Có 1 kết quả:
guǎ ㄍㄨㄚˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: JMCH (十一金竹)
Unicode: U+5BE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Hữu nhân tiếu ngã thi - 有人笑我詩 (Hàn Sơn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Hữu nhân tiếu ngã thi - 有人笑我詩 (Hàn Sơn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ít
2. suông, nhạt nhẽo
3. goá chồng, quả phụ
2. suông, nhạt nhẽo
3. goá chồng, quả phụ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ít. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tặc binh chúng, ngã binh quả” 賊兵眾, 我兵寡 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc nhiều, quân ta ít.
2. (Danh) Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”.
3. (Danh) Góa chồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
4. (Danh) Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” 寡君. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan” 將軍罷休就舍, 寡人不願下觀 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi.
2. (Danh) Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”.
3. (Danh) Góa chồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
4. (Danh) Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” 寡君. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan” 將軍罷休就舍, 寡人不願下觀 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ít.
② Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
③ Goá chồng.
④ Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân 寡人, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân 寡君 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt.
② Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
③ Goá chồng.
④ Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân 寡人, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân 寡君 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ít: 以寡敵衆 Lấy ít chọi được nhiều; 寡言 Ít nói;
② Vô vị, nhạt nhẽo: 清湯寡水 Canh nhạt;
③ Góa: 守寡 Góa chồng; 寡居 Ở góa;
④ Cô quả, cô đơn (thời xưa 51 tuổi mà chưa có chồng thì gọi là quả);
⑤ Lời khiêm xưng của vua chúa. 【寡人】quả nhân [guărén] (cũ) Quả nhân (vua chúa tự xưng).
② Vô vị, nhạt nhẽo: 清湯寡水 Canh nhạt;
③ Góa: 守寡 Góa chồng; 寡居 Ở góa;
④ Cô quả, cô đơn (thời xưa 51 tuổi mà chưa có chồng thì gọi là quả);
⑤ Lời khiêm xưng của vua chúa. 【寡人】quả nhân [guărén] (cũ) Quả nhân (vua chúa tự xưng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ít. Trái với nhiều — Chồng chết. Goá chồng. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn « — Yếu đuối, không nơi nương tựa — Một mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) few
(2) scant
(3) widowed
(2) scant
(3) widowed
Từ ghép 61
bù huàn guǎ ér huàn bù jūn 不患寡而患不均 • chén jìng guǎ yán 沉静寡言 • chén jìng guǎ yán 沉靜寡言 • chén mò guǎ yán 沉默寡言 • dàn bó guǎ wèi 淡泊寡味 • dé dào duō zhù , shī dào guǎ zhù 得道多助,失道寡助 • dí zhòng wǒ guǎ 敌众我寡 • dí zhòng wǒ guǎ 敵眾我寡 • duō guǎ 多寡 • gū guǎ 孤寡 • gū jiā guǎ rén 孤家寡人 • gū lòu guǎ wén 孤陋寡聞 • gū lòu guǎ wén 孤陋寡闻 • gū nán guǎ nǚ 孤男寡女 • guǎ bù dí zhòng 寡不敌众 • guǎ bù dí zhòng 寡不敵眾 • guǎ dàn 寡淡 • guǎ èr shǎo shuāng 寡二少双 • guǎ èr shǎo shuāng 寡二少雙 • guǎ fù 寡妇 • guǎ fù 寡婦 • guǎ fu 寡妇 • guǎ fu 寡婦 • guǎ jū 寡居 • guǎ lòu 寡陋 • guǎ qíng 寡情 • guǎ rén 寡人 • guǎ táng 寡糖 • guǎ tóu 寡头 • guǎ tóu 寡頭 • guǎ tóu lǒng duàn 寡头垄断 • guǎ tóu lǒng duàn 寡頭壟斷 • guǎ tóu zhèng zhì 寡头政治 • guǎ tóu zhèng zhì 寡頭政治 • guǎ yán 寡言 • guǎ zhù 寡助 • guān guǎ gū dú 鰥寡孤獨 • guān guǎ gū dú 鳏寡孤独 • kè bó guǎ ēn 刻薄寡恩 • luò luò guǎ hé 落落寡合 • luò luò guǎ huān 落落寡欢 • luò luò guǎ huān 落落寡歡 • luò luò guǎ jiāo 落落寡交 • mù nè guǎ yán 木訥寡言 • mù nè guǎ yán 木讷寡言 • póu duō yì guǎ 裒多益寡 • qīng tāng guǎ shuǐ 清汤寡水 • qīng tāng guǎ shuǐ 清湯寡水 • qǔ gāo hè guǎ 曲高和寡 • shī dào guǎ zhù 失道寡助 • shǒu guǎ 守寡 • shǒu huó guǎ 守活寡 • suǒ rán guǎ wèi 索然寡味 • yōu róu guǎ duàn 优柔寡断 • yōu róu guǎ duàn 優柔寡斷 • yù yù guǎ huān 郁郁寡欢 • yù yù guǎ huān 鬱鬱寡歡 • zhòng guǎ 众寡 • zhòng guǎ 衆寡 • zhòng guǎ xuán shū 众寡悬殊 • zhòng guǎ xuán shū 眾寡懸殊