Có 1 kết quả:
qǐn ㄑㄧㄣˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀⿰爿⿳彐冖又
Nét bút: 丶丶フフ丨一ノフ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: JVME (十女一水)
Unicode: U+5BE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẩm
Âm Nôm: tẩm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru), ね.かす (ne.kasu), い.ぬ (i.nu), みたまや (mitamaya), や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: cam2
Âm Nôm: tẩm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru), ね.かす (ne.kasu), い.ぬ (i.nu), みたまや (mitamaya), や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: cam2
Tự hình 6
Dị thể 12
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Lý Dục)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Nguyên nhật công xuất đồ trung tức sự - 元日公出途中即事 (Đoàn Huyên)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Nguyên nhật công xuất đồ trung tức sự - 元日公出途中即事 (Đoàn Huyên)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngủ
2. lăng mộ
2. lăng mộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngủ. ◇Tình sử 情史: “Hồng Kiều trú tẩm” 紅橋晝寢 Cô Hồng Kiều ngủ ngày.
2. (Động) Nằm dài, nằm ngang ra.
3. (Động) Thôi, nghỉ, ngưng. ◎Như: “toại tẩm kì nghị” 遂寢其議 bèn bỏ điều đã bàn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim văn Đặng Ngải thiện năng dụng binh, nhân thử tẩm kì sự hĩ” 今聞鄧艾善能用兵, 因此寢其事矣 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nay nghe tiếng Đặng Ngải giỏi việc dùng binh, nhân thế ngưng việc ấy lại.
4. (Động) Che giấu, dìm đi.
5. (Danh) Nhà. ◎Như: “chánh tẩm” 正寢 nhà chính (chỗ để làm việc), “nội tẩm” 內寢 nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi, buồng ngủ).
6. (Danh) Mồ của vua. ◎Như: “lăng tẩm” 陵寢 mồ mả của vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hựu sai Lã Bố phát quật tiên hoàng cập hậu phi lăng tẩm, thủ kì kim bảo” 又差呂布發掘先皇及后妃陵寢, 取其金寶 (Đệ lục hồi) (Đổng Trác) lại sai Lã Bố khai quật những lăng mộ tiên hoàng, hậu phi để lấy vàng bạc châu báu.
7. (Danh) Chỗ giữ mũ áo tổ tiên. Phiếm chỉ tông miếu.
8. (Tính) Dáng nằm. ◇Tuân Tử 荀子: “Kiến tẩm thạch dĩ vi phục hổ dã” 見寢石以為伏虎也 (Giải tế 解蔽) Thấy đá nằm lấy là hổ phục.
9. (Tính) Tướng mạo xấu xí. ◇Sử Kí 史記: “Vũ An giả, mạo tẩm, sanh quý thậm” 武安者, 貌寢, 生貴甚 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vũ An, người xấu tướng, sinh ra rất quý (lọt lòng đã là người trong quốc thích).
2. (Động) Nằm dài, nằm ngang ra.
3. (Động) Thôi, nghỉ, ngưng. ◎Như: “toại tẩm kì nghị” 遂寢其議 bèn bỏ điều đã bàn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim văn Đặng Ngải thiện năng dụng binh, nhân thử tẩm kì sự hĩ” 今聞鄧艾善能用兵, 因此寢其事矣 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nay nghe tiếng Đặng Ngải giỏi việc dùng binh, nhân thế ngưng việc ấy lại.
4. (Động) Che giấu, dìm đi.
5. (Danh) Nhà. ◎Như: “chánh tẩm” 正寢 nhà chính (chỗ để làm việc), “nội tẩm” 內寢 nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi, buồng ngủ).
6. (Danh) Mồ của vua. ◎Như: “lăng tẩm” 陵寢 mồ mả của vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hựu sai Lã Bố phát quật tiên hoàng cập hậu phi lăng tẩm, thủ kì kim bảo” 又差呂布發掘先皇及后妃陵寢, 取其金寶 (Đệ lục hồi) (Đổng Trác) lại sai Lã Bố khai quật những lăng mộ tiên hoàng, hậu phi để lấy vàng bạc châu báu.
7. (Danh) Chỗ giữ mũ áo tổ tiên. Phiếm chỉ tông miếu.
8. (Tính) Dáng nằm. ◇Tuân Tử 荀子: “Kiến tẩm thạch dĩ vi phục hổ dã” 見寢石以為伏虎也 (Giải tế 解蔽) Thấy đá nằm lấy là hổ phục.
9. (Tính) Tướng mạo xấu xí. ◇Sử Kí 史記: “Vũ An giả, mạo tẩm, sanh quý thậm” 武安者, 貌寢, 生貴甚 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Vũ An, người xấu tướng, sinh ra rất quý (lọt lòng đã là người trong quốc thích).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngủ: 廢寢忘食 Quên ăn quên ngủ;
② Nhà: 正寢 Nhà chính (chỗ để làm việc trong nhà); 内寢 Nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi trong nhà);
③ Buồng ngủ: 入寢 Đi ngủ;
④ Lăng tẩm (mồ mả của vua chúa);
⑤ (văn) Ngừng, dừng, thôi, nghỉ, bỏ, đình lại: 此事已寢 Việc này đã đình lại; 遂寢其議 Bèn bỏ điều đã bàn;
⑥ Xấu xí: 貌寢 Mặt mũi xấu xí.
② Nhà: 正寢 Nhà chính (chỗ để làm việc trong nhà); 内寢 Nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi trong nhà);
③ Buồng ngủ: 入寢 Đi ngủ;
④ Lăng tẩm (mồ mả của vua chúa);
⑤ (văn) Ngừng, dừng, thôi, nghỉ, bỏ, đình lại: 此事已寢 Việc này đã đình lại; 遂寢其議 Bèn bỏ điều đã bàn;
⑥ Xấu xí: 貌寢 Mặt mũi xấu xí.
Từ điển Trung-Anh
to lie down
Từ ghép 15
fèi qǐn shí 廢寢食 • fèi qǐn wàng cān 廢寢忘餐 • fèi qǐn wàng shí 廢寢忘食 • jiù qǐn 就寢 • jiù qǐn shí jiān 就寢時間 • líng qǐn 陵寢 • qǐn jù 寢具 • qǐn shān zhěn kuài 寢苫枕塊 • qǐn shí nán ān 寢食難安 • qǐn shì 寢室 • shí ròu qǐn pí 食肉寢皮 • shòu zhōng zhèng qǐn 壽終正寢 • wàng cān fèi qǐn 忘餐廢寢 • Zǎi Yǔ zhòu qǐn 宰予晝寢 • zhěn gē qǐn jiǎ 枕戈寢甲