Có 2 kết quả:
Gōng ㄍㄨㄥ • gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿰宀呂
Nét bút: 丶丶フ丨フ一ノ丨フ一
Thương Hiệt: JRHR (十口竹口)
Unicode: U+5BAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グウ (gū), ク (ku), クウ (kū)
Âm Nhật (kunyomi): みや (miya)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グウ (gū), ク (ku), クウ (kū)
Âm Nhật (kunyomi): みや (miya)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 6
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung trung hành lạc kỳ 5 - 宮中行樂其五 (Lý Bạch)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đăng cổ Nghiệp thành - 登古鄴城 (Sầm Tham)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Tập Linh đài kỳ 2 - 集靈臺其二 (Trương Hỗ)
• Thiên Trường phủ - 天長府 (Trần Nhân Tông)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Hán cung - 詠史詩-漢宮 (Hồ Tằng)
• Xuất thành ký Quyền Cừ, Dương Kính Chi - 出城寄權璩, 楊敬之 (Lý Hạ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đăng cổ Nghiệp thành - 登古鄴城 (Sầm Tham)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Tập Linh đài kỳ 2 - 集靈臺其二 (Trương Hỗ)
• Thiên Trường phủ - 天長府 (Trần Nhân Tông)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Hán cung - 詠史詩-漢宮 (Hồ Tằng)
• Xuất thành ký Quyền Cừ, Dương Kính Chi - 出城寄權璩, 楊敬之 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Gong
Từ ghép 16
Àì lì shě Gōng 愛麗捨宮 • Bái jīn hàn Gōng 白金漢宮 • Ē páng Gōng 阿房宮 • Gōng běn 宮本 • Gōng chéng 宮城 • Gōng chéng xiàn 宮城縣 • Gōng qí 宮崎 • Gōng qí Jùn 宮崎駿 • Gōng qí Wú lǎng 宮崎吾朗 • Gōng qí xiàn 宮崎縣 • Gōng zé Xǐ yī 宮澤喜一 • Kè lǐ mǔ lín Gōng 克里姆林宮 • Měi quán Gōng 美泉宮 • Shào nián Gōng 少年宮 • Yōng hé Gōng 雍和宮 • Zhǐ nán Gōng 指南宮
phồn thể
Từ điển phổ thông
cung điện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà cửa, phòng ốc. § Ghi chú: Ngày xưa nhà giàu hay nghèo đều gọi là “cung”. Từ đời Tần, Hán trở đi, chỉ có nhà vua ở mới gọi là “cung”.
2. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua. § Ghi chú: Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là “cung” cả. ◎Như: bà hoàng hậu gọi là “chính cung” 正宮, các phi tần gọi là “lục cung” 六宮, thái tử gọi là “trừ cung” 儲宮 hay “đông cung” 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là “cung nữ” 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là “cung trang” 宮裝.
3. (Danh) Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên.
4. (Danh) Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” 宮, “thương” 商, “giốc” 角, “chủy” 徵, “vũ” 羽.
5. (Danh) Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là “cung hình” 宮刑.
6. (Dịch) Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một “cung”, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn.
7. (Danh) Họ “Cung”.
2. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua. § Ghi chú: Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là “cung” cả. ◎Như: bà hoàng hậu gọi là “chính cung” 正宮, các phi tần gọi là “lục cung” 六宮, thái tử gọi là “trừ cung” 儲宮 hay “đông cung” 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là “cung nữ” 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là “cung trang” 宮裝.
3. (Danh) Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên.
4. (Danh) Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” 宮, “thương” 商, “giốc” 角, “chủy” 徵, “vũ” 羽.
5. (Danh) Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là “cung hình” 宮刑.
6. (Dịch) Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một “cung”, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn.
7. (Danh) Họ “Cung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
② Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung 正宮, các phi tần gọi là lục cung 六宮, thái tử gọi là trừ cung 儲宮 hay đông cung 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang 宮裝, v.v.
③ Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chuỷ 徵, vũ 羽.
④ Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình 宮刑.
⑤ Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.
② Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung 正宮, các phi tần gọi là lục cung 六宮, thái tử gọi là trừ cung 儲宮 hay đông cung 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang 宮裝, v.v.
③ Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chuỷ 徵, vũ 羽.
④ Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình 宮刑.
⑤ Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung: 故宮 Cố cung; 仙宮 Cung tiên; 廣寒宮 Cung Quảng; 蟾宮 Cung thiềm; 少年宮 Cung thiếu niên; 民族文化宮 Cung văn hoá dân tộc;
② Một trong ngũ âm của nhạc cổ: 宮,商,角,徵,羽 Cung, thương, giốc, chuỷ, vũ;
③ (cũ) Hình cung (hình phạt thời xưa đối với người phạm tội dâm: con trai bị cắt dái, con gái bị giam trong cung);
④ Cung ba mươi độ (trong phép làm lịch thời xưa);
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
② Một trong ngũ âm của nhạc cổ: 宮,商,角,徵,羽 Cung, thương, giốc, chuỷ, vũ;
③ (cũ) Hình cung (hình phạt thời xưa đối với người phạm tội dâm: con trai bị cắt dái, con gái bị giam trong cung);
④ Cung ba mươi độ (trong phép làm lịch thời xưa);
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn. Cũng chỉ ngôi nhà vua ở và hoàng gia — Một âm bậc trong ngũ âm cổ nhạc Trung Hoa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cung thương lầu bực ngũ âm «. Cũng chỉ chung âm điệu của bài nhạc, bài hát — Hình phạt thiến dái thời cổ.
Từ điển Trung-Anh
(1) palace
(2) temple
(3) castration (as corporal punishment)
(4) first note in pentatonic scale
(2) temple
(3) castration (as corporal punishment)
(4) first note in pentatonic scale
Từ ghép 79
Bái gōng 白宮 • Bái gōng Qún yīng 白宮群英 • bāo gōng 胞宮 • bī gōng 逼宮 • Bó gé duō Hán gōng 博格多汗宮 • Bù dá lā gōng 布達拉宮 • chán gōng zhé guì 蟾宮折桂 • chūn gōng 春宮 • Dà nào Tiān gōng 大鬧天宮 • dì gōng 地宮 • Diàn jì gōng 奠濟宮 • Dōng gōng 冬宮 • èr jìn gōng 二進宮 • gōng bǎo jī dīng 宮保雞丁 • gōng bào jī dīng 宮爆雞丁 • gōng bào ròu dīng 宮爆肉丁 • gōng diàn 宮殿 • gōng diào 宮調 • gōng guàn 宮觀 • gōng huáng 宮黃 • gōng jǐng 宮頸 • gōng nèi jié yù qì 宮內節育器 • gōng nǚ 宮女 • gōng què 宮闕 • gōng rén 宮人 • gōng shāng jué zhǐ yǔ 宮商角徵羽 • gōng suō 宮縮 • gōng tíng 宮廷 • gōng xíng 宮刑 • gōng yè 宮掖 • gōng zhǔ 宮主 • Gù gōng 故宮 • Gù gōng Bó wù yuàn 故宮博物院 • hán gōng jǔ zhēng 含宮咀徵 • hòu gōng 後宮 • huáng dào shí èr gōng 黃道十二宮 • huáng gōng 皇宮 • jǐ jìn gōng 幾進宮 • jìn gōng 進宮 • Jǐng fú gōng 景福宮 • jiǔ gōng gé shù dú 九宮格數獨 • Jiǔ gōng shān 九宮山 • Jiǔ gōng shān zhèn 九宮山鎮 • lí gōng 離宮 • lóng gōng 龍宮 • lóng gōng bèi 龍宮貝 • Lú fú gōng 盧浮宮 • Lǔ fú ěr gōng 魯佛爾宮 • Luó fú gōng 羅浮宮 • mí gōng 迷宮 • mó gōng 魔宮 • Mó gōng Chuán qí 魔宮傳奇 • Nán gōng 南宮 • Nán gōng shì 南宮市 • Píng ān Shén gōng 平安神宮 • pōu gōng chǎn 剖宮產 • pōu gōng chǎn shǒu shù 剖宮產手術 • shí èr gōng 十二宮 • shǒu gōng 守宮 • Shuǐ jīng gōng 水晶宮 • Tiān gōng 天宮 • Wàn guó gōng 萬國宮 • wáng gōng 王宮 • wén huà gōng 文化宮 • xiān gōng 仙宮 • xíng gōng 行宮 • xū gōng gé 虛宮格 • yuè gōng 月宮 • zhèng gōng niáng niáng 正宮娘娘 • zǐ gōng 子宮 • zǐ gōng bì 子宮壁 • zǐ gōng huán 子宮環 • zǐ gōng jī liú 子宮肌瘤 • zǐ gōng jǐng 子宮頸 • zǐ gōng jǐng ái 子宮頸癌 • zǐ gōng jǐng mǒ piàn 子宮頸抹片 • zǐ gōng nèi bì yùn qì 子宮內避孕器 • zǐ wēi gōng 紫微宮 • zì gōng 自宮