Có 2 kết quả:
Yí ㄧˊ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mián 宀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀且
Nét bút: 丶丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: JBM (十月一)
Unicode: U+5B9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghi
Âm Nôm: nghe, nghi, ngơi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): よろ.しい (yoro.shii), よろ.しく (yoro.shiku)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: nghe, nghi, ngơi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): よろ.しい (yoro.shii), よろ.しく (yoro.shiku)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 6
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Ải Lĩnh xuân vân - 隘嶺春雲 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện - 下本社陶樂亭自雙安訓導升夏和知縣 (Đoàn Huyên)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 039 - 山居百詠其三十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) - 少年行其二(巢燕養雛渾去盡) (Đỗ Phủ)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
• Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện - 下本社陶樂亭自雙安訓導升夏和知縣 (Đoàn Huyên)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 039 - 山居百詠其三十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) - 少年行其二(巢燕養雛渾去盡) (Đỗ Phủ)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yi
Từ ghép 67
Yí bīn 宜宾 • Yí bīn 宜賓 • Yí bīn dì qū 宜宾地区 • Yí bīn dì qū 宜賓地區 • Yí bīn shì 宜宾市 • Yí bīn shì 宜賓市 • Yí bīn xiàn 宜宾县 • Yí bīn xiàn 宜賓縣 • Yí chāng 宜昌 • Yí chāng dì qū 宜昌地区 • Yí chāng dì qū 宜昌地區 • Yí chāng shì 宜昌市 • Yí chāng xiàn 宜昌县 • Yí chāng xiàn 宜昌縣 • Yí chéng 宜城 • Yí chéng shì 宜城市 • Yí chuān 宜川 • Yí chuān xiàn 宜川县 • Yí chuān xiàn 宜川縣 • Yí chūn 宜春 • Yí chūn dì qū 宜春地区 • Yí chūn dì qū 宜春地區 • Yí chūn shì 宜春市 • Yí dū 宜都 • Yí dū shì 宜都市 • Yí fēng 宜丰 • Yí fēng 宜豐 • Yí fēng xiàn 宜丰县 • Yí fēng xiàn 宜豐縣 • Yí huáng 宜黃 • Yí huáng 宜黄 • Yí huáng xiàn 宜黃縣 • Yí huáng xiàn 宜黄县 • Yí jiā 宜家 • Yí jūn 宜君 • Yí jūn Xiàn 宜君县 • Yí jūn Xiàn 宜君縣 • Yí lán 宜兰 • Yí lán 宜蘭 • Yí lán shì 宜兰市 • Yí lán shì 宜蘭市 • Yí lán xiàn 宜兰县 • Yí lán xiàn 宜蘭縣 • Yí liáng 宜良 • Yí liáng xiàn 宜良县 • Yí liáng xiàn 宜良縣 • Yí shān 宜山 • Yí shān xiàn 宜山县 • Yí shān xiàn 宜山縣 • Yí shān zhèn 宜山鎮 • Yí shān zhèn 宜山镇 • Yí xīng 宜兴 • Yí xīng 宜興 • Yí xīng shì 宜兴市 • Yí xīng shì 宜興市 • Yí xiù 宜秀 • Yí xiù qū 宜秀区 • Yí xiù qū 宜秀區 • Yí yáng 宜阳 • Yí yáng 宜陽 • Yí yáng xiàn 宜阳县 • Yí yáng xiàn 宜陽縣 • Yí zhāng 宜章 • Yí zhāng xiàn 宜章县 • Yí zhāng xiàn 宜章縣 • Yí zhōu 宜州 • Yí zhōu shì 宜州市
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thích đáng, phù hợp, nên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Lễ Kí 禮記: “Nghi huynh nghi đệ, nhi hậu khả dĩ giáo quốc nhân” 宜兄宜弟, 而后可以教國人 (Đại Học 大學) Anh em hòa thuận, sau đó mới có thể dạy dỗ người dân trong nước.
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ” 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇Thi Kinh 詩經: “Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi” 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎Như: “bất nghi huyên náo” 不宜喧鬧 không nên ồn ào, “bất diệc nghi hồ” 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế “Nghi”. ◎Như: “nghi hồ xã” 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ “Nghi”.
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ” 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇Thi Kinh 詩經: “Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi” 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎Như: “bất nghi huyên náo” 不宜喧鬧 không nên ồn ào, “bất diệc nghi hồ” 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế “Nghi”. ◎Như: “nghi hồ xã” 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ “Nghi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nên, như nghi thất nghi gia 宜室宜家 nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi, như thổ nghi 土宜 nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác.
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hợp, thích hợp, vừa phải, làm cho thích hợp, thích nghi: 你做這種工作很相宜 Anh làm việc này rất hợp; 之子于歸,宜其室家 Cô kia về nhà chồng, hợp với gia đình nhà chồng (Thi Kinh); 曲者宜爲輪 Cái cong thì thích hợp làm xe (Tiềm phu luận); 土宜 Tính thích hợp của đất đối với cây trồng; 世易時移,變法宜矣 Thời thế biến đổi, thì việc cải cách cũng phải làm cho thích hợp (Lã thị Xuân thu); 不亦宜乎? Chẳng cũng nên ư!;
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thích hợp. Td: Tiện nghi ( dễ dàng thích hợp cho cuộc sống ) — Nên. Đáng như thế.
Từ điển Trung-Anh
(1) proper
(2) should
(3) suitable
(4) appropriate
(2) should
(3) suitable
(4) appropriate
Từ ghép 57
biàn yí 便宜 • biàn yí xíng shì 便宜行事 • bù hé shí yí 不合时宜 • bù hé shí yí 不合時宜 • bù rù shí yí 不入时宜 • bù rù shí yí 不入時宜 • bù yí 不宜 • Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜諾斯艾利斯 • Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜诺斯艾利斯 • dé yí 得宜 • Fēn yí 分宜 • Fēn yí xiàn 分宜县 • Fēn yí xiàn 分宜縣 • hé shí yí 合时宜 • hé shí yí 合時宜 • hé yí 合宜 • hé yú shí yí 合于时宜 • hé yú shí yí 合于時宜 • jī yí 机宜 • jī yí 機宜 • lǎo shào jiē yí 老少皆宜 • lǎo shào xián yí 老少咸宜 • miàn shòu jī yí 面授机宜 • miàn shòu jī yí 面授機宜 • pián yí 便宜 • quán yí 权宜 • quán yí 權宜 • quán yí zhī cè 权宜之策 • quán yí zhī cè 權宜之策 • quán yí zhī jì 权宜之计 • quán yí zhī jì 權宜之計 • rén wèi xiāng yí 人位相宜 • shào ér bù yí 少儿不宜 • shào ér bù yí 少兒不宜 • shī yí 失宜 • shí yí 时宜 • shí yí 時宜 • shì bù yí chí 事不宜迟 • shì bù yí chí 事不宜遲 • shì yí 事宜 • shì yí 适宜 • shì yí 適宜 • xiāng yí 相宜 • Xìn yí 信宜 • Xìn yí shì 信宜市 • yí jū 宜居 • yí rén 宜人 • yí shì yí jiā 宜室宜家 • yí wú 宜梧 • yīn dì zhì yí 因地制宜 • yīn shí zhì yí 因时制宜 • yīn shí zhì yí 因時制宜 • yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜結 • yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜结 • yǔn yí 允宜 • zuò shī jī yí 坐失机宜 • zuò shī jī yí 坐失機宜