Có 1 kết quả:
yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀妟
Nét bút: 丶丶フ丨フ一一フノ一
Thương Hiệt: JAV (十日女)
Unicode: U+5BB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yến
Âm Nôm: yến
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うたげ (utage)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin3
Âm Nôm: yến
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うたげ (utage)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Cung từ kỳ 96 - 宮詞其九十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngô cung - 吳宮 (Lý Thương Ẩn)
• Sở văn - 所聞 (Lỗ Tấn)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Trường mệnh nữ - 長命女 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tuý thuỳ tiên - 醉垂鞭 (Trương Tiên)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Cung từ kỳ 96 - 宮詞其九十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngô cung - 吳宮 (Lý Thương Ẩn)
• Sở văn - 所聞 (Lỗ Tấn)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Trường mệnh nữ - 長命女 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tuý thuỳ tiên - 醉垂鞭 (Trương Tiên)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
yến tiệc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiệc, bữa tiệc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Dung nghênh tiếp Huyền Đức nhập thành, tự lễ tất, đại thiết diên yến khánh hạ” 孔融迎接玄德入城, 敘禮畢, 大設筵宴慶賀 (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung đón tiếp (Lưu) Huyền Đức vào thành, làm lễ xong, bày tiệc lớn ăn mừng.
2. (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎Như: “yến khách” 宴客 mở tiệc đãi khách.
3. (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã” 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
4. (Tính) Yên ổn, yên tĩnh. ◎Như: “tịch nhiên yến mặc” 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng.
5. (Tính) Vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
6. (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch” 稽首觀音, 宴坐寶石 (Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.
2. (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎Như: “yến khách” 宴客 mở tiệc đãi khách.
3. (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã” 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
4. (Tính) Yên ổn, yên tĩnh. ◎Như: “tịch nhiên yến mặc” 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng.
5. (Tính) Vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
6. (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch” 稽首觀音, 宴坐寶石 (Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên nghỉ.
② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
③ Vui.
② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
③ Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đãi, mời, thết (tiệc): 宴客 Đãi khách, thết khách;
② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc;
③ Yên vui: 宴安 Yên vui.
② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc;
③ Yên vui: 宴安 Yên vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Xem Yến tức 宴息 — Vui vẻ, sung sướng — Bữa tiệc đãi khách. Thường chỉ bữa tiệc do vua khoản đãi. Truyện Hoa Tiên : » Dẫu nhàn gửi dưới bệ rồng, Đầu xuân yến mở, cửa đông tiệc bày «.
Từ điển Trung-Anh
(1) feast
(2) repose
(2) repose
Từ điển Trung-Anh
variant of 宴[yan4]
Từ ghép 38
biàn yàn 便宴 • fù yàn 赴宴 • guó yàn 国宴 • guó yàn 國宴 • huān yàn 欢宴 • huān yàn 歡宴 • hūn yàn 婚宴 • jiǔ yàn 酒宴 • Kǎ yàn 卡宴 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭长棚,没有不散的宴席 • shèng yàn 盛宴 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下没有不散的宴席 • wǎn yàn 晚宴 • wǎn yàn 晩宴 • wǔ yàn 午宴 • xǐ yàn 喜宴 • xiǎng yàn 飨宴 • xiǎng yàn 饗宴 • xīn hūn yàn ěr 新婚宴尔 • xīn hūn yàn ěr 新婚宴爾 • yán yàn 筵宴 • yàn huì 宴会 • yàn huì 宴會 • yàn huì tīng 宴会厅 • yàn huì tīng 宴會廳 • yàn lè 宴乐 • yàn lè 宴樂 • yàn qǐng 宴請 • yàn qǐng 宴请 • yàn xí 宴席 • yàn xiǎng 宴飨 • yàn xiǎng 宴饗 • yàn yǐn 宴飲 • yàn yǐn 宴饮 • yǐn yàn 飲宴 • yǐn yàn 饮宴