Có 2 kết quả:
cǎi ㄘㄞˇ • cài ㄘㄞˋ
Âm Quan thoại: cǎi ㄘㄞˇ, cài ㄘㄞˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mián 宀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀采
Nét bút: 丶丶フノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JBD (十月木)
Unicode: U+5BC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mián 宀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀采
Nét bút: 丶丶フノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JBD (十月木)
Unicode: U+5BC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thái
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ちぎょうしょ (chigyōsho), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ちぎょうしょ (chigyōsho), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đất của quan lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thái địa” 寀地 ngày xưa là đất của vua phong cho quan. § Cũng viết là “thái địa” 采地. ◎Như: “liêu thái” 寮寀 các quan. ◇Trương Hoa 張華: “Tự tích đồng liêu thái, Ư kim bỉ viên lư” 自昔同寮寀, 於今比園廬 (Đáp Hà Thiệu 答何劭) Từ xưa cùng làm quan với nhau, Bây giờ ở kề vườn và nhà.
Từ điển Trung-Anh
feudal estate