Có 2 kết quả:

Róng ㄖㄨㄥˊróng ㄖㄨㄥˊ
Âm Pinyin: Róng ㄖㄨㄥˊ, róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: JCOR (十金人口)
Unicode: U+5BB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dong, dung
Âm Nôm: dong, dông, dung, gióng, giông, ròng, rông, rung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): い.れる (i.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

róng ㄖㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chứa đựng
2. dáng dấp, hình dong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao gồm, chứa đựng. ◎Như: “dong thân chi sở” 容身之所 chỗ dung thân. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
2. (Động) Thu nạp. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi” 樊將軍亡秦之燕, 太子容之 (Yên sách tam 燕策三) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.
3. (Động) Khoan đãi, nguyên lượng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù” 君性亮直, 必不容於寇讎 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.
4. (Động) Trang sức, tu sức. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?” 梅梅柳柳鬥纖穠. 亂山中, 為誰容? (Giang thần tử 江神子) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?
5. (Động) Chấp nhận, cho phép, xin được. ◎Như: “dong hứa” 容許 nhận cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong đồ tái kiến” 容圖再見 (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.
6. (Danh) Vẻ mặt, diện mạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Như văn kì thanh, như kiến kì dong” 如聞其聲, 如見其容 (Độc cô thân thúc ai từ 獨孤申叔哀辭) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.
7. (Danh) Họ “Dong”.
8. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “vô dong” 無容 không cần.
9. (Phó) Nên, hoặc là, có lẽ. ◎Như: “dong hoặc hữu chi” 容或有之 có lẽ có đấy. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu” 宮省之內, 容有陰謀 (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện 李固傳) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong 休休有容 lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng 容量.
② Nghi dong (dáng dấp).
③ Lời nói giúp lời, như vô dong 無容 không cần.
④ Nên, như dong hoặc hữu chi 容或有之.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao hàm, dung chứa, chứa đựng: 容器 Đồ đựng, vật chứa; 屋子小,容不下 Nhà hẹp không chứa nổi (được); 無宅容身 Không có nhà để dung thân (Hàn Phi tử);
② Tha thứ, bao dung, khoan dung: 不能寬容 Không thể khoan dung, không thể dung thứ; 休休有容 Lồng lộng có lượng bao dung; 不能容人之過 Không thể tha lỗi cho người (Sử kí);
③ Để, tiếp thu, cho phép, được: 不容人說話 Không để người ta nói; 決不能容他這樣做 Quyết không cho phép anh ta làm như vậy; 五降之後,不容彈矣 Sau khi năm thanh giáng xuống rồi ngừng thì không được đàn nữa (Tả truyện: Chiêu công nguyên niên).【容許】 dung hứa [róngxư] a. Cho phép, được: 原則問題決不容許讓步 Những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ; b. Có lẽ: 此類事件,三年前容許有之 Những việc như vậy, ba năm về trước có lẽ có đấy;
④ (văn) Trang điểm: 誰適爲容 Trang phấn điểm hồng vì ai (Thi Kinh);
⑤ Dáng dấp, dung mạo, vẻ mặt, bộ mặt: 怒容 Vẻ mặt tức giận; 笑容滿面 Vẻ mặt tươi cười; 市容 Bộ mặt thành phố;
⑥ Hoặc là, có lẽ: 容或 有之 Có lẽ có; 容有陰謀 Có lẽ có âm mưu (Hậu Hán thư).【容或】dung hoặc [rónghuò] Có thể, có lẽ: 與事實容或有出入 Có lẽ không đúng với sự thật; 求之密邇,容或未盡 Tìm kiếm nhân tài ở chỗ gần, có lẽ không thể tuyển được đủ số (Hận Hán thư: Chu Phù truyện); 遺文逸句,容或可尋 Những bài văn hoặc câu thơ tản mác còn sót lại, có lẽ còn tìm thấy được (Thuỷ kinh chú: Hà thuỷ);
⑦ [Róng] (Họ) Dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt. Dáng dấp bề ngoài — Chứa đựng — Chỉ tấm lòng rộng rãi, bao bọc được người — Tiếp nhận — Tên người, tức Đặng Dung, danh sĩ đời Trần, con của Đặng Tuấn, người huyện Cao Lộc tỉnh Hà Tỉnh. Sau khi cha bị Trần Giản Định Đế giết, ông lập Trần Quý Khoách làm vua, đánh nhau với quân Minh nhiều trận. Sau bị giặc bắt, ông tử tiết. Ông có một số thơ chữ Hán, nổi tiếng nhất là bài Thuật hoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to contain
(3) to allow
(4) to tolerate
(5) appearance
(6) look
(7) countenance

Từ ghép 194

bāo róng 包容bǐ róng 比容biàn sè yì róng 变色易容biàn sè yì róng 變色易容bīng tàn bù xiāng róng 冰炭不相容bìng róng 病容bù jiān róng xìng 不兼容性bù róng 不容bù róng zhì biàn 不容置辩bù róng zhì biàn 不容置辯bù róng zhì yí 不容置疑bù xiāng róng 不相容bù xiāng róng yuán lǐ 不相容原理cōng róng 从容cōng róng 從容cóng cóng róng róng 从从容容cóng cóng róng róng 從從容容cóng róng 从容cóng róng 從容cóng róng bù pò 从容不迫cóng róng bù pò 從容不迫dà dù bāo róng 大度包容dà róng liàng 大容量diàn cí jiān róng xìng 电磁兼容性diàn cí jiān róng xìng 電磁兼容性diàn róng 电容diàn róng 電容diàn róng qì 电容器diàn róng qì 電容器dòng róng 冻容dòng róng 凍容dòng róng 动容dòng róng 動容fāng róng 芳容gù tǐ rè róng jī guāng qì 固体热容激光器gù tǐ rè róng jī guāng qì 固體熱容激光器hǎo bù róng yì 好不容易hǎo róng yì 好容易huā róng yuè mào 花容月貌Huá róng 华容Huá róng 華容Huá róng Dào 华容道Huá róng Dào 華容道Huá róng qū 华容区Huá róng qū 華容區Huá róng xiàn 华容县Huá róng xiàn 華容縣huān róng 欢容huān róng 歡容huǐ róng 毀容huǐ róng 毁容jiān bù róng fà 間不容髮jiān bù róng fà 间不容发jiān róng 兼容jiān róng bìng bāo 兼容並包jiān róng bìng bāo 兼容并包jiān róng xìng 兼容性Jù róng 句容Jù róng shì 句容市kě róng rěn 可容忍kè bù róng huǎn 刻不容緩kè bù róng huǎn 刻不容缓kuān róng 宽容kuān róng 寬容lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快lǐ róng yuàn 理容院líng róng rěn 零容忍měi róng 美容měi róng diàn 美容店měi róng jiào 美容覺měi róng jiào 美容觉měi róng nǚ 美容女měi róng shī 美容师měi róng shī 美容師měi róng shǒu shù 美容手术měi róng shǒu shù 美容手術měi róng yuàn 美容院miàn dài bìng róng 面带病容miàn dài bìng róng 面帶病容miàn dài chóu róng 面带愁容miàn dài chóu róng 面帶愁容miàn róng 面容Mù róng 慕容nèi róng 內容nèi róng 内容nèi róng guǎn lǐ xì tǒng 內容管理系統nèi róng guǎn lǐ xì tǒng 内容管理系统nù róng 怒容nù róng mǎn miàn 怒容满面nù róng mǎn miàn 怒容滿面qǐng shén róng yì sòng shén nán 請神容易送神難qǐng shén róng yì sòng shén nán 请神容易送神难rè róng 热容rè róng 熱容róng bu dé 容不得róng guāng huàn fā 容光焕发róng guāng huàn fā 容光煥發róng huá jué dài 容华绝代róng huá jué dài 容華絕代róng huò 容或róng jī 容积róng jī 容積róng jī xiào lǜ 容积效率róng jī xiào lǜ 容積效率róng liàng 容量róng liàng fēn xī 容量分析róng mào 容貌róng nà 容納róng nà 容纳róng qì 容器róng ràng 容讓róng ràng 容让róng rěn 容忍róng shēn 容身róng shòu 容受róng xià 容下róng xǔ 容許róng xǔ 容许róng yán 容顏róng yán 容颜róng yán shī sè 容顏失色róng yán shī sè 容颜失色róng yì 容易róng zhǐ 容止shǐ róng yì 使容易shì róng 市容shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容shōu róng 收容shōu róng jiào yù 收容教育shōu róng rén 收容人shōu róng suǒ 收容所shuǐ huǒ bù róng 水火不容tán hé róng yì 談何容易tán hé róng yì 谈何容易tiān lǐ nán róng 天理难容tiān lǐ nán róng 天理難容wán quán jiān róng 完全兼容wēi róng 威容Wéi ěr róng 維爾容Wéi ěr róng 维尔容wú chù róng shēn 无处容身wú chù róng shēn 無處容身wú dì zì róng 无地自容wú dì zì róng 無地自容wú fǎ xíng róng 无法形容wú fǎ xíng róng 無法形容wú róng zhì yí 无容置疑wú róng zhì yí 無容置疑xiān róng 先容xiāng hù jiān róng 相互兼容xiāng róng 相容xiāng róng tiáo jiàn 相容条件xiāng róng tiáo jiàn 相容條件xiào róng 笑容xiào róng kě jū 笑容可掬xíng róng 形容xíng róng cí 形容詞xíng róng cí 形容词xíng róng cí 形容辞xíng róng cí 形容辭yā lì róng qì 压力容器yā lì róng qì 壓力容器yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼裡容不得沙子yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼里容不得沙子yǎn yuán zhèn róng 演员阵容yǎn yuán zhèn róng 演員陣容yě róng 冶容yí róng 仪容yí róng 儀容yí róng 遗容yí róng 遺容yì bù róng cí 义不容辞yì bù róng cí 義不容辭yīn róng 音容yōng róng 雍容yōng róng dà dù 雍容大度yòng hù chuàng zào nèi róng 用戶創造內容yòng hù chuàng zào nèi róng 用户创造内容zhēn róng 真容zhèn róng 阵容zhèn róng 陣容zhěng róng 整容zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式輕內容zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式轻内容zhuāng róng 妆容zhuāng róng 妝容zī róng 姿容zóng róng 縱容zóng róng 纵容zòng róng 縱容zòng róng 纵容zūn róng 尊容