Có 2 kết quả:

ㄧˊㄧˊ
Âm Pinyin: ㄧˊ, ㄧˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: JBM (十月一)
Unicode: U+5B9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghi
Âm Nôm: nghe, nghi, ngơi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): よろ.しい (yoro.shii), よろ.しく (yoro.shiku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji4

Tự hình 6

Dị thể 9

1/2

ㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Yi

Từ ghép 67

Yí bīn 宜宾Yí bīn 宜賓Yí bīn dì qū 宜宾地区Yí bīn dì qū 宜賓地區Yí bīn shì 宜宾市Yí bīn shì 宜賓市Yí bīn xiàn 宜宾县Yí bīn xiàn 宜賓縣Yí chāng 宜昌Yí chāng dì qū 宜昌地区Yí chāng dì qū 宜昌地區Yí chāng shì 宜昌市Yí chāng xiàn 宜昌县Yí chāng xiàn 宜昌縣Yí chéng 宜城Yí chéng shì 宜城市Yí chuān 宜川Yí chuān xiàn 宜川县Yí chuān xiàn 宜川縣Yí chūn 宜春Yí chūn dì qū 宜春地区Yí chūn dì qū 宜春地區Yí chūn shì 宜春市Yí dū 宜都Yí dū shì 宜都市Yí fēng 宜丰Yí fēng 宜豐Yí fēng xiàn 宜丰县Yí fēng xiàn 宜豐縣Yí huáng 宜黃Yí huáng 宜黄Yí huáng xiàn 宜黃縣Yí huáng xiàn 宜黄县Yí jiā 宜家Yí jūn 宜君Yí jūn Xiàn 宜君县Yí jūn Xiàn 宜君縣Yí lán 宜兰Yí lán 宜蘭Yí lán shì 宜兰市Yí lán shì 宜蘭市Yí lán xiàn 宜兰县Yí lán xiàn 宜蘭縣Yí liáng 宜良Yí liáng xiàn 宜良县Yí liáng xiàn 宜良縣Yí shān 宜山Yí shān xiàn 宜山县Yí shān xiàn 宜山縣Yí shān zhèn 宜山鎮Yí shān zhèn 宜山镇Yí xīng 宜兴Yí xīng 宜興Yí xīng shì 宜兴市Yí xīng shì 宜興市Yí xiù 宜秀Yí xiù qū 宜秀区Yí xiù qū 宜秀區Yí yáng 宜阳Yí yáng 宜陽Yí yáng xiàn 宜阳县Yí yáng xiàn 宜陽縣Yí zhāng 宜章Yí zhāng xiàn 宜章县Yí zhāng xiàn 宜章縣Yí zhōu 宜州Yí zhōu shì 宜州市

ㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thích đáng, phù hợp, nên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Lễ Kí 禮記: “Nghi huynh nghi đệ, nhi hậu khả dĩ giáo quốc nhân” 宜兄宜弟, 而后可以教國人 (Đại Học 大學) Anh em hòa thuận, sau đó mới có thể dạy dỗ người dân trong nước.
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ” 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇Thi Kinh 詩經: “Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi” 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎Như: “bất nghi huyên náo” 不宜喧鬧 không nên ồn ào, “bất diệc nghi hồ” 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế “Nghi”. ◎Như: “nghi hồ xã” 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ “Nghi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nên, như nghi thất nghi gia 宜室宜家 nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi, như thổ nghi 土宜 nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác.
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hợp, thích hợp, vừa phải, làm cho thích hợp, thích nghi: 你做這種工作很相宜 Anh làm việc này rất hợp; 之子于歸,宜其室家 Cô kia về nhà chồng, hợp với gia đình nhà chồng (Thi Kinh); 曲者宜爲輪 Cái cong thì thích hợp làm xe (Tiềm phu luận); 土宜 Tính thích hợp của đất đối với cây trồng; 世易時移,變法宜矣 Thời thế biến đổi, thì việc cải cách cũng phải làm cho thích hợp (Lã thị Xuân thu); 不亦宜乎? Chẳng cũng nên ư!;
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích hợp. Td: Tiện nghi ( dễ dàng thích hợp cho cuộc sống ) — Nên. Đáng như thế.

Từ điển Trung-Anh

(1) proper
(2) should
(3) suitable
(4) appropriate

Từ ghép 57

biàn yí 便宜biàn yí xíng shì 便宜行事bù hé shí yí 不合时宜bù hé shí yí 不合時宜bù rù shí yí 不入时宜bù rù shí yí 不入時宜bù yí 不宜Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜諾斯艾利斯Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜诺斯艾利斯dé yí 得宜Fēn yí 分宜Fēn yí xiàn 分宜县Fēn yí xiàn 分宜縣hé shí yí 合时宜hé shí yí 合時宜hé yí 合宜hé yú shí yí 合于时宜hé yú shí yí 合于時宜jī yí 机宜jī yí 機宜lǎo shào jiē yí 老少皆宜lǎo shào xián yí 老少咸宜miàn shòu jī yí 面授机宜miàn shòu jī yí 面授機宜pián yí 便宜quán yí 权宜quán yí 權宜quán yí zhī cè 权宜之策quán yí zhī cè 權宜之策quán yí zhī jì 权宜之计quán yí zhī jì 權宜之計rén wèi xiāng yí 人位相宜shào ér bù yí 少儿不宜shào ér bù yí 少兒不宜shī yí 失宜shí yí 时宜shí yí 時宜shì bù yí chí 事不宜迟shì bù yí chí 事不宜遲shì yí 事宜shì yí 适宜shì yí 適宜xiāng yí 相宜Xìn yí 信宜Xìn yí shì 信宜市yí jū 宜居yí rén 宜人yí shì yí jiā 宜室宜家yí wú 宜梧yīn dì zhì yí 因地制宜yīn shí zhì yí 因时制宜yīn shí zhì yí 因時制宜yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜結yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜结yǔn yí 允宜zuò shī jī yí 坐失机宜zuò shī jī yí 坐失機宜