Có 2 kết quả:

Shì ㄕˋshì ㄕˋ
Âm Pinyin: Shì ㄕˋ, shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mián 宀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: JMIG (十一戈土)
Unicode: U+5BA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thất
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): むろ (muro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sat1

Tự hình 6

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shì ㄕˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhà
2. huyệt chôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gian phòng chính. § Ngày xưa phòng ốc trong nhà, phía trước gọi là “đường” 堂, sau “đường” có tường ngăn cách, ở chính giữa phần sau gọi là “thất” 室, hai bên “thất” phía đông và tây gọi là “phòng” 房. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ.
3. (Danh) Nhà, gia. ◎Như: “cự thất” 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
4. (Danh) Triều đình, triều đại, vương triều. ◎Như: “vương thất” 王室 triều đình.
5. (Danh) Chồng. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc” 童女無室, 未有配合, 空坐獨宿 (Dịch lâm 易林, Minh di chi nhu 明夷之需).
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “thụ thất” 受室 lấy vợ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử vi thùy? Đáp ngôn: Nam thôn Trịnh công tử kế thất” 娘子為誰? 答言: 南村鄭公子繼室 (A Hà 阿霞) Nương tử là ai? Trả lời: Chính là vợ kế của Trịnh công tử, ở Nam thôn.
7. (Danh) Gia tư, gia sản.
8. (Danh) Sao “Thất”, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
9. (Danh) Huyệt chôn, phần mộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân” 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
10. (Danh) Túi dao. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất” 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
11. (Danh) Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan. ◎Như: “nhân sự thất” 人事室 ban nhân viên.
12. (Danh) Tổ chim. ◇Thi Kinh 詩經: “Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất” 鴟鴞鴟鴞, 既取我子, 無毀我室 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
13. (Danh) Lỗ tra trên cán cái mâu.
14. (Danh) Họ “Thất”.
15. (Tính) (Con gái) chưa lấy chồng. ◎Như: “thất nữ” 室女 con gái chưa xuất giá.
16. (Động) Lấy vợ, lập gia đình. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá” 丈夫二十而室, 婦女十五而嫁 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下).
17. (Động) Gả con gái.
18. (Động) Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Vương Cửu Tư) vị nữ viết: Ngã bệnh thậm, khủng tương ủy câu hác, hoặc khuyến vật thất dã. Nữ viết: Mệnh đương thọ, thất diệc sanh; bất thọ, vật thất diệc tử dã” (王九思)謂女曰: 我病甚, 恐將委溝壑, 或勸勿室也. 女曰: 命當壽, 室亦生; 不壽, 勿室亦死也 (Đổng Sinh 董生) (Vương Cửu Tư) nói với cô gái: "Ta bệnh nặng quá, sợ sắp bỏ mạng rồi, có người khuyên nên kiêng giao hợp.” Cô gái nói: “Số được thọ thì ăn nằm với đàn bà cũng sống, số không thọ thì không gần đàn bà cũng chết."
19. (Động) Làm tổ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian” 左右老木, 攢植森拱, 蘿蔦翳于上, 梟鴞室其間 (Dã miếu bi 野廟碑).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà.
② Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
③ Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
④ Huyệt chôn.
⑤ Túi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà, buồng, phòng: 室内 Trong nhà, trong buồng; 室外 Ngoài trời; 教室 Phòng học, lớp học;
② Phòng (đơn vị trong cơ quan): 人事室 Phòng nhân sự;
③ (văn) Gia thất, vợ: 授室 Lấy vợ; 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng);
④ (văn) Huyệt chôn người chết;
⑤ (văn) Túi đựng dao;
⑥ Sao Thất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở. Td: Tư thất ( nhà riêng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) room
(2) work unit
(3) grave
(4) scabbard
(5) family or clan
(6) one of the 28 constellations of Chinese astronomy

Từ ghép 205

àn shì 暗室bàn gōng shì 办公室bàn gōng shì 辦公室Bèi ěr Shí yàn shì 貝爾實驗室Bèi ěr Shí yàn shì 贝尔实验室biān jí shì 編輯室biān jí shì 编辑室bìng shì 病室bù ān qí shì 不安其室Bù lǔ kè hǎi wén Guó jiā Shí yàn shì 布魯克海文國家實驗室Bù lǔ kè hǎi wén Guó jiā Shí yàn shì 布鲁克海文国家实验室Bù lǔ kè hǎi wén Shí yàn shì 布魯克海文實驗室Bù lǔ kè hǎi wén Shí yàn shì 布鲁克海文实验室cān shì 餐室cāo duò shì 操舵室cè shì 侧室cè shì 側室chén liè shì 陈列室chén liè shì 陳列室chéng jiā lì shì 成家立室chǔ cáng shì 储藏室chǔ cáng shì 儲藏室chuán dá shì 传达室chuán dá shì 傳達室dēng táng rù shì 登堂入室dì xià shì 地下室diàn lí shì 电离室diàn lí shì 電離室dòng shì 峒室dòng shì 硐室Fǎ zhì Bàn gōng shì 法制办公室Fǎ zhì Bàn gōng shì 法制辦公室fáng shì 房室fàng yìng shì 放映室fù shì 副室gēng yī shì 更衣室gōng shì 公室gōng yìng shì 供应室gōng yìng shì 供應室gōng zuò shì 工作室gǔ shì 鼓室guàn xǐ shì 盥洗室guǎng bō shì 广播室guǎng bō shì 廣播室guì bīn shì 貴賓室guì bīn shì 贵宾室Guó jiā Hù lián wǎng Xìn xī Bàn gōng shì 国家互联网信息办公室Guó jiā Hù lián wǎng Xìn xī Bàn gōng shì 國家互聯網信息辦公室Guó jiā Zhòng diǎn Shí yàn shì 国家重点实验室Guó jiā Zhòng diǎn Shí yàn shì 國家重點實驗室Guó wù yuàn Gǎng Àò Shì wù Bàn gōng shì 国务院港澳事务办公室Guó wù yuàn Gǎng Àò Shì wù Bàn gōng shì 國務院港澳事務辦公室Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 国务院台湾事务办公室Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 國務院台灣事務辦公室Guó wù yuàn Xīn wén Bàn gōng shì 国务院新闻办公室Guó wù yuàn Xīn wén Bàn gōng shì 國務院新聞辦公室hào shì 浩室hòu chē shì 候車室hòu chē shì 候车室hòu zhěn shì 候診室hòu zhěn shì 候诊室huà shì 画室huà shì 畫室huà zhuāng shì 化妆室huà zhuāng shì 化妝室huáng shì 皇室huì kè shì 会客室huì kè shì 會客室huì yì shì 会议室huì yì shì 會議室Jí bǔ lì Gōng zuò shì 吉卜力工作室jí zhěn shì 急診室jí zhěn shì 急诊室jì shì 繼室jì shì 继室jiā shì 家室jiǎn xìn shì 拣信室jiǎn xìn shì 揀信室jiàn shēn shì 健身室jiào shì 教室jiào wù shì 教务室jiào wù shì 教務室jiào yán shì 教研室jiē dài shì 接待室jiē tī jiào shì 阶梯教室jiē tī jiào shì 階梯教室jiě pōu shì 解剖室jīn guì shí shì 金匮石室jīn guì shí shì 金匱石室jīn guì shí shì 金柜石室jīn guì shí shì 金櫃石室jū shì 居室kā fēi shì 咖啡室kē shì 科室kè shì 客室kè shì 課室kè shì 课室kōng shì qīng yě 空室清野kòng zhì shì 控制室lán shì 兰室lán shì 蘭室liáo tiān shì 聊天室mén zhěn shì 門診室mén zhěn shì 门诊室mì shì 密室nǎo shì 脑室nǎo shì 腦室nèi shì 內室nèi shì 内室Pēn qì Tuī jìn Shí yàn shì 喷气推进实验室Pēn qì Tuī jìn Shí yàn shì 噴氣推進實驗室pì shì 辟室pì shì 闢室pì shì mì tán 辟室密谈pì shì mì tán 闢室密談qī shì 妻室qǐ jū shì 起居室qǐ shì 綺室qǐ shì 绮室qì shì yán 憩室炎qì wù shì 气雾室qì wù shì 氣霧室qiān pài shì 签派室qiān pài shì 簽派室qǐn shì 寝室qǐn shì 寢室rì guāng yù shì 日光浴室shēng táng rù shì 升堂入室shí yàn shì 实验室shí yàn shì 實驗室shí yàn shì gǎn rǎn 实验室感染shí yàn shì gǎn rǎn 實驗室感染shì ěr rén xiá 室迩人遐shì ěr rén xiá 室邇人遐shì nèi 室內shì nèi 室内shì nèi shè jì 室內設計shì nèi shè jì 室内设计shì nèi yuè 室內樂shì nèi yuè 室内乐shì nèi zhuāng huáng 室內裝潢shì nèi zhuāng huáng 室内装潢shì wài 室外shì wēn 室温shì wēn 室溫shì yǒu 室友shōu bào shì 收報室shōu bào shì 收报室shōu fā shì 收发室shōu fā shì 收發室shū zhuāng shì 梳妆室shū zhuāng shì 梳妝室shù shì 庶室tóng shì cāo gē 同室操戈tuǒ yuán xíng bàn gōng shì 椭圆形办公室tuǒ yuán xíng bàn gōng shì 橢圓形辦公室wáng shì 王室wēn shì 温室wēn shì 溫室wēn shì fèi qì chǔ cún 温室废气储存wēn shì fèi qì chǔ cún 溫室廢氣儲存wēn shì qì tǐ 温室气体wēn shì qì tǐ 溫室氣體wēn shì xiào yìng 温室效应wēn shì xiào yìng 溫室效應wò shì 卧室wò shì 臥室xī yān shì 吸烟室xī yān shì 吸煙室xiāo shāo mǎn shì 蟏蛸满室xiāo shāo mǎn shì 蠨蛸滿室xīn shì 心室xiū xī shì 休息室yǎn bō shì 演播室yàn shì 砚室yàn shì 硯室yī wù shì 医务室yī wù shì 醫務室yí shì yí jiā 宜室宜家yǐn láng rù shì 引狼入室yǔ yán shí yàn shì 語言實驗室yǔ yán shí yàn shì 语言实验室yù shì 浴室yuè lǎn shì 閱覽室yuè lǎn shì 阅览室yún shì 云室yún shì 雲室zài shì nèi 在室內zài shì nèi 在室内zào shì 簉室zhǎn shì 展室zhěn shì 診室zhěn shì 诊室zhèng shì 正室zhī lán zhī shì 芝兰之室zhī lán zhī shì 芝蘭之室zhōng shì 鐘室zhōng shì 钟室Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府駐香港特別行政區聯絡辦公室Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室zhǔ jì shì 主計室zhǔ jì shì 主计室zhù shì dào móu 筑室道谋zhù shì dào móu 築室道謀zōng shì 宗室