Có 2 kết quả:
Chá ㄔㄚˊ • chá ㄔㄚˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀祭
Nét bút: 丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JBOF (十月人火)
Unicode: U+5BDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 3 - 答示校理舍弟其三 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đồng tử mục đường lang - 童子牧螳螂 (Cao Bá Quát)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 3 - 答示校理舍弟其三 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đồng tử mục đường lang - 童子牧螳螂 (Cao Bá Quát)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
short name for Chahar Province 察哈爾|察哈尔[Cha2 ha1 er3]
Từ ghép 26
Chá bù chá ěr 察布查尔 • Chá bù chá ěr 察布查爾 • Chá bù chá ěr Xī bó Zì zhì xiàn 察布查尔锡伯自治县 • Chá bù chá ěr Xī bó Zì zhì xiàn 察布查爾錫伯自治縣 • Chá bù chá ěr xiàn 察布查尔县 • Chá bù chá ěr xiàn 察布查爾縣 • Chá ěr hán Yán hú 察尔汗盐湖 • Chá ěr hán Yán hú 察爾汗鹽湖 • Chá gě tái 察合台 • Chá gě tái 察合臺 • Chá hā ěr 察哈尔 • Chá hā ěr 察哈爾 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈尔右翼后旗 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈爾右翼後旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈尔右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈爾右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈尔右翼中旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈爾右翼中旗 • Chá yǎ 察雅 • Chá yǎ xiàn 察雅县 • Chá yǎ xiàn 察雅縣 • Chá yú 察隅 • Chá yú xiàn 察隅县 • Chá yú xiàn 察隅縣 • Jìn Chá Jì 晉察冀 • Jìn Chá Jì 晋察冀
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xem kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn xem kĩ càng. ◇Dịch Kinh 易經: “Ngưỡng dĩ quan ư thiên văn, phủ dĩ sát ư địa lí” 仰以觀於天文, 俯以察於地理 (Hệ từ thượng 繫辭上) Ngẩng lên mà xem thiên văn, cúi xuống mà nhìn kĩ địa lí.
2. (Động) Biện rõ, xét kĩ, tường thẩm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?” 明足以察秋毫之末, 而不見輿薪, 則王許之乎? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
3. (Động) Tìm tòi, điều tra. ◎Như: “khảo sát” 考察. ◇Vương An Thạch 王安石: “Thiết vị công hậu dĩ ân tín phủ chúc khương, sát kì tài giả thu vi chi dụng” 竊謂公厚以恩信撫屬羌, 察其材者收為之用 (Dữ Vương Tử Thuần thư 與王子醇書, Chi tam).
4. (Động) Hiểu, biết, lí giải. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ dĩ trị chi, nghĩa dĩ chánh chi, hiếu tử, đễ đệ, trinh phụ, giai khả đắc nhi sát yên” 禮以治之, 義以正之, 孝子, 弟弟, 貞婦, 皆可得而察焉 (Tang phục tứ chế 喪服四制).
5. (Động) Tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát). ◇Vương An Thạch 王安石: “Tư mã Tấn thì hữu Hứa Công giả, Đông Dương nhân dã, đức hạnh cao, sát hiếu liêm bất khởi, lão ư gia” 司馬晉時有許攻者, 東陽人也, 德行高, 察孝廉不起, 老於家 (Hứa thị thế phổ 許氏世譜).
6. (Động) Thể sát, lượng sát. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim quân vương bất sát, thịnh nộ thuộc binh, tương tàn phạt Việt Quốc” 今君王不察, 盛怒屬兵, 將殘伐越國 (Ngô ngữ 吳語).
7. (Động) Bày tỏ, biểu bạch. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nguyện thừa gian nhi tự sát hề, tâm chấn điệu nhi bất cảm” 願承間而自察兮, 心震悼而不敢 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思).
8. (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. § Ngày xưa gọi tòa ngự sử là “sát viện” 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Xử đại quan giả, bất dục tiểu sát” 處大官者, 不欲小察 (Quý công 貴公).
9. (Động) Đến, tới. ◇Quản Tử 管子: “Thượng sát ư thiên, hạ cực ư địa, bàn mãn cửu châu” 上察於天, 下極於地, 蟠滿九州 (Nội nghiệp 內業).
10. (Động) Kiểm điểm. ◇Bồ Tiên Kịch 蒲仙劇: “Nhĩ giá phụ nhân hành thái si, tiến thối thất sát xúc mẫu nghi” 你這婦人行太痴, 進退失察觸母疑 (Phụ tử hận 父子恨, Đệ tam trường 第三場).
11. (Tính) Trong sáng sảng khoái. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cửu khiếu thông uất tinh thần sát, diên niên ích thọ thiên vạn tuế” 九竅通鬱精神察, 延年益壽千萬歲 (Cao đường phú 高唐賦).
12. (Tính) Trong sạch, thanh cao. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Thủy chí thanh tắc vô ngư, nhân chí sát tắc vô đồ” 水至清則無魚, 人至察則無徒 (Tử Trương vấn nhập quan 子張問入官). § Xem “sát sát” 察察.
13. (Tính) Sâu. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Kiệt bất suất tiên vương chi minh đức, nãi hoang đam vu tửu, dâm dật vu nhạc, đức hôn chánh loạn, tác cung thất cao đài, ô trì thổ sát, dĩ dân vi ngược” 桀不率先王之明德, 乃荒耽于酒, 淫泆于樂, 德昏政亂, 作宮室高臺, 汙池土察, 以民為虐 (Thiểu gian 少間).
2. (Động) Biện rõ, xét kĩ, tường thẩm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?” 明足以察秋毫之末, 而不見輿薪, 則王許之乎? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
3. (Động) Tìm tòi, điều tra. ◎Như: “khảo sát” 考察. ◇Vương An Thạch 王安石: “Thiết vị công hậu dĩ ân tín phủ chúc khương, sát kì tài giả thu vi chi dụng” 竊謂公厚以恩信撫屬羌, 察其材者收為之用 (Dữ Vương Tử Thuần thư 與王子醇書, Chi tam).
4. (Động) Hiểu, biết, lí giải. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ dĩ trị chi, nghĩa dĩ chánh chi, hiếu tử, đễ đệ, trinh phụ, giai khả đắc nhi sát yên” 禮以治之, 義以正之, 孝子, 弟弟, 貞婦, 皆可得而察焉 (Tang phục tứ chế 喪服四制).
5. (Động) Tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát). ◇Vương An Thạch 王安石: “Tư mã Tấn thì hữu Hứa Công giả, Đông Dương nhân dã, đức hạnh cao, sát hiếu liêm bất khởi, lão ư gia” 司馬晉時有許攻者, 東陽人也, 德行高, 察孝廉不起, 老於家 (Hứa thị thế phổ 許氏世譜).
6. (Động) Thể sát, lượng sát. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim quân vương bất sát, thịnh nộ thuộc binh, tương tàn phạt Việt Quốc” 今君王不察, 盛怒屬兵, 將殘伐越國 (Ngô ngữ 吳語).
7. (Động) Bày tỏ, biểu bạch. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nguyện thừa gian nhi tự sát hề, tâm chấn điệu nhi bất cảm” 願承間而自察兮, 心震悼而不敢 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思).
8. (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. § Ngày xưa gọi tòa ngự sử là “sát viện” 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Xử đại quan giả, bất dục tiểu sát” 處大官者, 不欲小察 (Quý công 貴公).
9. (Động) Đến, tới. ◇Quản Tử 管子: “Thượng sát ư thiên, hạ cực ư địa, bàn mãn cửu châu” 上察於天, 下極於地, 蟠滿九州 (Nội nghiệp 內業).
10. (Động) Kiểm điểm. ◇Bồ Tiên Kịch 蒲仙劇: “Nhĩ giá phụ nhân hành thái si, tiến thối thất sát xúc mẫu nghi” 你這婦人行太痴, 進退失察觸母疑 (Phụ tử hận 父子恨, Đệ tam trường 第三場).
11. (Tính) Trong sáng sảng khoái. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cửu khiếu thông uất tinh thần sát, diên niên ích thọ thiên vạn tuế” 九竅通鬱精神察, 延年益壽千萬歲 (Cao đường phú 高唐賦).
12. (Tính) Trong sạch, thanh cao. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Thủy chí thanh tắc vô ngư, nhân chí sát tắc vô đồ” 水至清則無魚, 人至察則無徒 (Tử Trương vấn nhập quan 子張問入官). § Xem “sát sát” 察察.
13. (Tính) Sâu. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Kiệt bất suất tiên vương chi minh đức, nãi hoang đam vu tửu, dâm dật vu nhạc, đức hôn chánh loạn, tác cung thất cao đài, ô trì thổ sát, dĩ dân vi ngược” 桀不率先王之明德, 乃荒耽于酒, 淫泆于樂, 德昏政亂, 作宮室高臺, 汙池土察, 以民為虐 (Thiểu gian 少間).
Từ điển Thiều Chửu
① Xét lại.
② Rõ rệt.
③ Xét nét nghiệt ngã.
④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi toà ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
② Rõ rệt.
③ Xét nét nghiệt ngã.
④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi toà ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xét lại, xem xét, giám sát, xét nét, kiểm tra: 察其言,觀其行 Xét lời nói, coi việc làm; 上級去視察農村改革工作 Cấp trên đi kiểm tra công tác cải cách ở nông thôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy rõ — Xem xét kĩ càng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to examine
(2) to inquire
(3) to observe
(4) to inspect
(5) to look into
(6) obvious
(7) clearly evident
(2) to inquire
(3) to observe
(4) to inspect
(5) to look into
(6) obvious
(7) clearly evident
Từ điển Trung-Anh
variant of 察[cha2]
Từ ghép 169
àn chá 按察 • àn chá míng fǎng 暗察明訪 • àn chá míng fǎng 暗察明访 • biān fáng jǐng chá 边防警察 • biān fáng jǐng chá 邊防警察 • biàn yī jǐng chá 便衣警察 • Chá bù chá ěr 察布查尔 • Chá bù chá ěr 察布查爾 • Chá bù chá ěr Xī bó Zì zhì xiàn 察布查尔锡伯自治县 • Chá bù chá ěr Xī bó Zì zhì xiàn 察布查爾錫伯自治縣 • Chá bù chá ěr xiàn 察布查尔县 • Chá bù chá ěr xiàn 察布查爾縣 • chá chá 察察 • chá chá wéi míng 察察为明 • chá chá wéi míng 察察為明 • chá fǎng 察訪 • chá fǎng 察访 • chá jué 察覺 • chá jué 察觉 • chá kàn 察看 • chá nà 察納 • chá nà 察纳 • chá wēi zhī zhù 察微知著 • chá yán guān sè 察言觀色 • chá yán guān sè 察言观色 • chá yàn 察驗 • chá yàn 察验 • diàn zǐ jǐng chá 电子警察 • diàn zǐ jǐng chá 電子警察 • dòng chá 洞察 • dòng chá lì 洞察力 • dòng chá yī qiè 洞察一切 • dū chá 督察 • dū chá dà duì 督察大队 • dū chá dà duì 督察大隊 • dū chá xiǎo zǔ 督察小組 • dū chá xiǎo zǔ 督察小组 • fáng bào jǐng chá 防暴警察 • fú shè zhēn chá 輻射偵察 • fú shè zhēn chá 辐射侦察 • Gāng chá 刚察 • Gāng chá 剛察 • Gāng chá xiàn 刚察县 • Gāng chá xiàn 剛察縣 • Gāo ěr chá kè 高尔察克 • Gāo ěr chá kè 高爾察克 • guān chá 觀察 • guān chá 观察 • guān chá jiā 觀察家 • guān chá jiā 观察家 • guān chá lì 觀察力 • guān chá lì 观察力 • guān chá rén shì 觀察人士 • guān chá rén shì 观察人士 • guān chá shào 觀察哨 • guān chá shào 观察哨 • guān chá yuán 觀察員 • guān chá yuán 观察员 • guān chá zhě 觀察者 • guān chá zhě 观察者 • Guó jì Xíng shì Jǐng chá Zǔ zhī 国际刑事警察组织 • Guó jì Xíng shì Jǐng chá Zǔ zhī 國際刑事警察組織 • Huáng jiā Xiāng gǎng Jǐng chá 皇家香港警察 • jiān chá 监察 • jiān chá 監察 • Jiān chá bù 监察部 • Jiān chá bù 監察部 • jiān chá jú 监察局 • jiān chá jú 監察局 • jiān chá rén 监察人 • jiān chá rén 監察人 • Jiān chá yuàn 监察院 • Jiān chá yuàn 監察院 • jiǎn chá 检察 • jiǎn chá 檢察 • jiǎn chá guān 检察官 • jiǎn chá guān 檢察官 • jiǎn chá yuàn 检察院 • jiǎn chá yuàn 檢察院 • jiǎn chá zǒng zhǎng 检察总长 • jiǎn chá zǒng zhǎng 檢察總長 • jiāo tōng jǐng chá 交通警察 • jǐng chá 警察 • jǐng chá jú 警察局 • jǐng chá shǔ 警察署 • Jǐng chá tīng 警察厅 • Jǐng chá tīng 警察廳 • jiū chá 糾察 • jiū chá 纠察 • jué chá 覺察 • jué chá 觉察 • kān chá 勘察 • Kān chá jiā 勘察加 • Kān chá jiā 堪察加 • Kān chá jiā Bàn dǎo 勘察加半岛 • Kān chá jiā Bàn dǎo 勘察加半島 • Kān chá jiā Bàn dǎo 堪察加半岛 • Kān chá jiā Bàn dǎo 堪察加半島 • kān chá jiā liǔ yīng 堪察加柳莺 • kān chá jiā liǔ yīng 堪察加柳鶯 • Kāng sī tǎn chá 康斯坦察 • kǎo chá 考察 • kǎo chá chuán 考察船 • kǎo chá duì 考察队 • kǎo chá duì 考察隊 • kǎo chá tuán 考察团 • kǎo chá tuán 考察團 • Kē shí tú ní chá 科什图尼察 • Kē shí tú ní chá 科什圖尼察 • Měi guó Guó jiā Zhēn chá jú 美国国家侦察局 • Měi guó Guó jiā Zhēn chá jú 美國國家偵察局 • mì mì jǐng chá 秘密警察 • míng chá 明察 • míng chá àn fǎng 明察暗訪 • míng chá àn fǎng 明察暗访 • míng chá qiū háo 明察秋毫 • pán chá 盘察 • pán chá 盤察 • qì róng jiāo zhēn chá yí 气溶胶侦察仪 • qì róng jiāo zhēn chá yí 氣溶膠偵察儀 • rén mín jǐng chá 人民警察 • Rén quán Guān chá 人权观察 • Rén quán Guān chá 人權觀察 • ròu yǎn guān chá 肉眼觀察 • ròu yǎn guān chá 肉眼观察 • shěn chá 审察 • shěn chá 審察 • shī chá 失察 • shì chá 視察 • shì chá 视察 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒 • Sī léi bù léi ní chá 斯雷佈雷尼察 • Sī léi bù léi ní chá 斯雷布雷尼察 • tàn chá 探察 • tè zhǒng jǐng chá 特种警察 • tè zhǒng jǐng chá 特種警察 • tǐ chá 体察 • tǐ chá 體察 • Wū lán chá bù 乌兰察布 • Wū lán chá bù 烏蘭察布 • Wū lán chá bù shì 乌兰察布市 • Wū lán chá bù shì 烏蘭察布市 • xì chá 細察 • xì chá 细察 • xiàn chǎng shì chá 现场视察 • xiàn chǎng shì chá 現場視察 • Xiāng gǎng Jǐng chá 香港警察 • xìn yòng guān chá 信用觀察 • xìn yòng guān chá 信用观察 • xíng shì jǐng chá 刑事警察 • Xíng shì Jǐng chá jú 刑事警察局 • xǐng chá 省察 • zhēn chá 侦察 • zhēn chá 偵察 • zhēn chá bīng 侦察兵 • zhēn chá bīng 偵察兵 • zhēn chá jī 侦察机 • zhēn chá jī 偵察機 • zhēn chá xìng 侦察性 • zhēn chá xìng 偵察性 • zhēn chá yuán 侦察员 • zhēn chá yuán 偵察員 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央紀委監察部 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央纪委监察部 • Zhōng guó Rén mín Wǔ zhuāng Jǐng chá Bù duì 中国人民武装警察部队 • Zhōng guó Rén mín Wǔ zhuāng Jǐng chá Bù duì 中國人民武裝警察部隊 • Zuì gāo Rén mín Jiǎn chá yuàn 最高人民检察院 • Zuì gāo Rén mín Jiǎn chá yuàn 最高人民檢察院