Có 1 kết quả:

yòu ㄧㄡˋ
Âm Pinyin: yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mián 宀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: JKB (十大月)
Unicode: U+5BA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hựu
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): なだ.める (nada.meru), ゆる.す (yuru.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau6

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yòu ㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rộng thứ, tha thứ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đối đãi, cư xử một cách khoan hậu, nhân từ. ◇Kê Khang 嵇康: “Thánh nhân bất đắc dĩ nhi lâm thiên hạ, dĩ vạn vật vi tâm, tại hựu quần sanh” 聖人不得已而臨天下, 以萬物為心,在宥群生 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Thánh nhân bất đắc dĩ mà đến với thiên hạ, lấy muôn vật làm lòng mình, đối đãi khoan hậu với chúng sinh.
2. (Động) Rộng thứ, tha thứ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam” 皋陶曰殺之, 三堯曰宥之, 三 (Hình thưởng 刑賞) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
3. § Xem “hựu mật” 宥密.
4. § Cũng như “hựu” 侑.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng thứ, tha thứ cho.
② Rộng rãi, sâu xa.
③ Cùng nghĩa như chữ 侑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoan dung, khoan thứ, tha thứ: 寬宥 Lượng thứ;
② Rộng rãi sâu xa;
③ Như 侑 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi — Tha thứ. Tha tội — Giúp đỡ — Khuyên răn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to forgive
(2) to help
(3) profound

Từ ghép 2