Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mián 宀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀叔
Nét bút: 丶丶フ丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: JYFE (十卜火水)
Unicode: U+5BC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tịch
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さび (sabi), さび.しい (sabi.shii), さび.れる (sabi.reru), さみ.しい (sami.shii)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さび (sabi), さび.しい (sabi.shii), さび.れる (sabi.reru), さみ.しい (sami.shii)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 2
Dị thể 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề sơn điểu hô nhân đồ - 題山鳥呼人圖 (Nguyễn Trãi)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Lâm chung thi kỳ 3 - 臨終詩其三 (Trương Hồng Kiều)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Thập tam nhật, phụng triều vạn thọ lễ ngật, dạ dữ đồng cán nhàn thoại, ngẫu phú “Như thử lương dạ hà”, đắc hà tự - 十三日,奉朝萬壽禮訖,夜與同幹閒話偶賦:如此良夜何,得何字 (Phan Huy Ích)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Tống trung kỳ 1 - 宋中其一 (Cao Thích)
• Tuyên Châu tống Bùi Thản phán quan vãng Thư Châu, thời Mục dục phó quan quy kinh - 宣州送裴坦判官往舒州,時牧欲赴官歸京 (Đỗ Mục)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Lâm chung thi kỳ 3 - 臨終詩其三 (Trương Hồng Kiều)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Thập tam nhật, phụng triều vạn thọ lễ ngật, dạ dữ đồng cán nhàn thoại, ngẫu phú “Như thử lương dạ hà”, đắc hà tự - 十三日,奉朝萬壽禮訖,夜與同幹閒話偶賦:如此良夜何,得何字 (Phan Huy Ích)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Tống trung kỳ 1 - 宋中其一 (Cao Thích)
• Tuyên Châu tống Bùi Thản phán quan vãng Thư Châu, thời Mục dục phó quan quy kinh - 宣州送裴坦判官往舒州,時牧欲赴官歸京 (Đỗ Mục)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên tĩnh
2. hoang vắng
2. hoang vắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lặng yên. ◇Thường Kiến 常建: “Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm” 萬籟此皆寂, 惟聞鐘磬音 (Phá San tự hậu thiền viện 破山寺後禪院) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: “tịch mịch” 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” 寂寥 vắng lặng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tịch mịch vô nhân thanh” 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “thị tịch” 示寂 hay “viên tịch” 圓寂 mất, chết. ◇Truyền đăng lục 傳燈錄: “Yển thân nhi tịch” 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: “tịch mịch” 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” 寂寥 vắng lặng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tịch mịch vô nhân thanh” 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “thị tịch” 示寂 hay “viên tịch” 圓寂 mất, chết. ◇Truyền đăng lục 傳燈錄: “Yển thân nhi tịch” 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.
Từ điển Thiều Chửu
① Lặng yên, như tịch mịch 寂寞.
② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.
② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yên lặng, vắng vẻ, im: 寂無一人 Vắng vẻ không một ai; 寂兮寥兮 Vô thanh vô hình (Lão tử); 寂然不動 Im phắc không động; 寂照 Lặng yên soi tỏ; 寂滅 Diệt hết mê vọng và đạt đến cõi vắng lặng tuyệt đối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoàn toàn yên lặng — Yên ổn — Chết.
Từ điển Trung-Anh
(1) silent
(2) solitary
(3) Taiwan pr. [ji2]
(2) solitary
(3) Taiwan pr. [ji2]
Từ ghép 25
bù gān jì mò 不甘寂寞 • chén jì 沉寂 • gū jì 孤寂 • jì jì 寂寂 • jì jìng 寂静 • jì jìng 寂靜 • jì liáo 寂寥 • jì miè 寂滅 • jì miè 寂灭 • jì mò 寂寞 • jì rán 寂然 • jìng jì 静寂 • jìng jì 靜寂 • kū jì 枯寂 • lěng jì 冷寂 • mǎn zuò jì rán 满坐寂然 • mǎn zuò jì rán 滿坐寂然 • qù jì 闃寂 • qù jì 阒寂 • shì jì 示寂 • sǐ jì 死寂 • wàn lài jù jì 万籁俱寂 • wàn lài jù jì 萬籟俱寂 • yuán jì 圆寂 • yuán jì 圓寂