Có 1 kết quả:

ㄎㄜˋ

1/1

ㄎㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khách, người ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khách” 客, đối lại với “chủ nhân” 主人. ◎Như: “tân khách” 賓客 khách khứa, “thỉnh khách” 請客 mời khách. ◇Cổ nhạc phủ 古樂府: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư” 客從遠方來, 遺我雙鯉魚 (Ẩm mã trường thành quật hành 飲馬長城窟行) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép.
2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎Như: “thừa khách” 乘客 khách đi (tàu, xe), “khách mãn” 客滿 đủ khách.
3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎Như: “thuyết khách” 說客 nhà du thuyết, “chánh khách” 政客 nhà chính trị, “châu bảo khách” 珠寶客 người buôn châu báu.
4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội” 後孟嘗君出記, 問門下諸客誰習計會 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎Như: “quá khách” 過客 người qua đường.
7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎Như: “nhất khách phạn” 一客飯 một suất cơm khách.
8. (Danh) Họ “Khách”.
9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu” 會天下之亂, 遂棄官客荊州 (Ngụy thư 魏書, Đỗ Kì truyện 杜畿傳) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇Sử Kí 史記: “Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi” 五年, 楚之亡臣伍子胥來奔, 公子光客之 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎Như: “khách khí” 客氣 khách sáo.
12. (Tính) Thứ yếu. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Truyện vi chủ, kinh vi khách” 傳為主, 經為客 (Nhật tri lục 日知錄, Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa 朱子周易本義) Truyện là chính, kinh là phụ.
13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎Như: “khách tử” 客死 chết ở xứ lạ quê người.
14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎Như: “khách quan” 客觀.

Từ điển Thiều Chửu

① Khách, đối lại với chủ 主.
② Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
③ Mượn tạm, như khách khí dụng sự 客氣用事 mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客氣, như ta quen gọi là làm khách vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khách, môn khách, thực khách, khách khanh, khách khứa: 會客 Tiếp khách; 賓客 Tân khách, khách khứa; 臣聞吏議逐客,竊以爲過矣 Thần nghe các quan đề nghị đuổi khách khanh, trộm nghĩ như vậy là lầm (Lí Tư: Gián trục khách thư);
② Hành khách: 客車 Xe hành khách;
③ Khách (hàng): 顧客 Khách hàng;
④ (văn) Ở trọ, ở nhờ, làm khách, sống nơi đất khách: 五載客蜀郡 Năm năm làm khách (ở nhà) nơi Thục Quận (Đỗ Phủ: Khứ Thục);
⑤ (cũ) Người, kẻ...: 俠客 Người hào hiệp; 說客 Thuyết khách;
⑥ [Kè] (Họ) Khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ngoài tới nhà mình. Td: Chủ khách 主客 — Người đi đường. Td: Hành khách 行客, Lữ khách 旅客. Td: Chính khách 正客 — Gửi tạm. Nhờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) customer
(2) visitor
(3) guest

Từ ghép 273

ào kè 奥客ào kè 奧客bēi bāo kè 背包客biāo kè 鏢客biāo kè 镖客bié kè qi 別客氣bié kè qi 别客气bié tài kè qi 別太客氣bié tài kè qi 别太客气bīn kè 宾客bīn kè 賓客bīn kè yíng mén 宾客盈门bīn kè yíng mén 賓客盈門bō kè 播客bó kè 博客bó kè huà jù 博客話劇bó kè huà jù 博客话剧bó kè quān 博客圈bó kè xiě shǒu 博客写手bó kè xiě shǒu 博客寫手bù kè qi 不客气bù kè qi 不客氣bù luò kè 部落客bù sù zhī kè 不速之客bù yòng kè qi 不用客气bù yòng kè qi 不用客氣cháng kè 常客chéng kè 乘客cí rén mò kè 詞人墨客cí rén mò kè 词人墨客cì kè 刺客dà kè chē 大客車dà kè chē 大客车dài kè bó chē 代客泊車dài kè bó chē 代客泊车diào kè 吊客diào kè 弔客diào kè 釣客diào kè 钓客dīng kè 丁客dǐng kè 頂客dǐng kè 顶客dú zài yì xiāng wéi yì kè 独在异乡为异客dú zài yì xiāng wéi yì kè 獨在異鄉為異客dǔ kè 賭客dǔ kè 赌客fān kè 番客fǎn kè wéi zhǔ 反客为主fǎn kè wéi zhǔ 反客為主fáng kè 房客fǎng kè 訪客fǎng kè 访客gǔ kè 賈客gǔ kè 贾客gù kè 顧客gù kè 顾客gù kè zhì shàng 顧客至上gù kè zhì shàng 顾客至上guān guāng kè 觀光客guān guāng kè 观光客guān kè 官客guān kè 觀客guān kè 观客guò kè 过客guò kè 過客hài kè 駭客hài kè 骇客háo bù kè qi 毫不客气háo bù kè qi 毫不客氣hào kè 好客hè kè 賀客hè kè 贺客hēi kè 黑客Hēi kè Dì guó 黑客帝国Hēi kè Dì guó 黑客帝國hēi kè wén 黑客文hóng kè 紅客hóng kè 红客huí tóu kè 回头客huí tóu kè 回頭客huì kè 会客huì kè 會客huì kè shì 会客室huì kè shì 會客室jí kè 极客jí kè 極客Jiā shì kè 佳世客jiàn kè 剑客jiàn kè 劍客jiē kè 接客Jué kè 掘客kàn kè 看客kè cāng 客舱kè cāng 客艙kè chǎng 客场kè chǎng 客場kè chē 客車kè chē 客车kè chuán 客船kè chuàn 客串kè diàn 客店kè duì 客队kè duì 客隊kè fàn 客飯kè fàn 客饭kè fáng 客房kè fú 客服kè guān 客官kè guān 客觀kè guān 客观kè guān shì jiè 客觀世界kè guān shì jiè 客观世界kè guān wéi xīn zhǔ yì 客觀唯心主義kè guān wéi xīn zhǔ yì 客观唯心主义kè guān xìng 客觀性kè guān xìng 客观性kè guān zhǔ yì 客觀主義kè guān zhǔ yì 客观主义kè hù 客戶kè hù 客户kè hù duān 客戶端kè hù duān 客户端kè hù fú wù 客戶服務kè hù fú wù 客户服务kè hù fú wù bù 客戶服務部kè hù fú wù bù 客户服务部kè hù fú wù qì jié gòu 客戶服務器結構kè hù fú wù qì jié gòu 客户服务器结构kè hù jī 客戶機kè hù jī 客户机kè hù jī fú wù qì huán jìng 客戶機服務器環境kè hù jī fú wù qì huán jìng 客户机服务器环境kè hù jī ruǎn jiàn 客戶機軟件kè hù jī ruǎn jiàn 客户机软件kè hù yìng yòng 客戶應用kè hù yìng yòng 客户应用kè jī 客机kè jī 客機kè jū 客居kè lún 客輪kè lún 客轮kè mǎn 客满kè mǎn 客滿kè qì 客气kè qì 客氣kè qi 客气kè qi 客氣kè qi huà 客气话kè qi huà 客氣話kè rén 客人kè shì 客室kè sǐ 客死kè táng 客堂kè tào 客套kè tào huà 客套話kè tào huà 客套话kè tī 客梯kè tǐ 客体kè tǐ 客體kè tīng 客厅kè tīng 客廳kè yùn 客运kè yùn 客運kè yùn liàng 客运量kè yùn liàng 客運量kè zǎo 客蚤kè zǎo shǔ 客蚤属kè zǎo shǔ 客蚤屬kè zhàn 客栈kè zhàn 客棧kè zhì huà 客制化kè zhì huà 客製化kè zuò jiào shòu 客座教授Kōng kè Gōng sī 空客公司lā kè 拉客lái kè 來客lái kè 来客lǎo kè 老客liú kè 留客lǚ kè 旅客lǚ yóu kè 旅游客lǚ yóu kè 旅遊客lǜ lín háo kè 綠林豪客lǜ lín háo kè 绿林豪客mén kè 門客mén kè 门客Měng lóng guài kè 猛龍怪客Měng lóng guài kè 猛龙怪客mò kè 墨客Niǔ yuē kè 紐約客Niǔ yuē kè 纽约客pāi kè 拍客pái kè 排客pí tiáo kè 皮条客pí tiáo kè 皮條客piáo kè 嫖客Pǐn kè 品客qián kè 掮客qǐng kè 請客qǐng kè 请客sāo kè 騷客sāo kè 骚客sāo rǎo kè zǎo 騷擾客蚤sāo rǎo kè zǎo 骚扰客蚤shā fā kè 沙发客shā fā kè 沙發客shài kè 晒客shài kè 曬客shí kè 食客shì kè 試客shì kè 试客shú kè 熟客shuǐ kè 水客shuì kè 說客shuì kè 说客sòng kè 送客Tái kè 台客tāo kè 饕客táo kè 淘客tè bié kè chuàn 特別客串tè bié kè chuàn 特别客串tiān wài lái kè 天外來客tiān wài lái kè 天外来客wǎng luò kè 網絡客wǎng luò kè 网络客wēi bó kè 微博客Wēi kè 威客wèn kè shā jī 問客殺雞wèn kè shā jī 问客杀鸡xī kè 稀客xiá kè 侠客xiá kè 俠客xià zhú kè lìng 下逐客令xiān kè lái 仙客來xiān kè lái 仙客来xiāng kè 香客xiǎng kè 飨客xiǎng kè 饗客xiè kè 謝客xiè kè 谢客xíng kè 行客xū kè zú 虚客族xū kè zú 虛客族Xú Xiá kè 徐霞客Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客游记Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客遊記yìn shǔ kè zǎo 印鼠客蚤Yíng kè Sōng 迎客松yóu kè 游客yóu kè 遊客yóu kè zhǐ bù 游客止步yǔ kè 羽客yuǎn kè 远客yuǎn kè 遠客zǎi kè 宰客zài kè 載客zài kè 载客zài kè chē 載客車zài kè chē 载客车zài kè liàng 載客量zài kè liàng 载客量Zhào kè 赵客Zhào kè 趙客zhèng kè 政客zhú kè lìng 逐客令zhù kè 住客zhuāng kè 庄客zhuāng kè 莊客zhuī kè 追客zī kè 咨客zuò kè 作客zuò kè 做客zuò shàng kè 座上客