Có 1 kết quả:

hán ㄏㄢˊ

1/1

hán ㄏㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa rét, mùa lạnh (thu, đông). ◇Dịch Kinh 易經: “Hàn vãng tắc thử lai, thử vãng tắc hàn lai, hàn thử tương thôi nhi tuế thành yên” 寒往則暑來, 暑往則寒來, 寒暑相推而歲成焉 (Hệ từ hạ 繫辭下) Mùa lạnh qua thì mùa nóng lại, mùa nóng qua thì mùa lạnh lại, lạnh nóng xô đẩy nhau mà thành ra năm tháng.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ “Hàn”.
4. (Tính) Lạnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
5. (Tính) Cùng quẫn. ◎Như: “bần hàn” 貧寒 nghèo túng, “gia cảnh thanh hàn” 家境清寒 gia cảnh nghèo khó.
6. (Tính) Nghèo hèn, ti tiện. ◎Như: “hàn môn” 寒門 nhà nghèo hèn, “hàn sĩ” 寒士 học trò nghèo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
7. (Động) Làm cho lạnh.
8. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. ◎Như: “hàn minh” 寒盟 tiêu hết lời thề. ◇Tả truyện 左傳: “Nhược khả tầm dã, diệc khả hàn dã” 若可尋也, 亦可寒也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Nếu có thể tin vào (đồng minh), thì cũng có thể ngừng hết (bị phản bội).
9. (Động) Run sợ. ◎Như: “tâm hàn” 心寒 lòng sợ hãi. ◇Sử Kí 史記: “Phù dĩ Tần vương chi bạo nhi tích nộ ư Yên, túc dĩ hàn tâm, hựu huống văn Phàn tướng quân chi sở tại hồ!” 夫以秦王之暴而積怒於燕, 足以寒心, 又況聞樊將軍之所在乎 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần đã mạnh lại để tâm căm giận nước Yên, (như thế) cũng đủ đáng sợ lắm rồi, huống chi hắn còn nghe Phàn tướng quân ở đây!

Từ điển Thiều Chửu

① Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng 寒來暑往 rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông.
② Lạnh, như hàn thực 寒食 ăn lạnh.
③ Cùng quẫn, như nhất hàn chí thử 一寒至此 cùng quẫn đến thế ư! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ 寒士, ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm, nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy.
④ Thôi, như hàn minh 寒盟 tiêu hết lời thề.
⑤ Run sợ, như hàn tâm 寒心 ghê lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh, rét: 天寒 Trời rét; 防寒 Chống rét; 嚴寒 Rét căm;
② Sợ, sợ hãi, sợ sệt: 膽寒 Kinh sợ, sợ sệt; 寒心 Ghê lòng;
③ Nghèo, bần hàn, cùng quẫn: 貧寒 Nghèo nàn, bần hàn; 一寒至此 Cùng quẫn đến thế ư!;
④ (văn) Thôi: 寒盟 Tiêu hết lời thề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh, rét. Chẳng hạn Cơ hàn ( đói rét ) — Nghèo khổ. Chẳng hạn Bần hàn ( nghèo khổ ) — Sợ hãi, run sợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) cold
(2) poor
(3) to tremble

Từ ghép 132

bān zhěn shāng hán 斑疹伤寒bān zhěn shāng hán 斑疹傷寒bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 飽暖思淫欲,飢寒起盜心bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 饱暖思淫欲,饥寒起盗心běi hán dài 北寒带běi hán dài 北寒帶bì hán 避寒bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒bù hán ér lì 不寒而慄bù hán ér lì 不寒而栗chún wáng chǐ hán 唇亡齒寒chún wáng chǐ hán 唇亡齿寒Dá wū lǐ hán yā 达乌里寒鸦Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉Dà hán 大寒dǎn hán 胆寒dǎn hán 膽寒dào chūn hán 倒春寒dì fāng xìng bān zhěn shāng hán 地方性斑疹伤寒dì fāng xìng bān zhěn shāng hán 地方性斑疹傷寒fáng hán fú 防寒服fēng hán 風寒fēng hán 风寒fù shāng hán 副伤寒fù shāng hán 副傷寒gāo chù bù shèng hán 高处不胜寒gāo chù bù shèng hán 高處不勝寒gāo hán 高寒gū hán 孤寒hán chán 寒蝉hán chán 寒蟬hán cháo 寒潮hán chen 寒伧hán chen 寒傖hán chen 寒碜hán chen 寒磣hán chuāng 寒窗hán dài 寒带hán dài 寒帶hán dōng 寒冬hán fēng cì gǔ 寒風刺骨hán fēng cì gǔ 寒风刺骨hán guāng shǎn shǎn 寒光閃閃hán guāng shǎn shǎn 寒光闪闪hán jiǎ 寒假hán jià 寒假hán jiāng 寒螿hán jìn 寒噤hán jīng 寒荆hán jīng 寒荊hán jù 寒具hán lěng 寒冷hán liú 寒流hán máo 寒毛hán mén 寒門hán mén 寒门hán qì 寒气hán qì 寒氣hán shè 寒舍hán shí 寒食hán suān 寒酸hán tiān 寒天hán wēi 寒微hán wǔ bào fā 寒武爆发hán wǔ bào fā 寒武爆發hán xīn 寒心hán xuān 寒喧hán xuān 寒暄hán xuān yǔ 寒喧語hán xuān yǔ 寒喧语hán yā 寒鴉hán yā 寒鸦hán yī 寒衣hán yì 寒意hán zhàn 寒战hán zhàn 寒戰huāng hán 荒寒jī hán jiāo pò 飢寒交迫jī hán jiāo pò 饥寒交迫jiā shì hán wēi 家世寒微jiě hán 解寒jìn ruò hán chán 噤若寒蝉jìn ruò hán chán 噤若寒蟬jìng ruò hán chán 静若寒蝉jìng ruò hán chán 靜若寒蟬kǔ hán 苦寒nài hán 耐寒pín hán 貧寒pín hán 贫寒pò dǎn hán xīn 破胆寒心pò dǎn hán xīn 破膽寒心pò wǎ hán yáo 破瓦寒窑pò wǎ hán yáo 破瓦寒窯qī hán 凄寒qī hán 淒寒qián hán wǔ jì 前寒武紀qián hán wǔ jì 前寒武纪qīng hán 清寒qū hán 祛寒qū hán 驅寒qū hán 驱寒shāng hán 伤寒shāng hán 傷寒shāng hán shā mén shì jūn 伤寒沙门氏菌shāng hán shā mén shì jūn 傷寒沙門氏菌shāng hán zhèng 伤寒症shāng hán zhèng 傷寒症shòu hán 受寒shǔ jiǔ hán tiān 数九寒天shǔ jiǔ hán tiān 數九寒天shǔ xíng bān zhěn shāng hán 鼠型斑疹伤寒shǔ xíng bān zhěn shāng hán 鼠型斑疹傷寒shǔ zǎo xíng bān zhěn shāng hán 鼠蚤型斑疹伤寒shǔ zǎo xíng bān zhěn shāng hán 鼠蚤型斑疹傷寒tí jī háo hán 啼饑號寒tí jī háo hán 啼饥号寒tiān hán dì dòng 天寒地冻tiān hán dì dòng 天寒地凍wèi hán 胃寒xià hán wǔ 下寒武xià hán wǔ tǒng 下寒武統xià hán wǔ tǒng 下寒武统Xiǎo hán 小寒xīn hán 心寒xū hán wèn nuǎn 嘘寒问暖xū hán wèn nuǎn 噓寒問暖yán hán 严寒yán hán 嚴寒yī pù shí hán 一暴十寒yī pù shí hán 一曝十寒zhěn lěng qīn hán 枕冷衾寒