Có 1 kết quả:
kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mián 宀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀各
Nét bút: 丶丶フノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: JHER (十竹水口)
Unicode: U+5BA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khách
Âm Nôm: khách
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku), カク (kaku)
Âm Hàn: 객
Âm Quảng Đông: haak3
Âm Nôm: khách
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku), カク (kaku)
Âm Hàn: 객
Âm Quảng Đông: haak3
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Áo nùng ca kỳ 4 - 懊儂歌其四 (Lư Long Vân)
• Cảm xuân - 感春 (Trương Tịch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 05 - 菊秋百詠其五 (Phan Huy Ích)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Thư hoài đáp Vũ Công bộ, y tiền giản Đoàn hàn lâm vận - 書懷答武工部,依前柬段翰林韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉 (Vương Duy)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
• Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây - 渭城曲-送元二使安西 (Vương Duy)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
• Cảm xuân - 感春 (Trương Tịch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 05 - 菊秋百詠其五 (Phan Huy Ích)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Quá Giả Nghị cựu cư - 過賈誼舊居 (Đới Thúc Luân)
• Thư hoài đáp Vũ Công bộ, y tiền giản Đoàn hàn lâm vận - 書懷答武工部,依前柬段翰林韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉 (Vương Duy)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
• Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây - 渭城曲-送元二使安西 (Vương Duy)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khách, người ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khách” 客, đối lại với “chủ nhân” 主人. ◎Như: “tân khách” 賓客 khách khứa, “thỉnh khách” 請客 mời khách. ◇Cổ nhạc phủ 古樂府: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư” 客從遠方來, 遺我雙鯉魚 (Ẩm mã trường thành quật hành 飲馬長城窟行) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép.
2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎Như: “thừa khách” 乘客 khách đi (tàu, xe), “khách mãn” 客滿 đủ khách.
3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎Như: “thuyết khách” 說客 nhà du thuyết, “chánh khách” 政客 nhà chính trị, “châu bảo khách” 珠寶客 người buôn châu báu.
4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội” 後孟嘗君出記, 問門下諸客誰習計會 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎Như: “quá khách” 過客 người qua đường.
7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎Như: “nhất khách phạn” 一客飯 một suất cơm khách.
8. (Danh) Họ “Khách”.
9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu” 會天下之亂, 遂棄官客荊州 (Ngụy thư 魏書, Đỗ Kì truyện 杜畿傳) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇Sử Kí 史記: “Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi” 五年, 楚之亡臣伍子胥來奔, 公子光客之 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎Như: “khách khí” 客氣 khách sáo.
12. (Tính) Thứ yếu. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Truyện vi chủ, kinh vi khách” 傳為主, 經為客 (Nhật tri lục 日知錄, Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa 朱子周易本義) Truyện là chính, kinh là phụ.
13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎Như: “khách tử” 客死 chết ở xứ lạ quê người.
14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎Như: “khách quan” 客觀.
2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎Như: “thừa khách” 乘客 khách đi (tàu, xe), “khách mãn” 客滿 đủ khách.
3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎Như: “thuyết khách” 說客 nhà du thuyết, “chánh khách” 政客 nhà chính trị, “châu bảo khách” 珠寶客 người buôn châu báu.
4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội” 後孟嘗君出記, 問門下諸客誰習計會 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎Như: “quá khách” 過客 người qua đường.
7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎Như: “nhất khách phạn” 一客飯 một suất cơm khách.
8. (Danh) Họ “Khách”.
9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu” 會天下之亂, 遂棄官客荊州 (Ngụy thư 魏書, Đỗ Kì truyện 杜畿傳) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇Sử Kí 史記: “Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi” 五年, 楚之亡臣伍子胥來奔, 公子光客之 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎Như: “khách khí” 客氣 khách sáo.
12. (Tính) Thứ yếu. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Truyện vi chủ, kinh vi khách” 傳為主, 經為客 (Nhật tri lục 日知錄, Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa 朱子周易本義) Truyện là chính, kinh là phụ.
13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎Như: “khách tử” 客死 chết ở xứ lạ quê người.
14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎Như: “khách quan” 客觀.
Từ điển Thiều Chửu
① Khách, đối lại với chủ 主.
② Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
③ Mượn tạm, như khách khí dụng sự 客氣用事 mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客氣, như ta quen gọi là làm khách vậy.
② Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
③ Mượn tạm, như khách khí dụng sự 客氣用事 mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客氣, như ta quen gọi là làm khách vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khách, môn khách, thực khách, khách khanh, khách khứa: 會客 Tiếp khách; 賓客 Tân khách, khách khứa; 臣聞吏議逐客,竊以爲過矣 Thần nghe các quan đề nghị đuổi khách khanh, trộm nghĩ như vậy là lầm (Lí Tư: Gián trục khách thư);
② Hành khách: 客車 Xe hành khách;
③ Khách (hàng): 顧客 Khách hàng;
④ (văn) Ở trọ, ở nhờ, làm khách, sống nơi đất khách: 五載客蜀郡 Năm năm làm khách (ở nhà) nơi Thục Quận (Đỗ Phủ: Khứ Thục);
⑤ (cũ) Người, kẻ...: 俠客 Người hào hiệp; 說客 Thuyết khách;
⑥ [Kè] (Họ) Khách.
② Hành khách: 客車 Xe hành khách;
③ Khách (hàng): 顧客 Khách hàng;
④ (văn) Ở trọ, ở nhờ, làm khách, sống nơi đất khách: 五載客蜀郡 Năm năm làm khách (ở nhà) nơi Thục Quận (Đỗ Phủ: Khứ Thục);
⑤ (cũ) Người, kẻ...: 俠客 Người hào hiệp; 說客 Thuyết khách;
⑥ [Kè] (Họ) Khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người ngoài tới nhà mình. Td: Chủ khách 主客 — Người đi đường. Td: Hành khách 行客, Lữ khách 旅客. Td: Chính khách 正客 — Gửi tạm. Nhờ.
Từ điển Trung-Anh
(1) customer
(2) visitor
(3) guest
(2) visitor
(3) guest
Từ ghép 273
ào kè 奥客 • ào kè 奧客 • bēi bāo kè 背包客 • biāo kè 鏢客 • biāo kè 镖客 • bié kè qi 別客氣 • bié kè qi 别客气 • bié tài kè qi 別太客氣 • bié tài kè qi 别太客气 • bīn kè 宾客 • bīn kè 賓客 • bīn kè yíng mén 宾客盈门 • bīn kè yíng mén 賓客盈門 • bō kè 播客 • bó kè 博客 • bó kè huà jù 博客話劇 • bó kè huà jù 博客话剧 • bó kè quān 博客圈 • bó kè xiě shǒu 博客写手 • bó kè xiě shǒu 博客寫手 • bù kè qi 不客气 • bù kè qi 不客氣 • bù luò kè 部落客 • bù sù zhī kè 不速之客 • bù yòng kè qi 不用客气 • bù yòng kè qi 不用客氣 • cháng kè 常客 • chéng kè 乘客 • cí rén mò kè 詞人墨客 • cí rén mò kè 词人墨客 • cì kè 刺客 • dà kè chē 大客車 • dà kè chē 大客车 • dài kè bó chē 代客泊車 • dài kè bó chē 代客泊车 • diào kè 吊客 • diào kè 弔客 • diào kè 釣客 • diào kè 钓客 • dīng kè 丁客 • dǐng kè 頂客 • dǐng kè 顶客 • dú zài yì xiāng wéi yì kè 独在异乡为异客 • dú zài yì xiāng wéi yì kè 獨在異鄉為異客 • dǔ kè 賭客 • dǔ kè 赌客 • fān kè 番客 • fǎn kè wéi zhǔ 反客为主 • fǎn kè wéi zhǔ 反客為主 • fáng kè 房客 • fǎng kè 訪客 • fǎng kè 访客 • gǔ kè 賈客 • gǔ kè 贾客 • gù kè 顧客 • gù kè 顾客 • gù kè zhì shàng 顧客至上 • gù kè zhì shàng 顾客至上 • guān guāng kè 觀光客 • guān guāng kè 观光客 • guān kè 官客 • guān kè 觀客 • guān kè 观客 • guò kè 过客 • guò kè 過客 • hài kè 駭客 • hài kè 骇客 • háo bù kè qi 毫不客气 • háo bù kè qi 毫不客氣 • hào kè 好客 • hè kè 賀客 • hè kè 贺客 • hēi kè 黑客 • Hēi kè Dì guó 黑客帝国 • Hēi kè Dì guó 黑客帝國 • hēi kè wén 黑客文 • hóng kè 紅客 • hóng kè 红客 • huí tóu kè 回头客 • huí tóu kè 回頭客 • huì kè 会客 • huì kè 會客 • huì kè shì 会客室 • huì kè shì 會客室 • jí kè 极客 • jí kè 極客 • Jiā shì kè 佳世客 • jiàn kè 剑客 • jiàn kè 劍客 • jiē kè 接客 • Jué kè 掘客 • kàn kè 看客 • kè cāng 客舱 • kè cāng 客艙 • kè chǎng 客场 • kè chǎng 客場 • kè chē 客車 • kè chē 客车 • kè chuán 客船 • kè chuàn 客串 • kè diàn 客店 • kè duì 客队 • kè duì 客隊 • kè fàn 客飯 • kè fàn 客饭 • kè fáng 客房 • kè fú 客服 • kè guān 客官 • kè guān 客觀 • kè guān 客观 • kè guān shì jiè 客觀世界 • kè guān shì jiè 客观世界 • kè guān wéi xīn zhǔ yì 客觀唯心主義 • kè guān wéi xīn zhǔ yì 客观唯心主义 • kè guān xìng 客觀性 • kè guān xìng 客观性 • kè guān zhǔ yì 客觀主義 • kè guān zhǔ yì 客观主义 • kè hù 客戶 • kè hù 客户 • kè hù duān 客戶端 • kè hù duān 客户端 • kè hù fú wù 客戶服務 • kè hù fú wù 客户服务 • kè hù fú wù bù 客戶服務部 • kè hù fú wù bù 客户服务部 • kè hù fú wù qì jié gòu 客戶服務器結構 • kè hù fú wù qì jié gòu 客户服务器结构 • kè hù jī 客戶機 • kè hù jī 客户机 • kè hù jī fú wù qì huán jìng 客戶機服務器環境 • kè hù jī fú wù qì huán jìng 客户机服务器环境 • kè hù jī ruǎn jiàn 客戶機軟件 • kè hù jī ruǎn jiàn 客户机软件 • kè hù yìng yòng 客戶應用 • kè hù yìng yòng 客户应用 • kè jī 客机 • kè jī 客機 • kè jū 客居 • kè lún 客輪 • kè lún 客轮 • kè mǎn 客满 • kè mǎn 客滿 • kè qì 客气 • kè qì 客氣 • kè qi 客气 • kè qi 客氣 • kè qi huà 客气话 • kè qi huà 客氣話 • kè rén 客人 • kè shì 客室 • kè sǐ 客死 • kè táng 客堂 • kè tào 客套 • kè tào huà 客套話 • kè tào huà 客套话 • kè tī 客梯 • kè tǐ 客体 • kè tǐ 客體 • kè tīng 客厅 • kè tīng 客廳 • kè yùn 客运 • kè yùn 客運 • kè yùn liàng 客运量 • kè yùn liàng 客運量 • kè zǎo 客蚤 • kè zǎo shǔ 客蚤属 • kè zǎo shǔ 客蚤屬 • kè zhàn 客栈 • kè zhàn 客棧 • kè zhì huà 客制化 • kè zhì huà 客製化 • kè zuò jiào shòu 客座教授 • Kōng kè Gōng sī 空客公司 • lā kè 拉客 • lái kè 來客 • lái kè 来客 • lǎo kè 老客 • liú kè 留客 • lǚ kè 旅客 • lǚ yóu kè 旅游客 • lǚ yóu kè 旅遊客 • lǜ lín háo kè 綠林豪客 • lǜ lín háo kè 绿林豪客 • mén kè 門客 • mén kè 门客 • Měng lóng guài kè 猛龍怪客 • Měng lóng guài kè 猛龙怪客 • mò kè 墨客 • Niǔ yuē kè 紐約客 • Niǔ yuē kè 纽约客 • pāi kè 拍客 • pái kè 排客 • pí tiáo kè 皮条客 • pí tiáo kè 皮條客 • piáo kè 嫖客 • Pǐn kè 品客 • qián kè 掮客 • qǐng kè 請客 • qǐng kè 请客 • sāo kè 騷客 • sāo kè 骚客 • sāo rǎo kè zǎo 騷擾客蚤 • sāo rǎo kè zǎo 骚扰客蚤 • shā fā kè 沙发客 • shā fā kè 沙發客 • shài kè 晒客 • shài kè 曬客 • shí kè 食客 • shì kè 試客 • shì kè 试客 • shú kè 熟客 • shuǐ kè 水客 • shuì kè 說客 • shuì kè 说客 • sòng kè 送客 • Tái kè 台客 • tāo kè 饕客 • táo kè 淘客 • tè bié kè chuàn 特別客串 • tè bié kè chuàn 特别客串 • tiān wài lái kè 天外來客 • tiān wài lái kè 天外来客 • wǎng luò kè 網絡客 • wǎng luò kè 网络客 • wēi bó kè 微博客 • Wēi kè 威客 • wèn kè shā jī 問客殺雞 • wèn kè shā jī 问客杀鸡 • xī kè 稀客 • xiá kè 侠客 • xiá kè 俠客 • xià zhú kè lìng 下逐客令 • xiān kè lái 仙客來 • xiān kè lái 仙客来 • xiāng kè 香客 • xiǎng kè 飨客 • xiǎng kè 饗客 • xiè kè 謝客 • xiè kè 谢客 • xíng kè 行客 • xū kè zú 虚客族 • xū kè zú 虛客族 • Xú Xiá kè 徐霞客 • Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客游记 • Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客遊記 • yìn shǔ kè zǎo 印鼠客蚤 • Yíng kè Sōng 迎客松 • yóu kè 游客 • yóu kè 遊客 • yóu kè zhǐ bù 游客止步 • yǔ kè 羽客 • yuǎn kè 远客 • yuǎn kè 遠客 • zǎi kè 宰客 • zài kè 載客 • zài kè 载客 • zài kè chē 載客車 • zài kè chē 载客车 • zài kè liàng 載客量 • zài kè liàng 载客量 • Zhào kè 赵客 • Zhào kè 趙客 • zhèng kè 政客 • zhú kè lìng 逐客令 • zhù kè 住客 • zhuāng kè 庄客 • zhuāng kè 莊客 • zhuī kè 追客 • zī kè 咨客 • zuò kè 作客 • zuò kè 做客 • zuò shàng kè 座上客