Có 2 kết quả:
Róng ㄖㄨㄥˊ • róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀谷
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: JCOR (十金人口)
Unicode: U+5BB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dong, dung
Âm Nôm: dong, dông, dung, gióng, giông, ròng, rông, rung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): い.れる (i.reru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dong, dông, dung, gióng, giông, ròng, rông, rung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): い.れる (i.reru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Án Kỷ Đạo)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Phỏng tự - 訪寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Án Kỷ Đạo)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Phỏng tự - 訪寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Rong
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chứa đựng
2. dáng dấp, hình dong
2. dáng dấp, hình dong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao gồm, chứa đựng. ◎Như: “dong thân chi sở” 容身之所 chỗ dung thân. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
2. (Động) Thu nạp. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi” 樊將軍亡秦之燕, 太子容之 (Yên sách tam 燕策三) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.
3. (Động) Khoan đãi, nguyên lượng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù” 君性亮直, 必不容於寇讎 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.
4. (Động) Trang sức, tu sức. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?” 梅梅柳柳鬥纖穠. 亂山中, 為誰容? (Giang thần tử 江神子) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?
5. (Động) Chấp nhận, cho phép, xin được. ◎Như: “dong hứa” 容許 nhận cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong đồ tái kiến” 容圖再見 (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.
6. (Danh) Vẻ mặt, diện mạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Như văn kì thanh, như kiến kì dong” 如聞其聲, 如見其容 (Độc cô thân thúc ai từ 獨孤申叔哀辭) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.
7. (Danh) Họ “Dong”.
8. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “vô dong” 無容 không cần.
9. (Phó) Nên, hoặc là, có lẽ. ◎Như: “dong hoặc hữu chi” 容或有之 có lẽ có đấy. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu” 宮省之內, 容有陰謀 (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện 李固傳) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “dung”.
2. (Động) Thu nạp. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi” 樊將軍亡秦之燕, 太子容之 (Yên sách tam 燕策三) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.
3. (Động) Khoan đãi, nguyên lượng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù” 君性亮直, 必不容於寇讎 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.
4. (Động) Trang sức, tu sức. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?” 梅梅柳柳鬥纖穠. 亂山中, 為誰容? (Giang thần tử 江神子) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?
5. (Động) Chấp nhận, cho phép, xin được. ◎Như: “dong hứa” 容許 nhận cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong đồ tái kiến” 容圖再見 (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.
6. (Danh) Vẻ mặt, diện mạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Như văn kì thanh, như kiến kì dong” 如聞其聲, 如見其容 (Độc cô thân thúc ai từ 獨孤申叔哀辭) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.
7. (Danh) Họ “Dong”.
8. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “vô dong” 無容 không cần.
9. (Phó) Nên, hoặc là, có lẽ. ◎Như: “dong hoặc hữu chi” 容或有之 có lẽ có đấy. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu” 宮省之內, 容有陰謀 (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện 李固傳) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “dung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong 休休有容 lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng 容量.
② Nghi dong (dáng dấp).
③ Lời nói giúp lời, như vô dong 無容 không cần.
④ Nên, như dong hoặc hữu chi 容或有之.
② Nghi dong (dáng dấp).
③ Lời nói giúp lời, như vô dong 無容 không cần.
④ Nên, như dong hoặc hữu chi 容或有之.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bao hàm, dung chứa, chứa đựng: 容器 Đồ đựng, vật chứa; 屋子小,容不下 Nhà hẹp không chứa nổi (được); 無宅容身 Không có nhà để dung thân (Hàn Phi tử);
② Tha thứ, bao dung, khoan dung: 不能寬容 Không thể khoan dung, không thể dung thứ; 休休有容 Lồng lộng có lượng bao dung; 不能容人之過 Không thể tha lỗi cho người (Sử kí);
③ Để, tiếp thu, cho phép, được: 不容人說話 Không để người ta nói; 決不能容他這樣做 Quyết không cho phép anh ta làm như vậy; 五降之後,不容彈矣 Sau khi năm thanh giáng xuống rồi ngừng thì không được đàn nữa (Tả truyện: Chiêu công nguyên niên).【容許】 dung hứa [róngxư] a. Cho phép, được: 原則問題決不容許讓步 Những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ; b. Có lẽ: 此類事件,三年前容許有之 Những việc như vậy, ba năm về trước có lẽ có đấy;
④ (văn) Trang điểm: 誰適爲容 Trang phấn điểm hồng vì ai (Thi Kinh);
⑤ Dáng dấp, dung mạo, vẻ mặt, bộ mặt: 怒容 Vẻ mặt tức giận; 笑容滿面 Vẻ mặt tươi cười; 市容 Bộ mặt thành phố;
⑥ Hoặc là, có lẽ: 容或 有之 Có lẽ có; 容有陰謀 Có lẽ có âm mưu (Hậu Hán thư).【容或】dung hoặc [rónghuò] Có thể, có lẽ: 與事實容或有出入 Có lẽ không đúng với sự thật; 求之密邇,容或未盡 Tìm kiếm nhân tài ở chỗ gần, có lẽ không thể tuyển được đủ số (Hận Hán thư: Chu Phù truyện); 遺文逸句,容或可尋 Những bài văn hoặc câu thơ tản mác còn sót lại, có lẽ còn tìm thấy được (Thuỷ kinh chú: Hà thuỷ);
⑦ [Róng] (Họ) Dung.
② Tha thứ, bao dung, khoan dung: 不能寬容 Không thể khoan dung, không thể dung thứ; 休休有容 Lồng lộng có lượng bao dung; 不能容人之過 Không thể tha lỗi cho người (Sử kí);
③ Để, tiếp thu, cho phép, được: 不容人說話 Không để người ta nói; 決不能容他這樣做 Quyết không cho phép anh ta làm như vậy; 五降之後,不容彈矣 Sau khi năm thanh giáng xuống rồi ngừng thì không được đàn nữa (Tả truyện: Chiêu công nguyên niên).【容許】 dung hứa [róngxư] a. Cho phép, được: 原則問題決不容許讓步 Những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ; b. Có lẽ: 此類事件,三年前容許有之 Những việc như vậy, ba năm về trước có lẽ có đấy;
④ (văn) Trang điểm: 誰適爲容 Trang phấn điểm hồng vì ai (Thi Kinh);
⑤ Dáng dấp, dung mạo, vẻ mặt, bộ mặt: 怒容 Vẻ mặt tức giận; 笑容滿面 Vẻ mặt tươi cười; 市容 Bộ mặt thành phố;
⑥ Hoặc là, có lẽ: 容或 有之 Có lẽ có; 容有陰謀 Có lẽ có âm mưu (Hậu Hán thư).【容或】dung hoặc [rónghuò] Có thể, có lẽ: 與事實容或有出入 Có lẽ không đúng với sự thật; 求之密邇,容或未盡 Tìm kiếm nhân tài ở chỗ gần, có lẽ không thể tuyển được đủ số (Hận Hán thư: Chu Phù truyện); 遺文逸句,容或可尋 Những bài văn hoặc câu thơ tản mác còn sót lại, có lẽ còn tìm thấy được (Thuỷ kinh chú: Hà thuỷ);
⑦ [Róng] (Họ) Dung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mặt. Dáng dấp bề ngoài — Chứa đựng — Chỉ tấm lòng rộng rãi, bao bọc được người — Tiếp nhận — Tên người, tức Đặng Dung, danh sĩ đời Trần, con của Đặng Tuấn, người huyện Cao Lộc tỉnh Hà Tỉnh. Sau khi cha bị Trần Giản Định Đế giết, ông lập Trần Quý Khoách làm vua, đánh nhau với quân Minh nhiều trận. Sau bị giặc bắt, ông tử tiết. Ông có một số thơ chữ Hán, nổi tiếng nhất là bài Thuật hoài.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold
(2) to contain
(3) to allow
(4) to tolerate
(5) appearance
(6) look
(7) countenance
(2) to contain
(3) to allow
(4) to tolerate
(5) appearance
(6) look
(7) countenance
Từ ghép 194
bāo róng 包容 • bǐ róng 比容 • biàn sè yì róng 变色易容 • biàn sè yì róng 變色易容 • bīng tàn bù xiāng róng 冰炭不相容 • bìng róng 病容 • bù jiān róng xìng 不兼容性 • bù róng 不容 • bù róng zhì biàn 不容置辩 • bù róng zhì biàn 不容置辯 • bù róng zhì yí 不容置疑 • bù xiāng róng 不相容 • bù xiāng róng yuán lǐ 不相容原理 • cōng róng 从容 • cōng róng 從容 • cóng cóng róng róng 从从容容 • cóng cóng róng róng 從從容容 • cóng róng 从容 • cóng róng 從容 • cóng róng bù pò 从容不迫 • cóng róng bù pò 從容不迫 • dà dù bāo róng 大度包容 • dà róng liàng 大容量 • diàn cí jiān róng xìng 电磁兼容性 • diàn cí jiān róng xìng 電磁兼容性 • diàn róng 电容 • diàn róng 電容 • diàn róng qì 电容器 • diàn róng qì 電容器 • dòng róng 冻容 • dòng róng 凍容 • dòng róng 动容 • dòng róng 動容 • fāng róng 芳容 • gù tǐ rè róng jī guāng qì 固体热容激光器 • gù tǐ rè róng jī guāng qì 固體熱容激光器 • hǎo bù róng yì 好不容易 • hǎo róng yì 好容易 • huā róng yuè mào 花容月貌 • Huá róng 华容 • Huá róng 華容 • Huá róng Dào 华容道 • Huá róng Dào 華容道 • Huá róng qū 华容区 • Huá róng qū 華容區 • Huá róng xiàn 华容县 • Huá róng xiàn 華容縣 • huān róng 欢容 • huān róng 歡容 • huǐ róng 毀容 • huǐ róng 毁容 • jiān bù róng fà 間不容髮 • jiān bù róng fà 间不容发 • jiān róng 兼容 • jiān róng bìng bāo 兼容並包 • jiān róng bìng bāo 兼容并包 • jiān róng xìng 兼容性 • Jù róng 句容 • Jù róng shì 句容市 • kě róng rěn 可容忍 • kè bù róng huǎn 刻不容緩 • kè bù róng huǎn 刻不容缓 • kuān róng 宽容 • kuān róng 寬容 • lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快 • lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快 • lǐ róng yuàn 理容院 • líng róng rěn 零容忍 • měi róng 美容 • měi róng diàn 美容店 • měi róng jiào 美容覺 • měi róng jiào 美容觉 • měi róng nǚ 美容女 • měi róng shī 美容师 • měi róng shī 美容師 • měi róng shǒu shù 美容手术 • měi róng shǒu shù 美容手術 • měi róng yuàn 美容院 • miàn dài bìng róng 面带病容 • miàn dài bìng róng 面帶病容 • miàn dài chóu róng 面带愁容 • miàn dài chóu róng 面帶愁容 • miàn róng 面容 • Mù róng 慕容 • nèi róng 內容 • nèi róng 内容 • nèi róng guǎn lǐ xì tǒng 內容管理系統 • nèi róng guǎn lǐ xì tǒng 内容管理系统 • nù róng 怒容 • nù róng mǎn miàn 怒容满面 • nù róng mǎn miàn 怒容滿面 • qǐng shén róng yì sòng shén nán 請神容易送神難 • qǐng shén róng yì sòng shén nán 请神容易送神难 • rè róng 热容 • rè róng 熱容 • róng bu dé 容不得 • róng guāng huàn fā 容光焕发 • róng guāng huàn fā 容光煥發 • róng huá jué dài 容华绝代 • róng huá jué dài 容華絕代 • róng huò 容或 • róng jī 容积 • róng jī 容積 • róng jī xiào lǜ 容积效率 • róng jī xiào lǜ 容積效率 • róng liàng 容量 • róng liàng fēn xī 容量分析 • róng mào 容貌 • róng nà 容納 • róng nà 容纳 • róng qì 容器 • róng ràng 容讓 • róng ràng 容让 • róng rěn 容忍 • róng shēn 容身 • róng shòu 容受 • róng xià 容下 • róng xǔ 容許 • róng xǔ 容许 • róng yán 容顏 • róng yán 容颜 • róng yán shī sè 容顏失色 • róng yán shī sè 容颜失色 • róng yì 容易 • róng zhǐ 容止 • shǐ róng yì 使容易 • shì róng 市容 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容 • shōu róng 收容 • shōu róng jiào yù 收容教育 • shōu róng rén 收容人 • shōu róng suǒ 收容所 • shuǐ huǒ bù róng 水火不容 • tán hé róng yì 談何容易 • tán hé róng yì 谈何容易 • tiān lǐ nán róng 天理难容 • tiān lǐ nán róng 天理難容 • wán quán jiān róng 完全兼容 • wēi róng 威容 • Wéi ěr róng 維爾容 • Wéi ěr róng 维尔容 • wú chù róng shēn 无处容身 • wú chù róng shēn 無處容身 • wú dì zì róng 无地自容 • wú dì zì róng 無地自容 • wú fǎ xíng róng 无法形容 • wú fǎ xíng róng 無法形容 • wú róng zhì yí 无容置疑 • wú róng zhì yí 無容置疑 • xiān róng 先容 • xiāng hù jiān róng 相互兼容 • xiāng róng 相容 • xiāng róng tiáo jiàn 相容条件 • xiāng róng tiáo jiàn 相容條件 • xiào róng 笑容 • xiào róng kě jū 笑容可掬 • xíng róng 形容 • xíng róng cí 形容詞 • xíng róng cí 形容词 • xíng róng cí 形容辞 • xíng róng cí 形容辭 • yā lì róng qì 压力容器 • yā lì róng qì 壓力容器 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼裡容不得沙子 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼里容不得沙子 • yǎn yuán zhèn róng 演员阵容 • yǎn yuán zhèn róng 演員陣容 • yě róng 冶容 • yí róng 仪容 • yí róng 儀容 • yí róng 遗容 • yí róng 遺容 • yì bù róng cí 义不容辞 • yì bù róng cí 義不容辭 • yīn róng 音容 • yōng róng 雍容 • yōng róng dà dù 雍容大度 • yòng hù chuàng zào nèi róng 用戶創造內容 • yòng hù chuàng zào nèi róng 用户创造内容 • zhēn róng 真容 • zhèn róng 阵容 • zhèn róng 陣容 • zhěng róng 整容 • zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式輕內容 • zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式轻内容 • zhuāng róng 妆容 • zhuāng róng 妝容 • zī róng 姿容 • zóng róng 縱容 • zóng róng 纵容 • zòng róng 縱容 • zòng róng 纵容 • zūn róng 尊容