Có 1 kết quả:
zǎi ㄗㄞˇ
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀辛
Nét bút: 丶丶フ丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JYTJ (十卜廿十)
Unicode: U+5BB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Học nãi thân chi bảo - 學乃身之寶 (Uông Thù)
• Kính giản Vương minh phủ - 敬簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tây Hà - 西河 (Uông Tuân)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Học nãi thân chi bảo - 學乃身之寶 (Uông Thù)
• Kính giản Vương minh phủ - 敬簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tây Hà - 西河 (Uông Tuân)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chúa tể, người đứng đầu
2. một chức quan thời phong kiến
3. làm thịt, mổ thịt, giết thịt
2. một chức quan thời phong kiến
3. làm thịt, mổ thịt, giết thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chúa tể. ◎Như: “tâm giả đạo chi chủ tể” 心者道之主宰 tâm là cái chúa tể của đạo. Vì thế nên bây giờ gọi kẻ ý thức không nhất định là “hung vô chủ tể” 胸無主宰.
2. (Danh) Quan tể, đứng đầu coi một việc gì. ◎Như: kẻ coi việc cơm nước gọi là “thiện tể” 膳宰 hay “bào tể” 庖宰, chức quan coi cả trăm quan gọi là “trủng tể” 冢宰.
3. (Danh) Kẻ đứng đầu bọn gia thần. ◇Luận Ngữ 論語: “Trọng Cung vi Quý thị tể” 仲弓為季氏宰 (Tử Lộ 子路) Trọng Cung làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý.
4. (Danh) Chức quan đứng đầu một địa phương. ◎Như: “ấp tể” 邑宰 quan huyện.
5. (Danh) Họ “Tể”.
6. (Động) Làm chủ, chủ trì, đứng đầu. ◇Sử Kí 史記: “Tể chế vạn vật” 宰制萬物 (Lễ thư 禮書) Cai trị hết các loài.
7. (Động) Giết, cắt, làm thịt. ◎Như: “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
2. (Danh) Quan tể, đứng đầu coi một việc gì. ◎Như: kẻ coi việc cơm nước gọi là “thiện tể” 膳宰 hay “bào tể” 庖宰, chức quan coi cả trăm quan gọi là “trủng tể” 冢宰.
3. (Danh) Kẻ đứng đầu bọn gia thần. ◇Luận Ngữ 論語: “Trọng Cung vi Quý thị tể” 仲弓為季氏宰 (Tử Lộ 子路) Trọng Cung làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý.
4. (Danh) Chức quan đứng đầu một địa phương. ◎Như: “ấp tể” 邑宰 quan huyện.
5. (Danh) Họ “Tể”.
6. (Động) Làm chủ, chủ trì, đứng đầu. ◇Sử Kí 史記: “Tể chế vạn vật” 宰制萬物 (Lễ thư 禮書) Cai trị hết các loài.
7. (Động) Giết, cắt, làm thịt. ◎Như: “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chúa tể, như tâm giả đạo chi chủ tể 心者道之主宰 tâm là cái chúa tể của đạo. Vì thế nên bây giờ gọi kẻ ý thức không nhất định là hung vô chủ tể 胸無主宰 như sách Sử kí nói tể chế vạn vật 宰制萬物 nghĩa là làm chúa cai trị hết các loài.
② Quan Tể, đứng đầu coi một việc gì gọi là tể, như kẻ coi việc cơm nước gọi là thiện tể 膳宰 hay bào tể 庖宰, chức quan coi cả trăm quan gọi là trủng tể 冢宰, v.v. Kẻ đứng đầu bọn gia thần cũng gọi là tể. Như Nhiễm Cầu vi quý thị tể 冉求為季氏宰 (Luận ngữ 論語) ông Nhiễm Cầu làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý. Chức quan coi đầu một ấp cũng gọi là tể. Tục gọi quan huyện là ấp tể 邑宰.
③ Cắt, làm thịt, như Trần Bình tể nhục thậm quân 陳平宰肉 甚均 Trần Bình cắt thịt rất đều. Nay ta gọi kẻ làm thịt muông sinh là đồ tể 屠宰 cũng là theo nghĩa đó.
② Quan Tể, đứng đầu coi một việc gì gọi là tể, như kẻ coi việc cơm nước gọi là thiện tể 膳宰 hay bào tể 庖宰, chức quan coi cả trăm quan gọi là trủng tể 冢宰, v.v. Kẻ đứng đầu bọn gia thần cũng gọi là tể. Như Nhiễm Cầu vi quý thị tể 冉求為季氏宰 (Luận ngữ 論語) ông Nhiễm Cầu làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý. Chức quan coi đầu một ấp cũng gọi là tể. Tục gọi quan huyện là ấp tể 邑宰.
③ Cắt, làm thịt, như Trần Bình tể nhục thậm quân 陳平宰肉 甚均 Trần Bình cắt thịt rất đều. Nay ta gọi kẻ làm thịt muông sinh là đồ tể 屠宰 cũng là theo nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết, mổ, cắt, làm (thịt): 宰豬 Làm lợn, mổ lợn; 宰雞 Làm gà, giết gà; 宰肉甚均 Cắt thịt rất đều;
② Làm chủ, chủ tể, chúa tể: 宰制萬物 Làm chúa tể cai trị muôn loài (Sử kí). Xem 主宰 [zhưzăi];
③ (cũ) Người đứng đầu, chức đứng đầu, quan tể, thừa tướng: 膳宰 (hay 庖宰) Đầu bếp; 冢宰 Trủng tể (quan coi cả trăm quan); 冉求爲季氏宰 Nhiễm Cầu giữ chức đứng đầu ban gia thần cho họ Quý (Luận ngữ); 邑宰 Quan huyện. 【宰相】tể tướng [zăi xiàng] (cũ) Tể tướng, thừa tướng.
② Làm chủ, chủ tể, chúa tể: 宰制萬物 Làm chúa tể cai trị muôn loài (Sử kí). Xem 主宰 [zhưzăi];
③ (cũ) Người đứng đầu, chức đứng đầu, quan tể, thừa tướng: 膳宰 (hay 庖宰) Đầu bếp; 冢宰 Trủng tể (quan coi cả trăm quan); 冉求爲季氏宰 Nhiễm Cầu giữ chức đứng đầu ban gia thần cho họ Quý (Luận ngữ); 邑宰 Quan huyện. 【宰相】tể tướng [zăi xiàng] (cũ) Tể tướng, thừa tướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông quan, người đứng đầu một cơ sở triều đình — Tên một chức quan thời xưa — Người đứng đầu. Td: Chủ tể. Ta thường đọc trại thành Chúa tể — Sắp đặt công việc — Giết thịt súc vật. Td: Đồ tể.
Từ điển Trung-Anh
(1) to slaughter livestock
(2) to govern or rule
(3) to cheat customers
(4) imperial official in dynastic China
(2) to govern or rule
(3) to cheat customers
(4) imperial official in dynastic China
Từ ghép 24
ái zǎi 挨宰 • Bā zǎi zú 巴宰族 • rèn rén zǎi gē 任人宰割 • shā jī zǎi é 杀鸡宰鹅 • shā jī zǎi é 殺雞宰鵝 • shā niú zǎi yáng 杀牛宰羊 • shā niú zǎi yáng 殺牛宰羊 • shā zhū zǎi yáng 杀猪宰羊 • shā zhū zǎi yáng 殺豬宰羊 • Tiě xuè zǎi xiàng 鐵血宰相 • Tiě xuè zǎi xiàng 铁血宰相 • tú zǎi 屠宰 • tú zǎi chǎng 屠宰场 • tú zǎi chǎng 屠宰場 • zǎi gē 宰割 • zǎi kè 宰客 • zǎi rén 宰人 • zǎi shā 宰杀 • zǎi shā 宰殺 • zǎi xiàng 宰相 • zǎi zhì 宰制 • zhǔ zǎi 主宰 • zhǔ zǎi zhě 主宰者 • zhù zǎi 主宰