Có 1 kết quả:
shí ㄕˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀貫
Nét bút: 丶丶フフフ丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JWJC (十田十金)
Unicode: U+5BE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chí, thật, thực
Âm Nôm: thật, thiệt, thực
Âm Nhật (onyomi): ジツ (jitsu), シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi), みの.る (mino.ru), まこと.に (makoto.ni), みの.り (mino.ri), みち.る (michi.ru)
Âm Hàn: 실
Âm Quảng Đông: sat6
Âm Nôm: thật, thiệt, thực
Âm Nhật (onyomi): ジツ (jitsu), シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi), みの.る (mino.ru), まこと.に (makoto.ni), みの.り (mino.ri), みち.る (michi.ru)
Âm Hàn: 실
Âm Quảng Đông: sat6
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 35 - 感遇其三十五 (Trần Tử Ngang)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Huệ Nghĩa tự viên tống Tân viên ngoại - 惠義寺園送辛員外 (Đỗ Phủ)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thần phong 3 - 晨風 3 (Khổng Tử)
• Cảm ngộ kỳ 35 - 感遇其三十五 (Trần Tử Ngang)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Huệ Nghĩa tự viên tống Tân viên ngoại - 惠義寺園送辛員外 (Đỗ Phủ)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Quế hiên từ - 桂軒辭 (Dương Duy Trinh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thần phong 3 - 晨風 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thật, thực, đúng
2. thật thà
2. thật thà
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu có, sung túc. ◎Như: “thân gia ân thật” 身家殷實 mình nhà giàu có.
2. (Tính) Đầy, không còn chỗ trống. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật” 田野蕪, 倉廩虛, 囹圄實 (Phiếm luận 氾論) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních.
3. (Tính) Đúng, chân xác. ◎Như: “thật tình” 實情 tình hình chân xác, “chân tài thật học” 真才實學 có tài có học thật sự.
4. (Tính) Chân thành, không hư dối. ◎Như: “thành thật vô khi” 誠實無欺 chân thành không dối trá, “trung thật” 忠實 trung thành chân thật.
5. (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎Như: “sự thật” 事實 sự tích có thật, “tả thật” 寫實 mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.
6. (Danh) Các phẩm vật. ◎Như: “đình thật” 庭實 đồ bày trong sân nhà, “quân thật” 軍實 các đồ binh khí trong dinh quân.
7. (Danh) Quả, trái cây. ◎Như: “khai hoa kết thật” 開花結實 nở hoa kết trái. ◇Trang Tử 莊子: “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
8. (Danh) Hột, hạt trái cây. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
9. (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). § Đối lại với “danh” 名. ◎Như: “hữu danh vô thật” 有名無實 chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng, “danh thật tương phù” 名實相符 hình thức và nội dung phù hợp.
10. (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇Sử Kí 史記: “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Phó) Thật là, thật. ◇Sử Kí 史記: “Thật vô phản tâm” 實無反心 (Lí Tư truyện 李斯傳) Thật là không có lòng phản.
12. § Cũng đọc là “thực”.
2. (Tính) Đầy, không còn chỗ trống. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật” 田野蕪, 倉廩虛, 囹圄實 (Phiếm luận 氾論) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních.
3. (Tính) Đúng, chân xác. ◎Như: “thật tình” 實情 tình hình chân xác, “chân tài thật học” 真才實學 có tài có học thật sự.
4. (Tính) Chân thành, không hư dối. ◎Như: “thành thật vô khi” 誠實無欺 chân thành không dối trá, “trung thật” 忠實 trung thành chân thật.
5. (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎Như: “sự thật” 事實 sự tích có thật, “tả thật” 寫實 mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.
6. (Danh) Các phẩm vật. ◎Như: “đình thật” 庭實 đồ bày trong sân nhà, “quân thật” 軍實 các đồ binh khí trong dinh quân.
7. (Danh) Quả, trái cây. ◎Như: “khai hoa kết thật” 開花結實 nở hoa kết trái. ◇Trang Tử 莊子: “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
8. (Danh) Hột, hạt trái cây. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
9. (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). § Đối lại với “danh” 名. ◎Như: “hữu danh vô thật” 有名無實 chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng, “danh thật tương phù” 名實相符 hình thức và nội dung phù hợp.
10. (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇Sử Kí 史記: “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Phó) Thật là, thật. ◇Sử Kí 史記: “Thật vô phản tâm” 實無反心 (Lí Tư truyện 李斯傳) Thật là không có lòng phản.
12. § Cũng đọc là “thực”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc, đầy: 虛實 Hư thực, không và có, giả và thật; 實心的鐵球 Quả sắt đặc ruột (lõi đặc); 實足年齡 Tuổi thật; 殷實 Giàu có đầy đủ;
② Thực, thật, thật thà, thật là: 實心實意 Thật lòng thật dạ; 實話實說 Lời thực nói thẳng; 實在好 Thật là tốt; 老實人說老實話 Người thật nói thẳng; 我實不德 Ta thật không đó đức. 【實在】thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: 這事我實在一點不知道 Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): 他說是 懂了,實在并不懂 Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả;
③ (văn) Chứng thực: 以實吾言 Để chứng thực lời tôi nói;
④ Sự thật, việc thật;
⑤ Quả, trái: 開花結實 Khai hoa kết quả;
⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: 庭實 Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; 軍實 Binh khí trong dinh quân;
⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): 敢布腹心,君實圖之!Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên);
⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: 鬼神非人實親,惟德是依 Quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ 人 là tân ngữ, đưa ra trước động từ 親).
② Thực, thật, thật thà, thật là: 實心實意 Thật lòng thật dạ; 實話實說 Lời thực nói thẳng; 實在好 Thật là tốt; 老實人說老實話 Người thật nói thẳng; 我實不德 Ta thật không đó đức. 【實在】thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: 這事我實在一點不知道 Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): 他說是 懂了,實在并不懂 Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả;
③ (văn) Chứng thực: 以實吾言 Để chứng thực lời tôi nói;
④ Sự thật, việc thật;
⑤ Quả, trái: 開花結實 Khai hoa kết quả;
⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: 庭實 Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; 軍實 Binh khí trong dinh quân;
⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): 敢布腹心,君實圖之!Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên);
⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: 鬼神非人實親,惟德是依 Quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ 人 là tân ngữ, đưa ra trước động từ 親).
Từ điển Trung-Anh
(1) real
(2) true
(3) honest
(4) really
(5) solid
(6) fruit
(7) seed
(8) definitely
(2) true
(3) honest
(4) really
(5) solid
(6) fruit
(7) seed
(8) definitely
Từ ghép 230
ā yù wèi shí 阿育魏實 • ā yuè hún zǐ shí 阿月渾子實 • ài shí 艾實 • bǎi shì shí jiǎng dào lǐ 擺事實講道理 • bì shí jiù xū 避實就虛 • bù chéng shí 不誠實 • bù qiè hé shí jì 不切合實際 • bù qiè shí jì 不切實際 • bù què shí 不確實 • chāo xiàn shí zhǔ yì 超現實主義 • chéng shí 誠實 • Chéng shí zōng 成實宗 • chéng xīn shí yì 誠心實意 • chōng shí 充實 • cóng shí zhāo lái 從實招來 • dǎo shí 搗實 • diào chá hé shí 調查核實 • dǔ shí 篤實 • è è shí shí 惡惡實實 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實 • fēi xiě shí 非寫實 • féi shí 肥實 • fù zhū shí shī 付諸實施 • guǒ shí 果實 • guǒ shí léi léi 果實累累 • guǒ shí sàn bō 果實散播 • hān shí 憨實 • hāng shí 夯實 • hé shí 核實 • hè qiāng shí dàn 荷槍實彈 • huá ér bù shí 華而不實 • huò zhēn jià shí 貨真價實 • jì chéng shì shí 既成事實 • jì shí 紀實 • jiān shí 堅實 • jiàn zhī shí shī 見之實施 • jiǎo tà shí dì 腳踏實地 • jiē shí 結實 • jǐn shí 緊實 • jù jù shí huà 句句實話 • jù shí 據實 • jù shí yǐ gào 據實以告 • jūn shì shí lì 軍事實力 • kē xué shí yàn 科學實驗 • kǒu shí 口實 • kuò zēng shí jìng 擴增實境 • lǎo shí shuō 老實說 • lì shí 麗實 • luò shí 落實 • mì mi shí shi 密密實實 • mì shí 密實 • míng bù fú shí 名不符實 • míng bù fù shí 名不副實 • míng cún shí wáng 名存實亡 • míng fù qí shí 名副其實 • míng shí 名實 • míng shí lù 明實錄 • nán yǐ shí xiàn 難以實現 • píng shí 平實 • pǔ shí 樸實 • qí shí 其實 • qiàn shí 芡實 • qiāng wú gù shí 羌無故實 • qiè hé shí jì 切合實際 • qiè shí 切實 • qiè shí kě xíng 切實可行 • qín jiǎn pǔ shí 勤儉樸實 • qín jiǎn wù shí 勤儉務實 • Qīng shí lù 清實錄 • què shí 確實 • rú shí 如實 • ruǎn shí lì 軟實力 • shī shí 失實 • shí bào shí xiāo 實報實銷 • shí biàn 實變 • shí biàn hán shù 實變函數 • shí biàn hán shù lùn 實變函數論 • shí bù xiāng mán 實不相瞞 • shí cè 實測 • shí chéng 實誠 • shí chuān 實穿 • shí cí 實詞 • shí dàn 實彈 • shí dì 實地 • shí dì fǎng shì 實地訪視 • shí fēn xī 實分析 • shí fù 實付 • shí gàn 實幹 • shí gàn jiā 實幹家 • shí gēn 實根 • shí huà 實話 • shí huà shí shuō 實話實說 • shí huì 實惠 • shí jì 實際 • shí jì qíng kuàng 實際情況 • shí jì shàng 實際上 • shí jì xìng 實際性 • shí jì yìng yòng 實際應用 • shí jiàn 實踐 • shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 實踐是檢驗真理的唯一標準 • shí jiǎo zī běn 實繳資本 • shí jǐng 實景 • shí kuàng 實況 • shí kuàng lù yīn 實況錄音 • shí kuàng zhuǎn bō 實況轉播 • shí lì 實例 • shí lì 實利 • shí lì 實力 • shí lì zhǔ yì 實利主義 • shí lì zhǔ yì 實力主義 • shí míng 實名 • shí míng zhì 實名制 • shí nǚ 實女 • shí pāi 實拍 • shí qíng 實情 • shí shī 實施 • shí shī lì 實施例 • shí shí 實時 • shí shì 實事 • shí shì qiú shì 實事求是 • shí shōu 實收 • shí shōu zī běn 實收資本 • shí shou zī běn 實受資本 • shí shǔ 實屬 • shí shǔ bù yì 實屬不易 • shí shù 實數 • shí shù jí 實數集 • shí shù zhí 實數值 • shí suì 實歲 • shí tǐ 實體 • shí tǐ céng 實體層 • shí tǐ diàn 實體店 • shí wù 實務 • shí wù 實物 • shí wù jiào xué 實物教學 • shí xí 實習 • shí xí sheng 實習生 • shí xiàn 實現 • shí xiàn 實線 • shí xiàng 實相 • shí xiào 實效 • shí xīn 實心 • shí xīn pí qiú 實心皮球 • shí xíng 實行 • shí yàn 實驗 • shí yàn shì 實驗室 • shí yàn shì gǎn rǎn 實驗室感染 • shí yàn suǒ 實驗所 • shí yàn xīn lǐ xué 實驗心理學 • shí yè 實業 • shí yè jiā 實業家 • shí yì 實意 • shí yòng 實用 • shí yòng jià zhí 實用價值 • shí yòng zhǔ yì 實用主義 • shí zài 實在 • shí zé 實則 • shí zhàn 實戰 • shí zhèng 實證 • shí zhèng zhǔ yì 實證主義 • shí zhí 實值 • shí zhí 實職 • shí zhì 實質 • shí zhì míng guī 實至名歸 • shí zhì shàng 實質上 • shí zhì xìng 實質性 • shí zhǒu 實肘 • shí zú 實足 • shǐ shí 史實 • shì shí 事實 • shì shí hūn 事實婚 • shì shí qiú shì 事實求是 • shì shí shàng 事實上 • shì shí shèng yú xióng biàn 事實勝於雄辯 • shǔ shí 屬實 • shuō shí huà 說實話 • tā tā shí shí 踏踏實實 • tǔ shí 吐實 • tuǒ shí 妥實 • wěi shí 委實 • wèi jīng zhèng shí 未經證實 • wěn shí 穩實 • wù shí 務實 • xiàn shí 現實 • xiàn shí qíng kuàng 現實情況 • xiàn shí zhǔ yì 現實主義 • xiáng shí 翔實 • xiáng shí 詳實 • xiàng shí 橡實 • xiě shí 寫實 • xìn shí 信實 • xū nǐ shí jìng 虛擬實境 • xū nǐ xiàn shí 虛擬現實 • xū nǐ xiàn shí zhì biāo yǔ yán 虛擬現實置標語言 • xū shí 虛實 • xū xū shí shí 虛虛實實 • yán fú qí shí 言符其實 • yán guò qí shí 言過其實 • yán yán shí shí 嚴嚴實實 • yǎn jiàn wéi shí 眼見為實 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛 • yí rén kǒu shí 貽人口實 • yǐ xū dài shí 以虛帶實 • yīn shí 殷實 • yìng shí 硬實 • yìng shí lì 硬實力 • yǒu míng wáng shí 有名亡實 • yǒu míng wú shí 有名無實 • yǔ rén kǒu shí 予人口實 • yǔ yán shí yàn shì 語言實驗室 • zhā zha shí shí 扎扎實實 • zhēn cái shí xué 真才實學 • zhēn píng shí jù 真憑實據 • zhēn qíng shí yì 真情實意 • zhēn shí 榛實 • zhēn shí 真實 • zhēn shí gǎn 真實感 • zhēn shí xìng 真實性 • zhēn xīn shí yì 真心實意 • zhēng míng zé shí 徵名責實 • zhēng shí 徵實 • zhèng shí 證實 • zhèng shí lǐ 證實禮 • zhǐ shí 枳實 • zhōng shí 忠實 • zhǒng shí 種實 • zhuó shí 著實 • zǐ shí 子實 • zǐ shí 籽實 • zì wǒ shí xiàn 自我實現