Có 1 kết quả:

ㄨˋ
Âm Quan thoại: ㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フフ丨一ノ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: JVMR (十女一口)
Unicode: U+5BE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngộ, ngụ
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さ.める (sa.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ng6

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thức dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: “ngụ mị cầu chi” thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức : “Dư diệc kinh ngụ” (Hậu Xích Bích phú ) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” . ◇Khuất Nguyên : “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” , (Li tao ) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thức dậy, như ngụ mị cầu chi thức ngủ cầu đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thức dậy: Thức và ngủ;
② Như (bộ ) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.

Từ điển Trung-Anh

to awake from sleep

Từ ghép 1