Có 2 kết quả:
Xuān ㄒㄩㄢ • xuān ㄒㄩㄢ
Tổng nét: 9
Bộ: mián 宀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀亘
Nét bút: 丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: JMAM (十一日一)
Unicode: U+5BA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuyên
Âm Nôm: tuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): のたま.う (notama.u)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun1
Âm Nôm: tuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): のたま.う (notama.u)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun1
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 2 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其二 (Đỗ Phủ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 2 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xuan
Từ ghép 46
Gòng chǎn dǎng Xuān yán 共产党宣言 • Gòng chǎn dǎng Xuān yán 共產黨宣言 • Hàn Xuān dì 汉宣帝 • Hàn Xuān dì 漢宣帝 • Míng Xuān zōng 明宣宗 • Qí Xuān wáng 齊宣王 • Qí Xuān wáng 齐宣王 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人权宣言 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人權宣言 • Táng Xuān zōng 唐宣宗 • Xuān chéng 宣城 • Xuān chéng shì 宣城市 • Xuān chuán bù 宣传部 • Xuān chuán bù 宣傳部 • Xuān dé 宣德 • Xuān ēn 宣恩 • Xuān ēn xiàn 宣恩县 • Xuān ēn xiàn 宣恩縣 • Xuān hàn 宣汉 • Xuān hàn 宣漢 • Xuān hàn xiàn 宣汉县 • Xuān hàn xiàn 宣漢縣 • Xuān huà 宣化 • Xuān huà qū 宣化区 • Xuān huà qū 宣化區 • Xuān huà xiàn 宣化县 • Xuān huà xiàn 宣化縣 • Xuān tǒng 宣統 • Xuān tǒng 宣统 • Xuān wēi 宣威 • Xuān wēi shì 宣威市 • Xuān wǔ mén 宣武門 • Xuān wǔ mén 宣武门 • Xuān wǔ qū 宣武区 • Xuān wǔ qū 宣武區 • Xuān zhōu 宣州 • Xuān zhōu qū 宣州区 • Xuān zhōu qū 宣州區 • Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣传部 • Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣傳部 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中国共产党中央委员会宣传部 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部 • Zhōng Xuān bù 中宣部 • Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣传部 • Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣傳部 • Zhōu Xuān wáng 周宣王
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bộc lộ, bày tỏ, tuyên bố, nói ra
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn. ◎Như: “tuyên thất” 宣室 nhà to lớn.
2. (Động) Truyền rộng, phát dương. ◇Thư Kinh 書經: “Nhật tuyên tam đức” 日宣三德 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Mỗi ngày truyền rộng ba đức.
3. (Động) Ban bố mệnh lệnh của vua. ◎Như: “tuyên chiếu” 宣詔 ban bố chiếu chỉ, “tuyên triệu” 宣召 truyền đạt mệnh vua.
4. (Động) Khai thông, làm tản ra. ◎Như: “tuyên tiết oán khí” 宣洩怨氣 làm cho tan khí oan ức, “tuyên tán” 宣散 dùng thuốc làm tản khí uất ra. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Phần, Thao, chướng đại trạch” 宣汾, 洮, 障大澤 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Khai thông sông Phần, sông Thao, lấp đầm nước lớn.
5. (Động) Nói rõ, biểu đạt. ◎Như: “tuyên thị” 宣示 bảo rõ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bút thiệt nan tuyên” 筆舌難宣 (Hạ tương phát vận khải 賀蔣發運啟) Bút mực miệng lưỡi khó biểu đạt.
6. (Động) Biết rõ. ◇Tả truyện 左傳: “Dân vị tri tín, vị tuyên kì dụng” 民未知信, 未宣其用 (Hi Công nhị thập thất niên 僖公二十七年) Dân chưa tin biết, chưa hiểu rõ công dụng.
7. (Phó) Hết sức. ◎Như: “tuyên lao” 宣勞 dốc sức, “tuyên lực” 宣力 cố hết sức.
8. (Phó) Khắp. ◎Như: “tuyên bố” 宣布 bảo khắp mọi nơi, “tuyên ngôn” 宣言 bá cáo cho mọi người cùng biết.
9. (Danh) Họ “Tuyên”.
2. (Động) Truyền rộng, phát dương. ◇Thư Kinh 書經: “Nhật tuyên tam đức” 日宣三德 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Mỗi ngày truyền rộng ba đức.
3. (Động) Ban bố mệnh lệnh của vua. ◎Như: “tuyên chiếu” 宣詔 ban bố chiếu chỉ, “tuyên triệu” 宣召 truyền đạt mệnh vua.
4. (Động) Khai thông, làm tản ra. ◎Như: “tuyên tiết oán khí” 宣洩怨氣 làm cho tan khí oan ức, “tuyên tán” 宣散 dùng thuốc làm tản khí uất ra. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Phần, Thao, chướng đại trạch” 宣汾, 洮, 障大澤 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Khai thông sông Phần, sông Thao, lấp đầm nước lớn.
5. (Động) Nói rõ, biểu đạt. ◎Như: “tuyên thị” 宣示 bảo rõ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bút thiệt nan tuyên” 筆舌難宣 (Hạ tương phát vận khải 賀蔣發運啟) Bút mực miệng lưỡi khó biểu đạt.
6. (Động) Biết rõ. ◇Tả truyện 左傳: “Dân vị tri tín, vị tuyên kì dụng” 民未知信, 未宣其用 (Hi Công nhị thập thất niên 僖公二十七年) Dân chưa tin biết, chưa hiểu rõ công dụng.
7. (Phó) Hết sức. ◎Như: “tuyên lao” 宣勞 dốc sức, “tuyên lực” 宣力 cố hết sức.
8. (Phó) Khắp. ◎Như: “tuyên bố” 宣布 bảo khắp mọi nơi, “tuyên ngôn” 宣言 bá cáo cho mọi người cùng biết.
9. (Danh) Họ “Tuyên”.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, như tuyên thất 宣室 cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ 瑄.
② Tản khắp, như tuyên bố 宣布 bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣言.
③ Ban bố, như tuyên chiếu 宣詔 ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣召, v.v.
④ Thông suốt, như tuyên triết duy nhân 宣哲惟人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣散.
⑤ Bảo rõ, như tuyên thị 宣示 bảo rõ.
⑥ Hết sức, như tuyên lao 宣勞, tuyên lực 宣力 nghĩa là cố hết sức vậy.
⑦ Hết, như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不宣 chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.
② Tản khắp, như tuyên bố 宣布 bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣言.
③ Ban bố, như tuyên chiếu 宣詔 ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣召, v.v.
④ Thông suốt, như tuyên triết duy nhân 宣哲惟人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣散.
⑤ Bảo rõ, như tuyên thị 宣示 bảo rõ.
⑥ Hết sức, như tuyên lao 宣勞, tuyên lực 宣力 nghĩa là cố hết sức vậy.
⑦ Hết, như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不宣 chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Truyền bá, ban bố, tuyên bố;
② (văn) To lớn: 宣室 Cái nhà to;
③ (văn) Thông suốt: 宣哲惟人 Duy người ấy thông suốt và khôn ngoan; 宣散 Làm to tan khí uất (bằng thuốc);
④ (văn) Hết sức: 宣勞 (hay 宣力) Cố hết sức;
⑤ (văn) Hết, nói hết: 不宣 Không thể nói hết được (thường dùng ở cuối một tờ tường trình);
⑥ [Xuan] (Họ) Tuyên.
② (văn) To lớn: 宣室 Cái nhà to;
③ (văn) Thông suốt: 宣哲惟人 Duy người ấy thông suốt và khôn ngoan; 宣散 Làm to tan khí uất (bằng thuốc);
④ (văn) Hết sức: 宣勞 (hay 宣力) Cố hết sức;
⑤ (văn) Hết, nói hết: 不宣 Không thể nói hết được (thường dùng ở cuối một tờ tường trình);
⑥ [Xuan] (Họ) Tuyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lớn lên — Bày tỏ cho người khác biết — Khơi cho thông — Hết. Cuối cùng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to declare (publicly)
(2) to announce
(2) to announce
Từ ghép 67
bù xuān ér zhàn 不宣而战 • bù xuān ér zhàn 不宣而戰 • dān fāng xuān gào 单方宣告 • dān fāng xuān gào 單方宣告 • dú lì xuān yán 独立宣言 • dú lì xuān yán 獨立宣言 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪 • mì ér bù xuān 密而不宣 • mì ér bù xuān 祕而不宣 • mì ér bù xuān 秘而不宣 • wén xuān 文宣 • wén xuān bù 文宣部 • Wǔ xuān 武宣 • Wǔ xuān xiàn 武宣县 • Wǔ xuān xiàn 武宣縣 • xīn zhào bù xuān 心照不宣 • xuān bù 宣佈 • xuān bù 宣布 • xuān bù pò chǎn 宣布破产 • xuān bù pò chǎn 宣布破產 • xuān chēng 宣称 • xuān chēng 宣稱 • xuān chèng 宣称 • xuān chèng 宣稱 • xuān chuán 宣传 • xuān chuán 宣傳 • xuān chuán cè 宣传册 • xuān chuán cè 宣傳冊 • xuān chuán gōng shì 宣传攻势 • xuān chuán gōng shì 宣傳攻勢 • xuān chuán huà 宣传画 • xuān chuán huà 宣傳畫 • xuān dào 宣道 • xuān dú 宣讀 • xuān dú 宣读 • xuān gào 宣告 • xuān gào 宣誥 • xuān gào 宣诰 • xuān jiǎng 宣講 • xuān jiǎng 宣讲 • xuān jiào 宣教 • xuān pàn 宣判 • xuān rèn 宣認 • xuān rèn 宣认 • xuān shì 宣示 • xuān shì 宣誓 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供詞證明 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供词证明 • xuān shì jiù zhí 宣誓就职 • xuān shì jiù zhí 宣誓就職 • xuān shì shū 宣誓书 • xuān shì shū 宣誓書 • xuān shì zhèng yán 宣誓證言 • xuān shì zhèng yán 宣誓证言 • xuān xiè 宣泄 • xuān xiè 宣洩 • xuān yán 宣言 • xuān yáng 宣扬 • xuān yáng 宣揚 • xuān zhàn 宣战 • xuān zhàn 宣戰 • xuān zhǐ 宣紙 • xuān zhǐ 宣纸 • zhào běn xuān kē 照本宣科 • zuò guǎng gào xuān chuán 做广告宣传 • zuò guǎng gào xuān chuán 做廣告宣傳