí shì guān 一級士官 • yī jí shì guān 一级士官 • yuán qì guān 源器官 • zāng guān wū lì 贓官污吏 • zāng guān wū lì 赃官污吏 • zhǎng guān 長官 • zhǎng guān 长官 • zhǎng xǐ guān 掌玺官 • zhǎng xǐ guān 掌璽官 • zhèng fǔ guān yuán 政府官员 • zhèng fǔ guān yuán 政府官員 • zhī ma guān 芝麻官 • zhí xíng zhǐ huī guān 執行指揮官 • zhí xíng zhǐ huī guān 执行指挥官 • zhí zhèng guān 執政官 • zhí zhèng guān 执政官 • zhǐ huī guān 指挥官 • zhǐ huī guān 指揮官 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯 • Zǐ guān 梓官 • Zǐ guān xiāng 梓官乡 • Zǐ guān xiāng 梓官鄉 • zuò guān 做官