Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mián 宀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀奇
Nét bút: 丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: JKMR (十大一口)
Unicode: U+5BC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kí, ký
Âm Nôm: gửi, ké, kí, ký
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), -よ.り (-yo.ri), よ.せる (yo.seru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei3
Âm Nôm: gửi, ké, kí, ký
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), -よ.り (-yo.ri), よ.せる (yo.seru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei3
Tự hình 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoài Âm hoài cổ - 淮陰懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Hữu thán - 有歎 (Đỗ Phủ)
• Khu xa thướng đông môn - 驅車上東門 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký phu - 寄夫 (Quách Thiệu Lan)
• Ký viễn - 寄遠 (Đỗ Mục)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Tặng Triều Tiên thư trạng Lý học sĩ Dụ Nguyên đề phiến - 贈朝鮮書狀李學士裕元題扇 (Phạm Chi Hương)
• Thu khuê tứ kỳ 2 - 秋閨思其二 (Trương Trọng Tố)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
• Hữu thán - 有歎 (Đỗ Phủ)
• Khu xa thướng đông môn - 驅車上東門 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký phu - 寄夫 (Quách Thiệu Lan)
• Ký viễn - 寄遠 (Đỗ Mục)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Tặng Triều Tiên thư trạng Lý học sĩ Dụ Nguyên đề phiến - 贈朝鮮書狀李學士裕元題扇 (Phạm Chi Hương)
• Thu khuê tứ kỳ 2 - 秋閨思其二 (Trương Trọng Tố)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phó thác, gửi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gửi thân ở tạm. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương, Hà vi yêm lưu kí tha phương” 慊慊思歸戀故鄉, 何為淹留寄他方 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, nghĩ trở về, nhớ quê nhà, Làm sao cứ mãi sống gửi quê người.
2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là “cương kí” 疆寄.
3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎Như: “kí tín” 寄信 gửi tín. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Phó) Nhờ. ◎Như: “kí cư” 寄居 ở nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích Hồ Lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
5. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kí tồn” 寄存 gửi giữ tạm.
6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎Như: “kí phụ” 寄父 cha nuôi, “kí mẫu” 寄母 mẹ nuôi, “kí tử” 寄子 con nuôi.
2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là “cương kí” 疆寄.
3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎Như: “kí tín” 寄信 gửi tín. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Phó) Nhờ. ◎Như: “kí cư” 寄居 ở nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích Hồ Lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
5. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kí tồn” 寄存 gửi giữ tạm.
6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎Như: “kí phụ” 寄父 cha nuôi, “kí mẫu” 寄母 mẹ nuôi, “kí tử” 寄子 con nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Phó thác, như khả dĩ kí bách lí chi mệnh 可以寄百里之命 có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoài cõi nước gọi là cương kí 疆寄.
② Gửi, nhữ kí tín 寄信 gửi tín.
③ Nhớ, như kí cư 寄居 ở nhờ.
④ Truyền đạt.
② Gửi, nhữ kí tín 寄信 gửi tín.
③ Nhớ, như kí cư 寄居 ở nhờ.
④ Truyền đạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi, chuyển đi: 寄信 Gởi thư; 寄錢 Gởi tiền; 書已經寄走了 Sách đã gởi đi rồi; 歸雁如今不寄書 Chim nhạn bay về đến nay không gởi thư đi (Thẩm Quát: Mộng Khê bút đàm);
② Nhờ: 寄宿 Ngủ nhờ, ở trọ; 寄居 Ở nhờ, ở đậu;
③ Nhắn, truyền đạt, gởi lời: 寄語 Lời nhắn;
④ (văn) Giao, phó thác: 先帝知臣謹慎,故臨明寄臣以大事也 Tiên đế biết thần cẩn thận, nên lúc sắp mất phó thác cho thần việc lớn (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu).
② Nhờ: 寄宿 Ngủ nhờ, ở trọ; 寄居 Ở nhờ, ở đậu;
③ Nhắn, truyền đạt, gởi lời: 寄語 Lời nhắn;
④ (văn) Giao, phó thác: 先帝知臣謹慎,故臨明寄臣以大事也 Tiên đế biết thần cẩn thận, nên lúc sắp mất phó thác cho thần việc lớn (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gửi — Nhờ vả — Ở. Ở đậu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to send
(2) to mail
(3) to entrust
(4) to depend on
(5) to attach oneself to
(6) to live (in a house)
(7) to lodge
(8) foster (son etc)
(2) to mail
(3) to entrust
(4) to depend on
(5) to attach oneself to
(6) to live (in a house)
(7) to lodge
(8) foster (son etc)
Từ ghép 74
chuán jì 传寄 • chuán jì 傳寄 • fù jì 附寄 • hú jì shēng 槲寄生 • huì jì 匯寄 • huì jì 汇寄 • jì chū 寄出 • jì cí 寄辞 • jì cí 寄辭 • jì cún 寄存 • jì cún chù 寄存处 • jì cún chù 寄存處 • jì cún qì 寄存器 • jì dá 寄达 • jì dá 寄達 • jì dì 寄递 • jì dì 寄遞 • jì dùn 寄頓 • jì dùn 寄顿 • jì fā 寄发 • jì fā 寄發 • jì fàng 寄放 • jì fù 寄父 • jì huái 寄怀 • jì huái 寄懷 • jì jí 寄籍 • jì jì 寄跡 • jì jì 寄迹 • jì jiàn rén 寄件人 • jì jiàn zhě 寄件者 • jì jū 寄居 • jì jū xiè 寄居蟹 • jì mài 寄卖 • jì mài 寄賣 • jì míng 寄名 • jì mǔ 寄母 • jì nǚ 寄女 • jì rén lí xià 寄人篱下 • jì rén lí xià 寄人籬下 • jì shēng 寄生 • jì shēng chóng 寄生虫 • jì shēng chóng 寄生蟲 • jì shēng shēng huó 寄生生活 • jì shēng wù 寄生物 • jì shēng zhě 寄生者 • jì shòu 寄售 • jì sòng 寄送 • jì sù 寄宿 • jì sù shēng 寄宿生 • jì sù xué xiào 寄宿学校 • jì sù xué xiào 寄宿學校 • jì tuō 寄托 • jì tuō 寄託 • jì wàng 寄望 • jì wù guì 寄物柜 • jì wù guì 寄物櫃 • jì xiāo 寄銷 • jì xiāo 寄销 • jì yǎng 寄养 • jì yǎng 寄養 • jì yǔ 寄予 • jì yǔ hòu wàng 寄予厚望 • jì zhǔ 寄主 • jì zǐ 寄子 • kǔn jì 閫寄 • kǔn jì 阃寄 • lìng jì 另寄 • qiān lǐ jì é máo 千里寄鵝毛 • qiān lǐ jì é máo 千里寄鹅毛 • tóu jì 投寄 • yóu jì 邮寄 • yóu jì 郵寄 • zhuǎn jì 轉寄 • zhuǎn jì 转寄