Có 1 kết quả:
zhòu ㄓㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀由
Nét bút: 丶丶フ丨フ一丨一
Thương Hiệt: JLW (十中田)
Unicode: U+5B99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 3 - 哈哈愛兮歌其三 (Lỗ Tấn)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề - 哭李尚書之芳重題 (Đỗ Phủ)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 2 - 十月感懷詩其二 (Quách Mạt Nhược)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tình thiên - 晴天 (Hồ Chí Minh)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề - 哭李尚書之芳重題 (Đỗ Phủ)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 2 - 十月感懷詩其二 (Quách Mạt Nhược)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tình thiên - 晴天 (Hồ Chí Minh)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
từ xưa tới nay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời gian vô hạn từ xưa tới nay. ◎Như: “vũ trụ” 宇宙 không gian và thời gian vô hạn.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột 王勃: “Sương ngưng bích trụ” 霜凝碧宙 (Thất tịch phú 七夕賦) Sương đọng trời xanh.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột 王勃: “Sương ngưng bích trụ” 霜凝碧宙 (Thất tịch phú 七夕賦) Sương đọng trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ 宇宙 suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian), trụ 宙 là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) eternity
(2) (geology) eon
(2) (geology) eon
Từ ghép 23
duō yuán yǔ zhòu 多元宇宙 • Tài gǔ zhòu 太古宙 • Xiǎn shēng zhòu 显生宙 • Xiǎn shēng zhòu 顯生宙 • yǐn shēng zhòu 隐生宙 • yǐn shēng zhòu 隱生宙 • yǔ zhòu 宇宙 • yǔ zhòu fēi chuán 宇宙飛船 • yǔ zhòu fēi chuán 宇宙飞船 • yǔ zhòu guān 宇宙觀 • yǔ zhòu guān 宇宙观 • Yǔ zhòu hào 宇宙号 • Yǔ zhòu hào 宇宙號 • yǔ zhòu shè xiàn 宇宙射線 • yǔ zhòu shè xiàn 宇宙射线 • yǔ zhòu shēng chéng lùn 宇宙生成論 • yǔ zhòu shēng chéng lùn 宇宙生成论 • yǔ zhòu sù dù 宇宙速度 • yǔ zhòu xiàn 宇宙線 • yǔ zhòu xiàn 宇宙线 • yǔ zhòu xué 宇宙学 • yǔ zhòu xué 宇宙學 • Yuán gǔ zhòu 元古宙