Có 1 kết quả:

guǎ ㄍㄨㄚˇ
Âm Pinyin: guǎ ㄍㄨㄚˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: JMCH (十一金竹)
Unicode: U+5BE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quả
Âm Nôm: goá, quả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaa2

Tự hình 4

Dị thể 6

1/1

guǎ ㄍㄨㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ít
2. suông, nhạt nhẽo
3. goá chồng, quả phụ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tặc binh chúng, ngã binh quả” 賊兵眾, 我兵寡 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc nhiều, quân ta ít.
2. (Danh) Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”.
3. (Danh) Góa chồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
4. (Danh) Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” 寡君. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan” 將軍罷休就舍, 寡人不願下觀 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít.
② Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
③ Goá chồng.
④ Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân 寡人, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân 寡君 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ít: 以寡敵衆 Lấy ít chọi được nhiều; 寡言 Ít nói;
② Vô vị, nhạt nhẽo: 清湯寡水 Canh nhạt;
③ Góa: 守寡 Góa chồng; 寡居 Ở góa;
④ Cô quả, cô đơn (thời xưa 51 tuổi mà chưa có chồng thì gọi là quả);
⑤ Lời khiêm xưng của vua chúa. 【寡人】quả nhân [guărén] (cũ) Quả nhân (vua chúa tự xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít. Trái với nhiều — Chồng chết. Goá chồng. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn « — Yếu đuối, không nơi nương tựa — Một mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) few
(2) scant
(3) widowed

Từ ghép 61

bù huàn guǎ ér huàn bù jūn 不患寡而患不均chén jìng guǎ yán 沉静寡言chén jìng guǎ yán 沉靜寡言chén mò guǎ yán 沉默寡言dàn bó guǎ wèi 淡泊寡味dé dào duō zhù , shī dào guǎ zhù 得道多助,失道寡助dí zhòng wǒ guǎ 敌众我寡dí zhòng wǒ guǎ 敵眾我寡duō guǎ 多寡gū guǎ 孤寡gū jiā guǎ rén 孤家寡人gū lòu guǎ wén 孤陋寡聞gū lòu guǎ wén 孤陋寡闻gū nán guǎ nǚ 孤男寡女guǎ bù dí zhòng 寡不敌众guǎ bù dí zhòng 寡不敵眾guǎ dàn 寡淡guǎ èr shǎo shuāng 寡二少双guǎ èr shǎo shuāng 寡二少雙guǎ fù 寡妇guǎ fù 寡婦guǎ fu 寡妇guǎ fu 寡婦guǎ jū 寡居guǎ lòu 寡陋guǎ qíng 寡情guǎ rén 寡人guǎ táng 寡糖guǎ tóu 寡头guǎ tóu 寡頭guǎ tóu lǒng duàn 寡头垄断guǎ tóu lǒng duàn 寡頭壟斷guǎ tóu zhèng zhì 寡头政治guǎ tóu zhèng zhì 寡頭政治guǎ yán 寡言guǎ zhù 寡助guān guǎ gū dú 鰥寡孤獨guān guǎ gū dú 鳏寡孤独kè bó guǎ ēn 刻薄寡恩luò luò guǎ hé 落落寡合luò luò guǎ huān 落落寡欢luò luò guǎ huān 落落寡歡luò luò guǎ jiāo 落落寡交mù nè guǎ yán 木訥寡言mù nè guǎ yán 木讷寡言póu duō yì guǎ 裒多益寡qīng tāng guǎ shuǐ 清汤寡水qīng tāng guǎ shuǐ 清湯寡水qǔ gāo hè guǎ 曲高和寡shī dào guǎ zhù 失道寡助shǒu guǎ 守寡shǒu huó guǎ 守活寡suǒ rán guǎ wèi 索然寡味yōu róu guǎ duàn 优柔寡断yōu róu guǎ duàn 優柔寡斷yù yù guǎ huān 郁郁寡欢yù yù guǎ huān 鬱鬱寡歡zhòng guǎ 众寡zhòng guǎ 衆寡zhòng guǎ xuán shū 众寡悬殊zhòng guǎ xuán shū 眾寡懸殊