Có 1 kết quả:
níng ㄋㄧㄥˊ
Âm Pinyin: níng ㄋㄧㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mián 宀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳宀心⿱皿亅
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一丨
Thương Hiệt: XJPBN (重十心月弓)
Unicode: U+5BDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mián 宀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳宀心⿱皿亅
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一丨
Thương Hiệt: XJPBN (重十心月弓)
Unicode: U+5BDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ninh
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký đệ Học Tốn thị - 寄弟學遜氏 (Ninh Tốn)
• Ngô đại nhân điếu Hoàng tổng đốc kỳ 2 - 吳大人吊黃總督其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Ngô đại nhân điếu Hoàng tổng đốc kỳ 2 - 吳大人吊黃總督其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寧.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ninh 寧.