Có 1 kết quả:
wù ㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿰宀爿吾
Nét bút: 丶丶フフ丨一ノ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: JVMR (十女一口)
Unicode: U+5BE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngộ, ngụ
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さ.める (sa.meru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さ.める (sa.meru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Chung phong 3 - 終風 3 (Khổng Tử)
• Đáp thị biên tu Phan - 答示編修潘 (Phan Huy Ích)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quan thư 2 - 關雎 2 (Khổng Tử)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Trạch bi 1 - 澤陂 1 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 05 - 自君之出矣其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Chung phong 3 - 終風 3 (Khổng Tử)
• Đáp thị biên tu Phan - 答示編修潘 (Phan Huy Ích)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quan thư 2 - 關雎 2 (Khổng Tử)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Trạch bi 1 - 澤陂 1 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 05 - 自君之出矣其五 (Thanh Tâm tài nhân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thức dậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: “ngụ mị cầu chi” 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư diệc kinh ngụ” 予亦驚寤 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” 悟. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” 閨中既已邃遠兮, 哲王又不寤 (Li tao 離騷) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” 悟. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” 閨中既已邃遠兮, 哲王又不寤 (Li tao 離騷) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.
Từ điển Trung-Anh
to awake from sleep
Từ ghép 1