Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mián 宀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀叔
Nét bút: 丶丶フ丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: JYFE (十卜火水)
Unicode: U+5BC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tịch
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さび (sabi), さび.しい (sabi.shii), さび.れる (sabi.reru), さみ.しい (sami.shii)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さび (sabi), さび.しい (sabi.shii), さび.れる (sabi.reru), さみ.しい (sami.shii)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 2
Dị thể 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ bạc Tương giang - 夜泊湘江 (Lang Sĩ Nguyên)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Ngũ Dương quán - 五羊觀 (Chu Di Tôn)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 073 - 山居百詠其七十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tây Hồ cảm tác - 西湖感作 (Chu Mạnh Trinh)
• Thư sự kỳ 2 - 書事其二 (Lục Du)
• Tiêu Ky Linh Trạch phu nhân từ - 蟂磯靈澤夫人祠 (Vương Sĩ Trinh)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
• Tuế nhật tác - 歲日作 (Cố Huống)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Ngũ Dương quán - 五羊觀 (Chu Di Tôn)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 073 - 山居百詠其七十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tây Hồ cảm tác - 西湖感作 (Chu Mạnh Trinh)
• Thư sự kỳ 2 - 書事其二 (Lục Du)
• Tiêu Ky Linh Trạch phu nhân từ - 蟂磯靈澤夫人祠 (Vương Sĩ Trinh)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
• Tuế nhật tác - 歲日作 (Cố Huống)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên tĩnh
2. hoang vắng
2. hoang vắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lặng yên. ◇Thường Kiến 常建: “Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm” 萬籟此皆寂, 惟聞鐘磬音 (Phá San tự hậu thiền viện 破山寺後禪院) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: “tịch mịch” 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” 寂寥 vắng lặng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tịch mịch vô nhân thanh” 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “thị tịch” 示寂 hay “viên tịch” 圓寂 mất, chết. ◇Truyền đăng lục 傳燈錄: “Yển thân nhi tịch” 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: “tịch mịch” 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” 寂寥 vắng lặng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tịch mịch vô nhân thanh” 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “thị tịch” 示寂 hay “viên tịch” 圓寂 mất, chết. ◇Truyền đăng lục 傳燈錄: “Yển thân nhi tịch” 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.
Từ điển Thiều Chửu
① Lặng yên, như tịch mịch 寂寞.
② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.
② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yên lặng, vắng vẻ, im: 寂無一人 Vắng vẻ không một ai; 寂兮寥兮 Vô thanh vô hình (Lão tử); 寂然不動 Im phắc không động; 寂照 Lặng yên soi tỏ; 寂滅 Diệt hết mê vọng và đạt đến cõi vắng lặng tuyệt đối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoàn toàn yên lặng — Yên ổn — Chết.
Từ điển Trung-Anh
(1) silent
(2) solitary
(3) Taiwan pr. [ji2]
(2) solitary
(3) Taiwan pr. [ji2]
Từ ghép 25
bù gān jì mò 不甘寂寞 • chén jì 沉寂 • gū jì 孤寂 • jì jì 寂寂 • jì jìng 寂静 • jì jìng 寂靜 • jì liáo 寂寥 • jì miè 寂滅 • jì miè 寂灭 • jì mò 寂寞 • jì rán 寂然 • jìng jì 静寂 • jìng jì 靜寂 • kū jì 枯寂 • lěng jì 冷寂 • mǎn zuò jì rán 满坐寂然 • mǎn zuò jì rán 滿坐寂然 • qù jì 闃寂 • qù jì 阒寂 • shì jì 示寂 • sǐ jì 死寂 • wàn lài jù jì 万籁俱寂 • wàn lài jù jì 萬籟俱寂 • yuán jì 圆寂 • yuán jì 圓寂