Có 1 kết quả:
hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mián 宀 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𡨄⺀
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
Thương Hiệt: JTCY (十廿金卜)
Unicode: U+5BD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàn
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): さむ.い (samu.i)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): さむ.い (samu.i)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên - 登松江驛樓北望故園 (Lưu Trường Khanh)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Lộc trại - 鹿柴 (Bùi Địch)
• Quân hành - 軍行 (Lý Bạch)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thu vũ thư sự ký Hoàng Thúc Nhân - 秋雨書事寄黃叔仁 (Trần Hiến Chương)
• Tống Linh Triệt thượng nhân hoàn Việt trung - 送靈澈上人還越中 (Lưu Trường Khanh)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Lộc trại - 鹿柴 (Bùi Địch)
• Quân hành - 軍行 (Lý Bạch)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thu vũ thư sự ký Hoàng Thúc Nhân - 秋雨書事寄黃叔仁 (Trần Hiến Chương)
• Tống Linh Triệt thượng nhân hoàn Việt trung - 送靈澈上人還越中 (Lưu Trường Khanh)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa rét, mùa lạnh (thu, đông). ◇Dịch Kinh 易經: “Hàn vãng tắc thử lai, thử vãng tắc hàn lai, hàn thử tương thôi nhi tuế thành yên” 寒往則暑來, 暑往則寒來, 寒暑相推而歲成焉 (Hệ từ hạ 繫辭下) Mùa lạnh qua thì mùa nóng lại, mùa nóng qua thì mùa lạnh lại, lạnh nóng xô đẩy nhau mà thành ra năm tháng.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ “Hàn”.
4. (Tính) Lạnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
5. (Tính) Cùng quẫn. ◎Như: “bần hàn” 貧寒 nghèo túng, “gia cảnh thanh hàn” 家境清寒 gia cảnh nghèo khó.
6. (Tính) Nghèo hèn, ti tiện. ◎Như: “hàn môn” 寒門 nhà nghèo hèn, “hàn sĩ” 寒士 học trò nghèo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
7. (Động) Làm cho lạnh.
8. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. ◎Như: “hàn minh” 寒盟 tiêu hết lời thề. ◇Tả truyện 左傳: “Nhược khả tầm dã, diệc khả hàn dã” 若可尋也, 亦可寒也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Nếu có thể tin vào (đồng minh), thì cũng có thể ngừng hết (bị phản bội).
9. (Động) Run sợ. ◎Như: “tâm hàn” 心寒 lòng sợ hãi. ◇Sử Kí 史記: “Phù dĩ Tần vương chi bạo nhi tích nộ ư Yên, túc dĩ hàn tâm, hựu huống văn Phàn tướng quân chi sở tại hồ!” 夫以秦王之暴而積怒於燕, 足以寒心, 又況聞樊將軍之所在乎 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần đã mạnh lại để tâm căm giận nước Yên, (như thế) cũng đủ đáng sợ lắm rồi, huống chi hắn còn nghe Phàn tướng quân ở đây!
2. (Danh) Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ “Hàn”.
4. (Tính) Lạnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
5. (Tính) Cùng quẫn. ◎Như: “bần hàn” 貧寒 nghèo túng, “gia cảnh thanh hàn” 家境清寒 gia cảnh nghèo khó.
6. (Tính) Nghèo hèn, ti tiện. ◎Như: “hàn môn” 寒門 nhà nghèo hèn, “hàn sĩ” 寒士 học trò nghèo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
7. (Động) Làm cho lạnh.
8. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. ◎Như: “hàn minh” 寒盟 tiêu hết lời thề. ◇Tả truyện 左傳: “Nhược khả tầm dã, diệc khả hàn dã” 若可尋也, 亦可寒也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Nếu có thể tin vào (đồng minh), thì cũng có thể ngừng hết (bị phản bội).
9. (Động) Run sợ. ◎Như: “tâm hàn” 心寒 lòng sợ hãi. ◇Sử Kí 史記: “Phù dĩ Tần vương chi bạo nhi tích nộ ư Yên, túc dĩ hàn tâm, hựu huống văn Phàn tướng quân chi sở tại hồ!” 夫以秦王之暴而積怒於燕, 足以寒心, 又況聞樊將軍之所在乎 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần đã mạnh lại để tâm căm giận nước Yên, (như thế) cũng đủ đáng sợ lắm rồi, huống chi hắn còn nghe Phàn tướng quân ở đây!
Từ điển Thiều Chửu
① Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng 寒來暑往 rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông.
② Lạnh, như hàn thực 寒食 ăn lạnh.
③ Cùng quẫn, như nhất hàn chí thử 一寒至此 cùng quẫn đến thế ư! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ 寒士, ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm, nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy.
④ Thôi, như hàn minh 寒盟 tiêu hết lời thề.
⑤ Run sợ, như hàn tâm 寒心 ghê lòng.
② Lạnh, như hàn thực 寒食 ăn lạnh.
③ Cùng quẫn, như nhất hàn chí thử 一寒至此 cùng quẫn đến thế ư! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ 寒士, ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm, nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy.
④ Thôi, như hàn minh 寒盟 tiêu hết lời thề.
⑤ Run sợ, như hàn tâm 寒心 ghê lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh, rét: 天寒 Trời rét; 防寒 Chống rét; 嚴寒 Rét căm;
② Sợ, sợ hãi, sợ sệt: 膽寒 Kinh sợ, sợ sệt; 寒心 Ghê lòng;
③ Nghèo, bần hàn, cùng quẫn: 貧寒 Nghèo nàn, bần hàn; 一寒至此 Cùng quẫn đến thế ư!;
④ (văn) Thôi: 寒盟 Tiêu hết lời thề.
② Sợ, sợ hãi, sợ sệt: 膽寒 Kinh sợ, sợ sệt; 寒心 Ghê lòng;
③ Nghèo, bần hàn, cùng quẫn: 貧寒 Nghèo nàn, bần hàn; 一寒至此 Cùng quẫn đến thế ư!;
④ (văn) Thôi: 寒盟 Tiêu hết lời thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh, rét. Chẳng hạn Cơ hàn ( đói rét ) — Nghèo khổ. Chẳng hạn Bần hàn ( nghèo khổ ) — Sợ hãi, run sợ.
Từ điển Trung-Anh
(1) cold
(2) poor
(3) to tremble
(2) poor
(3) to tremble
Từ ghép 132
bān zhěn shāng hán 斑疹伤寒 • bān zhěn shāng hán 斑疹傷寒 • bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 飽暖思淫欲,飢寒起盜心 • bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 饱暖思淫欲,饥寒起盗心 • běi hán dài 北寒带 • běi hán dài 北寒帶 • bì hán 避寒 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒 • bù hán ér lì 不寒而慄 • bù hán ér lì 不寒而栗 • chún wáng chǐ hán 唇亡齒寒 • chún wáng chǐ hán 唇亡齿寒 • Dá wū lǐ hán yā 达乌里寒鸦 • Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉 • Dà hán 大寒 • dǎn hán 胆寒 • dǎn hán 膽寒 • dào chūn hán 倒春寒 • dì fāng xìng bān zhěn shāng hán 地方性斑疹伤寒 • dì fāng xìng bān zhěn shāng hán 地方性斑疹傷寒 • fáng hán fú 防寒服 • fēng hán 風寒 • fēng hán 风寒 • fù shāng hán 副伤寒 • fù shāng hán 副傷寒 • gāo chù bù shèng hán 高处不胜寒 • gāo chù bù shèng hán 高處不勝寒 • gāo hán 高寒 • gū hán 孤寒 • hán chán 寒蝉 • hán chán 寒蟬 • hán cháo 寒潮 • hán chen 寒伧 • hán chen 寒傖 • hán chen 寒碜 • hán chen 寒磣 • hán chuāng 寒窗 • hán dài 寒带 • hán dài 寒帶 • hán dōng 寒冬 • hán fēng cì gǔ 寒風刺骨 • hán fēng cì gǔ 寒风刺骨 • hán guāng shǎn shǎn 寒光閃閃 • hán guāng shǎn shǎn 寒光闪闪 • hán jiǎ 寒假 • hán jià 寒假 • hán jiāng 寒螿 • hán jìn 寒噤 • hán jīng 寒荆 • hán jīng 寒荊 • hán jù 寒具 • hán lěng 寒冷 • hán liú 寒流 • hán máo 寒毛 • hán mén 寒門 • hán mén 寒门 • hán qì 寒气 • hán qì 寒氣 • hán shè 寒舍 • hán shí 寒食 • hán suān 寒酸 • hán tiān 寒天 • hán wēi 寒微 • hán wǔ bào fā 寒武爆发 • hán wǔ bào fā 寒武爆發 • hán xīn 寒心 • hán xuān 寒喧 • hán xuān 寒暄 • hán xuān yǔ 寒喧語 • hán xuān yǔ 寒喧语 • hán yā 寒鴉 • hán yā 寒鸦 • hán yī 寒衣 • hán yì 寒意 • hán zhàn 寒战 • hán zhàn 寒戰 • huāng hán 荒寒 • jī hán jiāo pò 飢寒交迫 • jī hán jiāo pò 饥寒交迫 • jiā shì hán wēi 家世寒微 • jiě hán 解寒 • jìn ruò hán chán 噤若寒蝉 • jìn ruò hán chán 噤若寒蟬 • jìng ruò hán chán 静若寒蝉 • jìng ruò hán chán 靜若寒蟬 • kǔ hán 苦寒 • nài hán 耐寒 • pín hán 貧寒 • pín hán 贫寒 • pò dǎn hán xīn 破胆寒心 • pò dǎn hán xīn 破膽寒心 • pò wǎ hán yáo 破瓦寒窑 • pò wǎ hán yáo 破瓦寒窯 • qī hán 凄寒 • qī hán 淒寒 • qián hán wǔ jì 前寒武紀 • qián hán wǔ jì 前寒武纪 • qīng hán 清寒 • qū hán 祛寒 • qū hán 驅寒 • qū hán 驱寒 • shāng hán 伤寒 • shāng hán 傷寒 • shāng hán shā mén shì jūn 伤寒沙门氏菌 • shāng hán shā mén shì jūn 傷寒沙門氏菌 • shāng hán zhèng 伤寒症 • shāng hán zhèng 傷寒症 • shòu hán 受寒 • shǔ jiǔ hán tiān 数九寒天 • shǔ jiǔ hán tiān 數九寒天 • shǔ xíng bān zhěn shāng hán 鼠型斑疹伤寒 • shǔ xíng bān zhěn shāng hán 鼠型斑疹傷寒 • shǔ zǎo xíng bān zhěn shāng hán 鼠蚤型斑疹伤寒 • shǔ zǎo xíng bān zhěn shāng hán 鼠蚤型斑疹傷寒 • tí jī háo hán 啼饑號寒 • tí jī háo hán 啼饥号寒 • tiān hán dì dòng 天寒地冻 • tiān hán dì dòng 天寒地凍 • wèi hán 胃寒 • xià hán wǔ 下寒武 • xià hán wǔ tǒng 下寒武統 • xià hán wǔ tǒng 下寒武统 • Xiǎo hán 小寒 • xīn hán 心寒 • xū hán wèn nuǎn 嘘寒问暖 • xū hán wèn nuǎn 噓寒問暖 • yán hán 严寒 • yán hán 嚴寒 • yī pù shí hán 一暴十寒 • yī pù shí hán 一曝十寒 • zhěn lěng qīn hán 枕冷衾寒