Có 2 kết quả:
hài ㄏㄞˋ • hé ㄏㄜˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀⿱丰口
Nét bút: 丶丶フ一一一丨丨フ一
Thương Hiệt: JQMR (十手一口)
Unicode: U+5BB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Biện hà trực tiến thuyền - 汴河直進船 (Lý Kính Phương)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Phúc đáp đại đô đốc Đinh công - 覆答大都督丁公 (Nguyễn Trãi)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 017 - 山居百詠其十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Biện hà trực tiến thuyền - 汴河直進船 (Lý Kính Phương)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Phúc đáp đại đô đốc Đinh công - 覆答大都督丁公 (Nguyễn Trãi)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 017 - 山居百詠其十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hãm hại
2. hại, có hại
2. hại, có hại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa, họa hoạn. ◎Như: “di hại vô cùng” 貽害無窮 để hại không cùng.
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như: “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎Như: “sát hại” 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎Như: “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như: “hại tu” 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎Như: “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là “hạt”. (Đại) Nào, sao. ◎Như: “hạt cán hạt phủ” 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như: “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎Như: “sát hại” 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎Như: “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như: “hại tu” 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎Như: “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là “hạt”. (Đại) Nào, sao. ◎Như: “hạt cán hạt phủ” 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Trung-Anh
(1) to do harm to
(2) to cause trouble to
(3) harm
(4) evil
(5) calamity
(2) to cause trouble to
(3) harm
(4) evil
(5) calamity
Từ ghép 176
àn hài 暗害 • bèi hài rén 被害人 • bèi hài zhě 被害者 • bèi qīn hài 被侵害 • bìng chóng hài 病虫害 • bìng chóng hài 病蟲害 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病虫害绿色防控 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病蟲害綠色防控 • bìng hài 病害 • bìng mín hài guó 病民害国 • bìng mín hài guó 病民害國 • bù xìng shòu hài 不幸受害 • bù yǐ cí hài zhì 不以詞害誌 • bù yǐ cí hài zhì 不以词害志 • bù yǐ cí hài zhì 不以辞害志 • bù yǐ cí hài zhì 不以辭害志 • bù zhī lì hài 不知利害 • cán hài 残害 • cán hài 殘害 • cán mín hài wù 残民害物 • cán mín hài wù 殘民害物 • chán hài 讒害 • chán hài 谗害 • chóng fù shǐ lì shāng hài 重复使力伤害 • chóng fù shǐ lì shāng hài 重複使力傷害 • chóng hài 虫害 • chóng hài 蟲害 • cì shēng zāi hài 次生災害 • cì shēng zāi hài 次生灾害 • dí hài 敌害 • dí hài 敵害 • dòng hài 冻害 • dòng hài 凍害 • dú hài 毒害 • dú hài jì liàng 毒害剂量 • dú hài jì liàng 毒害劑量 • dù guó hài mín 蠹国害民 • dù guó hài mín 蠹國害民 • dù hài 蠹害 • dù néng hài xián 妒能害賢 • dù néng hài xián 妒能害贤 • fáng gōng hài néng 妨功害能 • fáng hài 妨害 • fáng hài gōng wù 妨害公务 • fáng hài gōng wù 妨害公務 • fù dài sǔn hài 附带损害 • fù dài sǔn hài 附帶損害 • gè rén shāng hài 个人伤害 • gè rén shāng hài 個人傷害 • gōng hài 公害 • guāng hài 光害 • hài bìng 害病 • hài chóng 害虫 • hài chóng 害蟲 • hài chu 害处 • hài chu 害處 • hài de 害得 • hài dù zi 害肚子 • hài kǒu 害口 • hài mǎ 害馬 • hài mǎ 害马 • hài mìng 害命 • hài niǎo 害鳥 • hài niǎo 害鸟 • hài pà 害怕 • hài qún zhī mǎ 害群之馬 • hài qún zhī mǎ 害群之马 • hài rén 害人 • hài rén bù qiǎn 害人不浅 • hài rén bù qiǎn 害人不淺 • hài rén chóng 害人虫 • hài rén chóng 害人蟲 • hài rén jīng 害人精 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可无 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無 • hài sào 害臊 • hài shòu 害兽 • hài shòu 害獸 • hài sǐ 害死 • hài xǐ 害喜 • hài xiāng sī bìng 害相思病 • hài xiū 害羞 • hài yǎn 害眼 • hài yuè zi 害月子 • huán jìng sǔn hài 环境损害 • huán jìng sǔn hài 環境損害 • huò hài 祸害 • huò hài 禍害 • jiā hài 加害 • jǐn jí wēi hài 紧急危害 • jǐn jí wēi hài 緊急危害 • kēng hài 坑害 • lì hài 利害 • lì hài chōng tū 利害冲突 • lì hài chōng tū 利害衝突 • lì hài guān xi 利害关系 • lì hài guān xi 利害關係 • lì hài guān xi fāng 利害关系方 • lì hài guān xi fāng 利害關係方 • lì hài guān xi rén 利害关系人 • lì hài guān xi rén 利害關係人 • lì hài yōu guān 利害攸关 • lì hài yōu guān 利害攸關 • miǎn shòu shāng hài 免受伤害 • miǎn shòu shāng hài 免受傷害 • móu cái hài mìng 謀財害命 • móu cái hài mìng 谋财害命 • móu hài 謀害 • móu hài 谋害 • pān hài 攀害 • pān wū xiàn hài 攀誣陷害 • pān wū xiàn hài 攀诬陷害 • pī kōng bān hài 劈空扳害 • pò hài 迫害 • qiāng hài 戕害 • qiè zhòng yào hài 切中要害 • qīn hài 侵害 • sàng tiān hài lǐ 丧天害理 • sàng tiān hài lǐ 喪天害理 • shā hài 杀害 • shā hài 殺害 • shāng hài 伤害 • shāng hài 傷害 • shāng tiān hài lǐ 伤天害理 • shāng tiān hài lǐ 傷天害理 • Shēn Bù hài 申不害 • shēn tǐ zhàng hài 身体障害 • shēn tǐ zhàng hài 身體障害 • shòu hài 受害 • shòu hài rén 受害人 • shòu hài zhě 受害者 • shuāng hài 霜害 • shuǐ hài 水害 • sì hài 四害 • sǔn hài 损害 • sǔn hài 損害 • tú cái hài mìng 图财害命 • tú cái hài mìng 圖財害命 • wēi hài 危害 • wēi hài píng jià 危害評價 • wēi hài píng jià 危害评价 • wēi hài xìng 危害性 • wéi tiān hài lǐ 违天害理 • wéi tiān hài lǐ 違天害理 • wū hài 誣害 • wū hài 诬害 • wú hài 无害 • wú hài 無害 • xiàn hài 陷害 • xìng qīn hài 性侵害 • yán zhòng wēi hài 严重危害 • yán zhòng wēi hài 嚴重危害 • yào hài 要害 • yí hài 貽害 • yí hài 贻害 • yí hài wú qióng 貽害無窮 • yí hài wú qióng 贻害无穷 • yí hài wú qióng 遗害无穷 • yí hài wú qióng 遺害無窮 • yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而无一利 • yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而無一利 • yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而无一害 • yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而無一害 • yǒu hài 有害 • yǒu hài wú lì 有害无利 • yǒu hài wú lì 有害無利 • yǒu hài wú yì 有害无益 • yǒu hài wú yì 有害無益 • yù hài 遇害 • zāi hài 災害 • zāi hài 灾害 • zāi hài liàn 災害鏈 • zāi hài liàn 灾害链 • zhèng zhòng yào hài 正中要害 • zì rán zāi hài 自然災害 • zì rán zāi hài 自然灾害
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa, họa hoạn. ◎Như: “di hại vô cùng” 貽害無窮 để hại không cùng.
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như: “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎Như: “sát hại” 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎Như: “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như: “hại tu” 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎Như: “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là “hạt”. (Đại) Nào, sao. ◎Như: “hạt cán hạt phủ” 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như: “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎Như: “sát hại” 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎Như: “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như: “hại tu” 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎Như: “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là “hạt”. (Đại) Nào, sao. ◎Như: “hạt cán hạt phủ” 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Thiều Chửu
① Hại, như di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng.
② Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
③ Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
④ Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
⑤ Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
② Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
③ Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
④ Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
⑤ Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có hại, hại cho: 姑息孩子是害孩子 Nuông con tức là hại con; 貽害 Di hại (để lại mối hại);
② Tai hại, tai hoạ: 爲民除害 Trừ tai hại (hoạ) cho dân;
③ Hại: 蟲害 Sâu hại;
④ Làm hại, giết hại: 害人害己 Làm hại người ta cũng làm hại bản thân mình; 被害 Bị giết hại; 爲陶謙所害 Bị Đào Khiêm giết hại (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Ghen ghét: 心害其能 Lòng ghen ghét người tài;
⑥ Trọng yếu, lợi hại: 要害 Chỗ đất trọng yếu;
⑥ Mắc (bệnh): 害了傷寒病 Mắc bệnh thương hàn;
⑥ Xấu (hổ). 【害羞】hại tu [hàixiu] Xấu hổ, thẹn, thẹn thùng, thẹn thò, bẽn lẽn, hổ thẹn: 我爲自己的落後感到害羞 Tôi lấy làm hổ thẹn vì sự lạc hậu của mình; 這個姑娘很害羞 Cô gái này hay thẹn lắm. Xem 害 [hé].
② Tai hại, tai hoạ: 爲民除害 Trừ tai hại (hoạ) cho dân;
③ Hại: 蟲害 Sâu hại;
④ Làm hại, giết hại: 害人害己 Làm hại người ta cũng làm hại bản thân mình; 被害 Bị giết hại; 爲陶謙所害 Bị Đào Khiêm giết hại (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Ghen ghét: 心害其能 Lòng ghen ghét người tài;
⑥ Trọng yếu, lợi hại: 要害 Chỗ đất trọng yếu;
⑥ Mắc (bệnh): 害了傷寒病 Mắc bệnh thương hàn;
⑥ Xấu (hổ). 【害羞】hại tu [hàixiu] Xấu hổ, thẹn, thẹn thùng, thẹn thò, bẽn lẽn, hổ thẹn: 我爲自己的落後感到害羞 Tôi lấy làm hổ thẹn vì sự lạc hậu của mình; 這個姑娘很害羞 Cô gái này hay thẹn lắm. Xem 害 [hé].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái nào (dùng như 曷, bộ 曰): 害澣害否? Cái nào giặt cái nào không? (Thi Kinh: Chu Nam, Cát đàm). Xem 害 [hài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiệt thòi hao tổn — Gây thiệt thòi hao tổn — Quan trọng. Chẳng hạn Yếu hại. Một âm là Hạt. Xem Hạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sao chẳng, sao không? — Một âm là Hại. Xem Hại.