Có 2 kết quả:
Shì ㄕˋ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mián 宀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀至
Nét bút: 丶丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: JMIG (十一戈土)
Unicode: U+5BA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thất
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): むろ (muro)
Âm Hàn: 실
Âm Quảng Đông: sat1
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): むろ (muro)
Âm Hàn: 실
Âm Quảng Đông: sat1
Tự hình 6
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn thượng nhân hội dư Trường Sa - 乾上人會余長沙 (Huệ Hồng thiền sư)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其一 (Nguyễn Công Hãng)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Ngũ nguyệt sơ nhất ngộ tái sóc chúc văn - 五月初一遇再朔祝文 (Phạm Nguyễn Du)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其一 (Nguyễn Công Hãng)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Ngũ nguyệt sơ nhất ngộ tái sóc chúc văn - 五月初一遇再朔祝文 (Phạm Nguyễn Du)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shi
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà
2. huyệt chôn
2. huyệt chôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gian phòng chính. § Ngày xưa phòng ốc trong nhà, phía trước gọi là “đường” 堂, sau “đường” có tường ngăn cách, ở chính giữa phần sau gọi là “thất” 室, hai bên “thất” phía đông và tây gọi là “phòng” 房. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ.
3. (Danh) Nhà, gia. ◎Như: “cự thất” 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
4. (Danh) Triều đình, triều đại, vương triều. ◎Như: “vương thất” 王室 triều đình.
5. (Danh) Chồng. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc” 童女無室, 未有配合, 空坐獨宿 (Dịch lâm 易林, Minh di chi nhu 明夷之需).
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “thụ thất” 受室 lấy vợ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử vi thùy? Đáp ngôn: Nam thôn Trịnh công tử kế thất” 娘子為誰? 答言: 南村鄭公子繼室 (A Hà 阿霞) Nương tử là ai? Trả lời: Chính là vợ kế của Trịnh công tử, ở Nam thôn.
7. (Danh) Gia tư, gia sản.
8. (Danh) Sao “Thất”, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
9. (Danh) Huyệt chôn, phần mộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân” 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
10. (Danh) Túi dao. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất” 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
11. (Danh) Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan. ◎Như: “nhân sự thất” 人事室 ban nhân viên.
12. (Danh) Tổ chim. ◇Thi Kinh 詩經: “Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất” 鴟鴞鴟鴞, 既取我子, 無毀我室 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
13. (Danh) Lỗ tra trên cán cái mâu.
14. (Danh) Họ “Thất”.
15. (Tính) (Con gái) chưa lấy chồng. ◎Như: “thất nữ” 室女 con gái chưa xuất giá.
16. (Động) Lấy vợ, lập gia đình. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá” 丈夫二十而室, 婦女十五而嫁 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下).
17. (Động) Gả con gái.
18. (Động) Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Vương Cửu Tư) vị nữ viết: Ngã bệnh thậm, khủng tương ủy câu hác, hoặc khuyến vật thất dã. Nữ viết: Mệnh đương thọ, thất diệc sanh; bất thọ, vật thất diệc tử dã” (王九思)謂女曰: 我病甚, 恐將委溝壑, 或勸勿室也. 女曰: 命當壽, 室亦生; 不壽, 勿室亦死也 (Đổng Sinh 董生) (Vương Cửu Tư) nói với cô gái: "Ta bệnh nặng quá, sợ sắp bỏ mạng rồi, có người khuyên nên kiêng giao hợp.” Cô gái nói: “Số được thọ thì ăn nằm với đàn bà cũng sống, số không thọ thì không gần đàn bà cũng chết."
19. (Động) Làm tổ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian” 左右老木, 攢植森拱, 蘿蔦翳于上, 梟鴞室其間 (Dã miếu bi 野廟碑).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ.
3. (Danh) Nhà, gia. ◎Như: “cự thất” 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
4. (Danh) Triều đình, triều đại, vương triều. ◎Như: “vương thất” 王室 triều đình.
5. (Danh) Chồng. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc” 童女無室, 未有配合, 空坐獨宿 (Dịch lâm 易林, Minh di chi nhu 明夷之需).
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “thụ thất” 受室 lấy vợ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử vi thùy? Đáp ngôn: Nam thôn Trịnh công tử kế thất” 娘子為誰? 答言: 南村鄭公子繼室 (A Hà 阿霞) Nương tử là ai? Trả lời: Chính là vợ kế của Trịnh công tử, ở Nam thôn.
7. (Danh) Gia tư, gia sản.
8. (Danh) Sao “Thất”, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
9. (Danh) Huyệt chôn, phần mộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân” 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
10. (Danh) Túi dao. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất” 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
11. (Danh) Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan. ◎Như: “nhân sự thất” 人事室 ban nhân viên.
12. (Danh) Tổ chim. ◇Thi Kinh 詩經: “Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất” 鴟鴞鴟鴞, 既取我子, 無毀我室 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
13. (Danh) Lỗ tra trên cán cái mâu.
14. (Danh) Họ “Thất”.
15. (Tính) (Con gái) chưa lấy chồng. ◎Như: “thất nữ” 室女 con gái chưa xuất giá.
16. (Động) Lấy vợ, lập gia đình. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá” 丈夫二十而室, 婦女十五而嫁 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下).
17. (Động) Gả con gái.
18. (Động) Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Vương Cửu Tư) vị nữ viết: Ngã bệnh thậm, khủng tương ủy câu hác, hoặc khuyến vật thất dã. Nữ viết: Mệnh đương thọ, thất diệc sanh; bất thọ, vật thất diệc tử dã” (王九思)謂女曰: 我病甚, 恐將委溝壑, 或勸勿室也. 女曰: 命當壽, 室亦生; 不壽, 勿室亦死也 (Đổng Sinh 董生) (Vương Cửu Tư) nói với cô gái: "Ta bệnh nặng quá, sợ sắp bỏ mạng rồi, có người khuyên nên kiêng giao hợp.” Cô gái nói: “Số được thọ thì ăn nằm với đàn bà cũng sống, số không thọ thì không gần đàn bà cũng chết."
19. (Động) Làm tổ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian” 左右老木, 攢植森拱, 蘿蔦翳于上, 梟鴞室其間 (Dã miếu bi 野廟碑).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà.
② Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
③ Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
④ Huyệt chôn.
⑤ Túi dao.
② Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
③ Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
④ Huyệt chôn.
⑤ Túi dao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà, buồng, phòng: 室内 Trong nhà, trong buồng; 室外 Ngoài trời; 教室 Phòng học, lớp học;
② Phòng (đơn vị trong cơ quan): 人事室 Phòng nhân sự;
③ (văn) Gia thất, vợ: 授室 Lấy vợ; 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng);
④ (văn) Huyệt chôn người chết;
⑤ (văn) Túi đựng dao;
⑥ Sao Thất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② Phòng (đơn vị trong cơ quan): 人事室 Phòng nhân sự;
③ (văn) Gia thất, vợ: 授室 Lấy vợ; 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng);
④ (văn) Huyệt chôn người chết;
⑤ (văn) Túi đựng dao;
⑥ Sao Thất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở. Td: Tư thất ( nhà riêng ).
Từ điển Trung-Anh
(1) room
(2) work unit
(3) grave
(4) scabbard
(5) family or clan
(6) one of the 28 constellations of Chinese astronomy
(2) work unit
(3) grave
(4) scabbard
(5) family or clan
(6) one of the 28 constellations of Chinese astronomy
Từ ghép 205
àn shì 暗室 • bàn gōng shì 办公室 • bàn gōng shì 辦公室 • Bèi ěr Shí yàn shì 貝爾實驗室 • Bèi ěr Shí yàn shì 贝尔实验室 • biān jí shì 編輯室 • biān jí shì 编辑室 • bìng shì 病室 • bù ān qí shì 不安其室 • Bù lǔ kè hǎi wén Guó jiā Shí yàn shì 布魯克海文國家實驗室 • Bù lǔ kè hǎi wén Guó jiā Shí yàn shì 布鲁克海文国家实验室 • Bù lǔ kè hǎi wén Shí yàn shì 布魯克海文實驗室 • Bù lǔ kè hǎi wén Shí yàn shì 布鲁克海文实验室 • cān shì 餐室 • cāo duò shì 操舵室 • cè shì 侧室 • cè shì 側室 • chén liè shì 陈列室 • chén liè shì 陳列室 • chéng jiā lì shì 成家立室 • chǔ cáng shì 储藏室 • chǔ cáng shì 儲藏室 • chuán dá shì 传达室 • chuán dá shì 傳達室 • dēng táng rù shì 登堂入室 • dì xià shì 地下室 • diàn lí shì 电离室 • diàn lí shì 電離室 • dòng shì 峒室 • dòng shì 硐室 • Fǎ zhì Bàn gōng shì 法制办公室 • Fǎ zhì Bàn gōng shì 法制辦公室 • fáng shì 房室 • fàng yìng shì 放映室 • fù shì 副室 • gēng yī shì 更衣室 • gōng shì 公室 • gōng yìng shì 供应室 • gōng yìng shì 供應室 • gōng zuò shì 工作室 • gǔ shì 鼓室 • guàn xǐ shì 盥洗室 • guǎng bō shì 广播室 • guǎng bō shì 廣播室 • guì bīn shì 貴賓室 • guì bīn shì 贵宾室 • Guó jiā Hù lián wǎng Xìn xī Bàn gōng shì 国家互联网信息办公室 • Guó jiā Hù lián wǎng Xìn xī Bàn gōng shì 國家互聯網信息辦公室 • Guó jiā Zhòng diǎn Shí yàn shì 国家重点实验室 • Guó jiā Zhòng diǎn Shí yàn shì 國家重點實驗室 • Guó wù yuàn Gǎng Àò Shì wù Bàn gōng shì 国务院港澳事务办公室 • Guó wù yuàn Gǎng Àò Shì wù Bàn gōng shì 國務院港澳事務辦公室 • Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 国务院台湾事务办公室 • Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 國務院台灣事務辦公室 • Guó wù yuàn Xīn wén Bàn gōng shì 国务院新闻办公室 • Guó wù yuàn Xīn wén Bàn gōng shì 國務院新聞辦公室 • hào shì 浩室 • hòu chē shì 候車室 • hòu chē shì 候车室 • hòu zhěn shì 候診室 • hòu zhěn shì 候诊室 • huà shì 画室 • huà shì 畫室 • huà zhuāng shì 化妆室 • huà zhuāng shì 化妝室 • huáng shì 皇室 • huì kè shì 会客室 • huì kè shì 會客室 • huì yì shì 会议室 • huì yì shì 會議室 • Jí bǔ lì Gōng zuò shì 吉卜力工作室 • jí zhěn shì 急診室 • jí zhěn shì 急诊室 • jì shì 繼室 • jì shì 继室 • jiā shì 家室 • jiǎn xìn shì 拣信室 • jiǎn xìn shì 揀信室 • jiàn shēn shì 健身室 • jiào shì 教室 • jiào wù shì 教务室 • jiào wù shì 教務室 • jiào yán shì 教研室 • jiē dài shì 接待室 • jiē tī jiào shì 阶梯教室 • jiē tī jiào shì 階梯教室 • jiě pōu shì 解剖室 • jīn guì shí shì 金匮石室 • jīn guì shí shì 金匱石室 • jīn guì shí shì 金柜石室 • jīn guì shí shì 金櫃石室 • jū shì 居室 • kā fēi shì 咖啡室 • kē shì 科室 • kè shì 客室 • kè shì 課室 • kè shì 课室 • kōng shì qīng yě 空室清野 • kòng zhì shì 控制室 • lán shì 兰室 • lán shì 蘭室 • liáo tiān shì 聊天室 • mén zhěn shì 門診室 • mén zhěn shì 门诊室 • mì shì 密室 • nǎo shì 脑室 • nǎo shì 腦室 • nèi shì 內室 • nèi shì 内室 • Pēn qì Tuī jìn Shí yàn shì 喷气推进实验室 • Pēn qì Tuī jìn Shí yàn shì 噴氣推進實驗室 • pì shì 辟室 • pì shì 闢室 • pì shì mì tán 辟室密谈 • pì shì mì tán 闢室密談 • qī shì 妻室 • qǐ jū shì 起居室 • qǐ shì 綺室 • qǐ shì 绮室 • qì shì yán 憩室炎 • qì wù shì 气雾室 • qì wù shì 氣霧室 • qiān pài shì 签派室 • qiān pài shì 簽派室 • qǐn shì 寝室 • qǐn shì 寢室 • rì guāng yù shì 日光浴室 • shēng táng rù shì 升堂入室 • shí yàn shì 实验室 • shí yàn shì 實驗室 • shí yàn shì gǎn rǎn 实验室感染 • shí yàn shì gǎn rǎn 實驗室感染 • shì ěr rén xiá 室迩人遐 • shì ěr rén xiá 室邇人遐 • shì nèi 室內 • shì nèi 室内 • shì nèi shè jì 室內設計 • shì nèi shè jì 室内设计 • shì nèi yuè 室內樂 • shì nèi yuè 室内乐 • shì nèi zhuāng huáng 室內裝潢 • shì nèi zhuāng huáng 室内装潢 • shì wài 室外 • shì wēn 室温 • shì wēn 室溫 • shì yǒu 室友 • shōu bào shì 收報室 • shōu bào shì 收报室 • shōu fā shì 收发室 • shōu fā shì 收發室 • shū zhuāng shì 梳妆室 • shū zhuāng shì 梳妝室 • shù shì 庶室 • tóng shì cāo gē 同室操戈 • tuǒ yuán xíng bàn gōng shì 椭圆形办公室 • tuǒ yuán xíng bàn gōng shì 橢圓形辦公室 • wáng shì 王室 • wēn shì 温室 • wēn shì 溫室 • wēn shì fèi qì chǔ cún 温室废气储存 • wēn shì fèi qì chǔ cún 溫室廢氣儲存 • wēn shì qì tǐ 温室气体 • wēn shì qì tǐ 溫室氣體 • wēn shì xiào yìng 温室效应 • wēn shì xiào yìng 溫室效應 • wò shì 卧室 • wò shì 臥室 • xī yān shì 吸烟室 • xī yān shì 吸煙室 • xiāo shāo mǎn shì 蟏蛸满室 • xiāo shāo mǎn shì 蠨蛸滿室 • xīn shì 心室 • xiū xī shì 休息室 • yǎn bō shì 演播室 • yàn shì 砚室 • yàn shì 硯室 • yī wù shì 医务室 • yī wù shì 醫務室 • yí shì yí jiā 宜室宜家 • yǐn láng rù shì 引狼入室 • yǔ yán shí yàn shì 語言實驗室 • yǔ yán shí yàn shì 语言实验室 • yù shì 浴室 • yuè lǎn shì 閱覽室 • yuè lǎn shì 阅览室 • yún shì 云室 • yún shì 雲室 • zài shì nèi 在室內 • zài shì nèi 在室内 • zào shì 簉室 • zhǎn shì 展室 • zhěn shì 診室 • zhěn shì 诊室 • zhèng shì 正室 • zhī lán zhī shì 芝兰之室 • zhī lán zhī shì 芝蘭之室 • zhōng shì 鐘室 • zhōng shì 钟室 • Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府駐香港特別行政區聯絡辦公室 • Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室 • zhǔ jì shì 主計室 • zhǔ jì shì 主计室 • zhù shì dào móu 筑室道谋 • zhù shì dào móu 築室道謀 • zōng shì 宗室