Có 1 kết quả:
yù ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mián 宀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀禺
Nét bút: 丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: JWLB (十田中月)
Unicode: U+5BD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngụ
Âm Nôm: ngụ
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ぐう.する (gū.suru), かこつ.ける (kakotsu.keru), よ.せる (yo.seru), よ.る (yo.ru), かりずまい (karizumai)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: ngụ
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ぐう.する (gū.suru), かこつ.ける (kakotsu.keru), よ.せる (yo.seru), よ.る (yo.ru), かりずまい (karizumai)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 2 - 湖南春日其二 (Nhung Dục)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 2 - 湖南春日其二 (Nhung Dục)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhờ cậy
2. nói bóng gió
2. nói bóng gió
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi ở, chỗ ở. ◎Như: “ngụ sở” 寓所 chỗ ở, “công ngụ” 公寓 nhà ở chung cho nhiều gia đình.
2. (Danh) “Ngụ công” 寓公: (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “ngụ cư” 寓居 ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: “ngụ ý thâm viễn” 寓意深遠 ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” 山水之樂, 得之心而寓之酒也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) “Ngụ mục” 寓目 xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 遙聞畜鴿最盛, 此亦生平所好, 願得寓目 (Cáp dị 鴿異) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.
2. (Danh) “Ngụ công” 寓公: (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “ngụ cư” 寓居 ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: “ngụ ý thâm viễn” 寓意深遠 ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” 山水之樂, 得之心而寓之酒也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) “Ngụ mục” 寓目 xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 遙聞畜鴿最盛, 此亦生平所好, 願得寓目 (Cáp dị 鴿異) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờ, như ngụ cư 寓居 ở nhờ.
② Nói bóng, như ngụ ngôn 寓言 nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục 寓目 để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư 寓書 gửi thư tới.
② Nói bóng, như ngụ ngôn 寓言 nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục 寓目 để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư 寓書 gửi thư tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cư trú, ở: 暫寓友人處 Tạm cư trú nhà bạn;
② Nơi ở, nhà: 客寓 Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: 寓意勸懲 Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: 寓目 Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: 寓書 Gởi thư tới.
② Nơi ở, nhà: 客寓 Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: 寓意勸懲 Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: 寓目 Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: 寓書 Gởi thư tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở đậu. Td: Trú ngụ 住寓 — Ở. Td: Cư ngụ 居寓 — Gửi gấm vào. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.
Từ điển Trung-Anh
(1) to reside
(2) to imply
(3) to contain
(4) residence
(2) to imply
(3) to contain
(4) residence
Từ điển Trung-Anh
variant of 寓[yu4]
Từ ghép 15
gōng yù 公寓 • gōng yù dà lóu 公寓大楼 • gōng yù dà lóu 公寓大樓 • gōng yù lóu 公寓楼 • gōng yù lóu 公寓樓 • yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服务之中 • yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服務之中 • yù jū 寓居 • yù suǒ 寓所 • yù yán 寓言 • yù yì 寓意 • yù yì shēn cháng 寓意深長 • yù yì shēn cháng 寓意深长 • yù yì shēn yuǎn 寓意深远 • yù yì shēn yuǎn 寓意深遠