Có 2 kết quả:
Fù ㄈㄨˋ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mián 宀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀畐
Nét bút: 丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: JMRW (十一口田)
Unicode: U+5BCC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phú
Âm Nôm: phú
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): と.む (to.mu), とみ (tomi)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu3
Âm Nôm: phú
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): と.む (to.mu), とみ (tomi)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu3
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Bồi Kim Lăng phủ tướng trung đường dạ yến - 陪金陵府相中堂夜宴 (Vi Trang)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Tạp vịnh kỳ 1 - 雜詠其一 (Quách Dực)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thất châu - 失珠 (Đạo Hạnh thiền sư)
• Thủ 23 - 首23 (Lê Hữu Trác)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Bồi Kim Lăng phủ tướng trung đường dạ yến - 陪金陵府相中堂夜宴 (Vi Trang)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Tạp vịnh kỳ 1 - 雜詠其一 (Quách Dực)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thất châu - 失珠 (Đạo Hạnh thiền sư)
• Thủ 23 - 首23 (Lê Hữu Trác)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Fu
Từ ghép 76
Běn jié míng · Fù lán kè lín 本傑明富蘭克林 • Běn jié míng · Fù lán kè lín 本杰明富兰克林 • Cūn shān Fù shì 村山富市 • Fù chuān xiàn 富川县 • Fù chuān xiàn 富川縣 • Fù chuān Yáo zú Zì zhì xiàn 富川瑤族自治縣 • Fù chuān Yáo zú Zì zhì xiàn 富川瑶族自治县 • Fù chūn jiāng 富春江 • Fù guì jiǎo 富貴角 • Fù guì jiǎo 富贵角 • Fù jǐn 富錦 • Fù jǐn 富锦 • Fù jǐn shì 富錦市 • Fù jǐn shì 富锦市 • Fù lā ěr jī 富拉尔基 • Fù lā ěr jī 富拉爾基 • Fù lā ěr jī qū 富拉尔基区 • Fù lā ěr jī qū 富拉爾基區 • Fù lán kè lín 富兰克林 • Fù lán kè lín 富蘭克林 • Fù lǐ 富里 • Fù lǐ xiāng 富里乡 • Fù lǐ xiāng 富里鄉 • Fù liáng yě 富良野 • Fù mín 富民 • Fù mín xiàn 富民县 • Fù mín xiàn 富民縣 • Fù nà fù tí 富納富提 • Fù nà fù tí 富纳富提 • Fù níng 富宁 • Fù níng 富寧 • Fù Níng xiàn 富宁县 • Fù Níng xiàn 富寧縣 • Fù píng 富平 • Fù píng Xiàn 富平县 • Fù píng Xiàn 富平縣 • Fù shì 富士 • Fù shì kāng 富士康 • Fù shì kāng Kē jì Jí tuán 富士康科技集团 • Fù shì kāng Kē jì Jí tuán 富士康科技集團 • Fù shì Shān 富士山 • Fù shì tōng 富士通 • Fù shùn 富順 • Fù shùn 富顺 • Fù shùn xiàn 富順縣 • Fù shùn xiàn 富顺县 • Fù tiě tǔ 富鐵土 • Fù tiě tǔ 富铁土 • Fù xiàn 富县 • Fù xiàn 富縣 • Fù yáng 富阳 • Fù yáng 富陽 • Fù yáng shì 富阳市 • Fù yáng shì 富陽市 • Fù yù 富裕 • Fù yù xiàn 富裕县 • Fù yù xiàn 富裕縣 • Fù yuán 富源 • Fù yuán xiàn 富源县 • Fù yuán xiàn 富源縣 • Fù yùn 富蕴 • Fù yùn 富蘊 • Fù yùn xiàn 富蕴县 • Fù yùn xiàn 富蘊縣 • Huáng Fù píng 黃富平 • Huáng Fù píng 黄富平 • Jīn Fù shì 金富軾 • Jīn Fù shì 金富轼 • Lǐ Fù chūn 李富春 • shuǐ Fù 水富 • shuǐ Fù xiàn 水富县 • shuǐ Fù xiàn 水富縣 • Tán Fù yīng 譚富英 • Tán Fù yīng 谭富英 • Wǎ lì sī hé Fù tú nà 瓦利斯和富图纳 • Wǎ lì sī hé Fù tú nà 瓦利斯和富圖納
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giàu có
2. dồi dào
2. dồi dào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu. ◎Như: “phú dụ” 富裕 giàu có.
2. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “văn chương hoành phú” 文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như: “phú niên” 富年 tuổi mạnh khỏe.
4. (Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như: “tài phú” 財富 của cải.
5. (Danh) Họ “Phú”.
6. (Động) Làm cho giàu có. ◎Như: “phú quốc cường binh” 富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi” 冉有曰: 既庶矣, 又何加焉? 曰: 富之 (Tử Lộ 子路) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.
2. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “văn chương hoành phú” 文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như: “phú niên” 富年 tuổi mạnh khỏe.
4. (Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như: “tài phú” 財富 của cải.
5. (Danh) Họ “Phú”.
6. (Động) Làm cho giàu có. ◎Như: “phú quốc cường binh” 富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi” 冉有曰: 既庶矣, 又何加焉? 曰: 富之 (Tử Lộ 子路) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu.
② Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú, như niên phú 年富 tuổi khỏe, văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng rãi dồi dào.
② Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú, như niên phú 年富 tuổi khỏe, văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng rãi dồi dào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giàu có, giàu: 貧富不均 Giàu nghèo không đồng đều;
② Giàu, dồi dào, phong phú: 富饒 Giàu có: 富于養分 Có nhiều chất bổ; 文章宏富 Văn chương rộng rãi phong phú;
③ [Fù] (Họ) Phú.
② Giàu, dồi dào, phong phú: 富饒 Giàu có: 富于養分 Có nhiều chất bổ; 文章宏富 Văn chương rộng rãi phong phú;
③ [Fù] (Họ) Phú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Td: Phong phú — Giàu có, nhiều tiền của — Điều may mắn được hưởng.
Từ điển Trung-Anh
(1) rich
(2) abundant
(3) wealthy
(2) abundant
(3) wealthy
Từ ghép 164
ā fù hàn 阿富汗 • Ā fù hàn yǔ 阿富汗語 • Ā fù hàn yǔ 阿富汗语 • ān fù xù pín 安富恤貧 • ān fù xù pín 安富恤贫 • ān fù xù qióng 安富恤穷 • ān fù xù qióng 安富恤窮 • ān fù zūn róng 安富尊榮 • ān fù zūn róng 安富尊荣 • bái fù měi 白富美 • bǎi wàn fù wēng 百万富翁 • bǎi wàn fù wēng 百萬富翁 • bào fù 暴富 • cái fù 財富 • cái fù 财富 • cháng mìng fù guì 長命富貴 • cháng mìng fù guì 长命富贵 • chóu fù 仇富 • Dá ěr fù ěr 达尔富尔 • Dá ěr fù ěr 達爾富爾 • dǎ fù jì pín 打富济贫 • dǎ fù jì pín 打富濟貧 • dǎ jī shè huì cái fù 打击社会财富 • dǎ jī shè huì cái fù 打擊社會財富 • dà fù dà guì 大富大貴 • dà fù dà guì 大富大贵 • Dà fù wēng 大富翁 • fā cái zhì fù 发财致富 • fā cái zhì fù 發財致富 • fēi fù jí guì 非富即貴 • fēi fù jí guì 非富即贵 • fēi fù zé guì 非富则贵 • fēi fù zé guì 非富則貴 • fèn fù 愤富 • fèn fù 憤富 • fēng fù 丰富 • fēng fù 豐富 • fēng fù duō cǎi 丰富多彩 • fēng fù duō cǎi 豐富多彩 • fù bù guò sān dài 富不过三代 • fù bù guò sān dài 富不過三代 • fù bù lài tè 富布賴特 • fù bù lài tè 富布赖特 • fù de liú yóu 富得流油 • fù èr dài 富二代 • fù fù yǒu yú 富富有余 • fù fù yǒu yú 富富有餘 • fù guì 富貴 • fù guì 富贵 • fù guì bìng 富貴病 • fù guì bìng 富贵病 • fù guì bù néng yín 富貴不能淫 • fù guì bù néng yín 富贵不能淫 • fù guì shòu kǎo 富貴壽考 • fù guì shòu kǎo 富贵寿考 • fù guì zhú 富貴竹 • fù guì zhú 富贵竹 • fù guó 富国 • fù guó 富國 • fù guó ān mín 富国安民 • fù guó ān mín 富國安民 • fù guó qiáng bīng 富国强兵 • fù guó qiáng bīng 富國強兵 • fù háo 富豪 • fù hù 富戶 • fù hù 富户 • fù kě dí guó 富可敌国 • fù kě dí guó 富可敵國 • fù kuàng 富矿 • fù kuàng 富礦 • fù lì táng huáng 富丽堂皇 • fù lì táng huáng 富麗堂皇 • fù mín 富民 • Fù nà fù tí 富納富提 • Fù nà fù tí 富纳富提 • fù nóng 富农 • fù nóng 富農 • fù pó 富婆 • fù qiáng 富強 • fù qiáng 富强 • fù ráo 富饒 • fù ráo 富饶 • fù rén 富人 • fù sè cǎi 富色彩 • fù shāng 富商 • fù shāng dà gǔ 富商大賈 • fù shāng dà gǔ 富商大贾 • fù shāng jù gǔ 富商巨賈 • fù shāng jù gǔ 富商巨贾 • fù shí 富时 • fù shí 富時 • fù shù 富庶 • fù shuāng 富孀 • fù tai 富态 • fù tai 富態 • fù wēng 富翁 • fù yǒu 富有 • fù yú 富于 • fù yú xiǎng xiàng 富于想像 • fù yú xiǎng xiàng 富於想像 • fù yù 富裕 • fù yu 富余 • fù yu 富餘 • fù zú 富足 • gāo fù shuài 高富帅 • gāo fù shuài 高富帥 • gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富貴,勿相忘 • gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富贵,勿相忘 • guó fù bīng qiáng 国富兵强 • guó fù bīng qiáng 國富兵強 • Guó fù lùn 国富论 • Guó fù lùn 國富論 • háo fù 豪富 • jié fù jì pín 劫富济贫 • jié fù jì pín 劫富濟貧 • jīng shén cái fù 精神財富 • jīng shén cái fù 精神财富 • jīng yàn fēng fù 經驗豐富 • jīng yàn fēng fù 经验丰富 • jù fù 巨富 • lòu fù 露富 • mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富 • mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 马无夜草不肥,人无外快不富 • nián fù lì qiáng 年富力強 • nián fù lì qiáng 年富力强 • pín fù 貧富 • pín fù 贫富 • pín fù chā jù 貧富差距 • pín fù chā jù 贫富差距 • qín láo zhì fù 勤劳致富 • qín láo zhì fù 勤勞致富 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 穷在闹市无人问,富在深山有远亲 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • ráo fù 饒富 • ráo fù 饶富 • róng huá fù guì 榮華富貴 • róng huá fù guì 荣华富贵 • shā fù jì pín 杀富济贫 • shā fù jì pín 殺富濟貧 • shǒu fù 首富 • Sū fù bǐ 苏富比 • Sū fù bǐ 蘇富比 • Tè fù lóng 特富龙 • tuō pín zhì fù 脫貧致富 • tuō pín zhì fù 脱贫致富 • wéi fù bù rén 为富不仁 • wéi fù bù rén 為富不仁 • wéi fù bù rén , wéi rén bù fù 为富不仁,为仁不富 • wéi fù bù rén , wéi rén bù fù 為富不仁,為仁不富 • wéi rén bù fù 为仁不富 • wéi rén bù fù 為仁不富 • xián pín ài fù 嫌貧愛富 • xián pín ài fù 嫌贫爱富 • xuàn fù 炫富 • xué fù wǔ chē 学富五车 • xué fù wǔ chē 學富五車 • yì wàn fù háo 亿万富豪 • yì wàn fù háo 億萬富豪 • yì wàn fù wēng 亿万富翁 • yì wàn fù wēng 億萬富翁 • yīn fù 殷富 • yuān fù 淵富 • yuān fù 渊富 • zhì fù 致富