Có 1 kết quả:
kòu ㄎㄡˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mián 宀 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀⿺元攴
Nét bút: 丶丶フ一一ノフ丨一フ丶
Thương Hiệt: JMUE (十一山水)
Unicode: U+5BC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khấu
Âm Nôm: kháu, khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あだ.する (ada.suru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Âm Nôm: kháu, khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あだ.する (ada.suru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Tự hình 5
Dị thể 9
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Chiếm lĩnh Nam Kinh - 占領南京 (Mao Trạch Đông)
• Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu - 賀廬判官增秩復任南策州 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Túng bút - 縱筆 (Lục Du)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Chiếm lĩnh Nam Kinh - 占領南京 (Mao Trạch Đông)
• Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu - 賀廬判官增秩復任南策州 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Túng bút - 縱筆 (Lục Du)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ cướp
2. giặc, kẻ thù
2. giặc, kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: “tặc khấu” 賊寇 giặc cướp, “thảo khấu” 草寇 giặc cỏ.
2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” 敵寇 quân địch.
3. (Danh) Họ “Khấu”.
4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” 寇邊 quấy phá biên giới.
2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” 敵寇 quân địch.
3. (Danh) Họ “Khấu”.
4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” 寇邊 quấy phá biên giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ cướp.
② Ăn cướp.
③ Giặc thù.
② Ăn cướp.
③ Giặc thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn cướp, giặc, giặc thù, quân xâm lược: 海寇 Bọn cướp biển; 外寇 Quân ngoại xâm;
② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: 寇邊 Xâm lấn biên cương;
③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.
② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: 寇邊 Xâm lấn biên cương;
③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
old variant of 寇[kou4]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 寇[kou4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to invade
(2) to plunder
(3) bandit
(4) foe
(5) enemy
(2) to plunder
(3) bandit
(4) foe
(5) enemy
Từ ghép 17
cǎo kòu 草寇 • chéng wáng bài kòu 成王敗寇 • chéng wáng bài kòu 成王败寇 • chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成则为王,败则为寇 • chéng zé wéi wáng , bài zé wéi kòu 成則為王,敗則為寇 • chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者为王,败者为寇 • chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者為王,敗者為寇 • dòu kòu nián huá 豆寇年华 • dòu kòu nián huá 豆寇年華 • kòu rǎng 寇攘 • liú kòu 流寇 • qióng kòu 穷寇 • qióng kòu 窮寇 • shì rú kòu chóu 視如寇仇 • shì rú kòu chóu 视如寇仇 • Sī kòu 司寇 • Wō kòu 倭寇