Có 1 kết quả:
chén ㄔㄣˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀辰
Nét bút: 丶丶フ一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: JMMV (十一一女)
Unicode: U+5BB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thần
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): のき (noki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): のき (noki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy quá Cổ Phao tự - 北歸過古拋寺 (Trần Danh Án)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Phụng đặc uỷ bắc hành ban bố chiếu lệnh, đồ gian kỷ sự - 奉特委北行頒布詔令,途間紀事 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應製 (Thái Tương)
• Vịnh Khán Sơn - 詠看山 (Trần Bá Lãm)
• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Phụng đặc uỷ bắc hành ban bố chiếu lệnh, đồ gian kỷ sự - 奉特委北行頒布詔令,途間紀事 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應製 (Thái Tương)
• Vịnh Khán Sơn - 詠看山 (Trần Bá Lãm)
• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cung vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hiên nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhiễm nhiễm thanh yên dĩ bị thần” 冉冉青煙已被宸 (Ngoại trù di hỏa thị công tá 外廚遺火示公佐) Phơ phất khói xanh phủ kín hiên.
2. (Danh) Nhà ở chỗ thâm u (thâm cung).
3. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “phong thần” 楓宸, “đan thần” 丹宸, “tử thần” 紫宸. § Ghi chú: Nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì lá đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thanh long ẩn ẩn lai hoàng đạo, Bạch hạc phiên phiên hạ tử thần” 青龍隱隱來黃道, 白鶴翩翩下紫宸 (Đệ thất thập nhất hồi).
4. (Danh) Mượn chỉ vua. ◇Trương Thuyết 張說: “Dực dực thần ân vĩnh, Hoàng hoàng phúc địa khai” 翼翼宸恩永, 煌煌福地開 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制) Lớn mạnh ơn vua còn mãi, Rực rỡ đất phúc mở ra.
2. (Danh) Nhà ở chỗ thâm u (thâm cung).
3. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “phong thần” 楓宸, “đan thần” 丹宸, “tử thần” 紫宸. § Ghi chú: Nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì lá đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thanh long ẩn ẩn lai hoàng đạo, Bạch hạc phiên phiên hạ tử thần” 青龍隱隱來黃道, 白鶴翩翩下紫宸 (Đệ thất thập nhất hồi).
4. (Danh) Mượn chỉ vua. ◇Trương Thuyết 張說: “Dực dực thần ân vĩnh, Hoàng hoàng phúc địa khai” 翼翼宸恩永, 煌煌福地開 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制) Lớn mạnh ơn vua còn mãi, Rực rỡ đất phúc mở ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà ở rất sâu (thâm cung).
② Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. Như phong thần 楓宸, đan thần 丹宸, tử thần 紫宸 vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.
② Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. Như phong thần 楓宸, đan thần 丹宸, tử thần 紫宸 vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nơi ở của hoàng đế, thâm cung: 楓宸 (hay 丹宸,紫宸) Nhà vua ở;
② Lâu đài lớn.
② Lâu đài lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái nhà — Nhà cửa — Nhà vua ở.
Từ điển Trung-Anh
imperial apartments