Có 1 kết quả:

yín ㄧㄣˊ
Âm Quan thoại: yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mián 宀 (+8 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: JMLC (十一中金)
Unicode: U+5BC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dần
Âm Nôm: dàn, dằng, dần, dờn, đằn, giần, lần, nhớn, rần, rờn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): とら (tora)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jan4

Tự hình 4

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yín ㄧㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Dần (chi thứ 3 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Dần” , chi thứ ba trong mười hai địa chi .
2. (Danh) Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ “Dần”.
3. (Danh) Nói tắt của “đồng dần” , nghĩa là đồng liêu, cùng làm quan với nhau.
4. (Danh) Họ “Dần”.
5. (Phó) Cung kính. ◇Văn tâm điêu long : “Sở dĩ dần kiền ư thần kì, nghiêm cung ư tông miếu dã” , (Chúc minh ) Cho nên kính cẩn với thần đất, nghiêm cung với tông miếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ dần.
② Kính.
③ Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần , quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi Dần (ngôi thứ ba trong 12 địa chi);
② (văn) Bạn đồng liêu: Cùng làm quan với nhau, đồng liêu; Mối giao thiệp giữa quan lại với nhau;
③ (văn) Kính: Nghiêm cung kính sợ (Thượng thư: Vô dật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ ba trong nhị thập chi — Tên giờ trong ngày, vào khoảng từ 3 tới 5 giờ sáng ngày nay. Đó là giờ Dần — Trong Thập nhị thuộc thì con cọp thuộc về Dần. Chỉ con cọp — Kính trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) 3rd earthly branch: 3-5 a.m., 1st solar month (4th February-5th March), year of the Tiger
(2) ancient Chinese compass point: 60°

Từ ghép 12