Có 1 kết quả:

ㄇㄛˋ
Âm Pinyin: ㄇㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mián 宀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JTAK (十廿日大)
Unicode: U+5BDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mịch
Âm Nôm: mịch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mok6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄇㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đơn độc
2. yên lặng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lặng, yên tĩnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư” 魚龍寂寞秋江冷, 故國平居有所思 (Thu hứng 秋興) Sông thu vắng vẻ, không thấy tăm hơi loài cá và thuồng luồng, Ta chạnh nghĩ đến nước cũ trong buổi thái bình. § Quách Tấn dịch thơ: Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.

Từ điển Thiều Chửu

① Tịch mịch 寂寞 yên lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yên lặng, tịch mịch: 寂寞 Yên lặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng, không có một tiếng động. Td: Tịch mịch.

Từ điển Trung-Anh

lonesome

Từ ghép 3