Có 1 kết quả:

kòu ㄎㄡˋ

1/1

kòu ㄎㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kẻ cướp
2. giặc, kẻ thù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: “tặc khấu” 賊寇 giặc cướp, “thảo khấu” 草寇 giặc cỏ.
2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” 敵寇 quân địch.
3. (Danh) Họ “Khấu”.
4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” 寇邊 quấy phá biên giới.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ cướp.
② Ăn cướp.
③ Giặc thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọn cướp, giặc, giặc thù, quân xâm lược: 海寇 Bọn cướp biển; 外寇 Quân ngoại xâm;
② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: 寇邊 Xâm lấn biên cương;
③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khấu 宼 và Khấu 冦.Xem Khấu 冦.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 寇[kou4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 寇[kou4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to invade
(2) to plunder
(3) bandit
(4) foe
(5) enemy

Từ ghép 17