Có 4 kết quả:
Níng ㄋㄧㄥˊ • níng ㄋㄧㄥˊ • nìng ㄋㄧㄥˋ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱寍丁
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
Thương Hiệt: JPBN (十心月弓)
Unicode: U+5BE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ninh, trữ
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): むし.ろ (mushi.ro)
Âm Hàn: 녕, 령, 영
Âm Quảng Đông: ning4
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): むし.ろ (mushi.ro)
Âm Hàn: 녕, 령, 영
Âm Quảng Đông: ning4
Tự hình 5
Dị thể 15
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm mã quật - 飲馬窟 (Dương Duy Trinh)
• Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch - 北使宿丘溫驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Luận thi kỳ 28 - 論詩其二十八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhật nguyệt 2 - 日月 2 (Khổng Tử)
• Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán - 造訪河內開智進德會館 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch - 北使宿丘溫驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Luận thi kỳ 28 - 論詩其二十八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhật nguyệt 2 - 日月 2 (Khổng Tử)
• Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán - 造訪河內開智進德會館 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) abbr. for Ningxia Hui Autonomous Region 寧夏回族自治區|宁夏回族自治区[Ning2 xia4 Hui2 zu2 Zi4 zhi4 qu1]
(2) abbr. for Nanjing 南京[Nan2 jing1]
(3) surname Ning
(2) abbr. for Nanjing 南京[Nan2 jing1]
(3) surname Ning
Từ ghép 66
Fù Níng xiàn 富寧縣 • Hù Níng 滬寧 • Hù Níng Tiě lù 滬寧鐵路 • Hù Níng xiàn 滬寧線 • Lǐ Níng 李寧 • Luò Níng xiàn 洛寧縣 • Níng ān 寧安 • Níng ān shì 寧安市 • Níng biān 寧邊 • Níng bō 寧波 • Níng bō dì qū 寧波地區 • Níng bō shì 寧波市 • Níng chéng 寧城 • Níng chéng xiàn 寧城縣 • Níng dé 寧德 • Níng dé dì qū 寧德地區 • Níng dé shì 寧德市 • Níng dū 寧都 • Níng dū xiàn 寧都縣 • Níng ěr 寧洱 • Níng ěr Hā ní zú Yí zú Zì zhì xiàn 寧洱哈尼族彞族自治縣 • Níng ěr Xiàn 寧洱縣 • Níng gāng 寧岡 • Níng gāng xiàn 寧岡縣 • Níng guó 寧國 • Níng guó shì 寧國市 • Níng hǎi 寧海 • Níng hǎi xiàn 寧海縣 • Níng hé 寧河 • Níng hé xiàn 寧河縣 • Níng huà 寧化 • Níng huà xiàn 寧化縣 • Níng jiāng 寧江 • Níng jiāng qū 寧江區 • Níng jīn 寧津 • Níng jīn xiàn 寧津縣 • Níng jìn 寧晉 • Níng jìn xiàn 寧晉縣 • Níng làng 寧蒗 • Níng làng xiàn 寧蒗縣 • Níng làng Yí zú Zì zhì xiàn 寧蒗彞族自治縣 • Níng líng 寧陵 • Níng líng xiàn 寧陵縣 • Níng míng 寧明 • Níng míng xiàn 寧明縣 • Níng nán 寧南 • Níng nán xiàn 寧南縣 • Níng qiáng 寧強 • Níng qiáng Xiàn 寧強縣 • Níng shǎn 寧陝 • Níng shǎn Xiàn 寧陝縣 • Níng wǔ 寧武 • Níng wǔ xiàn 寧武縣 • Níng xià 寧夏 • Níng xià Huí zú Zì zhì qū 寧夏回族自治區 • Níng xià Shěng 寧夏省 • Níng xiàn 寧縣 • Níng xiāng 寧鄉 • Níng xiāng xiàn 寧鄉縣 • Níng yáng 寧陽 • Níng yáng xiàn 寧陽縣 • Níng yuǎn 寧遠 • Níng yuǎn xiàn 寧遠縣 • Níng zōng 寧宗 • Shǎn Gān Níng 陝甘寧 • Zhāng Níng 張寧
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” 安寧 yên ổn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” 喪亂既平,既安且寧 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.
Từ điển Trung-Anh
(1) peaceful
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)
(2) to pacify
(3) to visit (one's parents etc)
Từ ghép 146
ān níng 安寧 • ān níng bìng fáng 安寧病房 • ān níng piàn 安寧片 • Ān níng Qū 安寧區 • Ān níng shì 安寧市 • Bā kū níng zhǔ yì 巴枯寧主義 • bèi níng 貝寧 • Bó lǎng níng 勃朗寧 • Chāng níng 昌寧 • Chāng níng xiàn 昌寧縣 • Cháng níng 常寧 • Cháng níng 長寧 • Cháng níng qū 長寧區 • Cháng níng shì 常寧市 • Cháng níng xiàn 長寧縣 • Dà níng 大寧 • Dà níng xiàn 大寧縣 • dān níng 丹寧 • dān níng suān 單寧酸 • dīng níng 丁寧 • Dōng níng 東寧 • Dōng níng xiàn 東寧縣 • Fēng níng 豐寧 • Fēng níng Mǎn zú Zì zhì xiàn 豐寧滿族自治縣 • Fēng níng xiàn 豐寧縣 • Fǔ níng 撫寧 • Fǔ níng xiàn 撫寧縣 • Fù níng 富寧 • Fù níng 阜寧 • Fù níng xiàn 阜寧縣 • Gé luó níng gēn 格羅寧根 • Guǎng níng 廣寧 • Guǎng níng xiàn 廣寧縣 • guī níng 歸寧 • Hǎi níng 海寧 • Hǎi níng shì 海寧市 • Huá níng 華寧 • Huá níng xiàn 華寧縣 • Huái níng 懷寧 • Huái níng xiàn 懷寧縣 • Huì níng 會寧 • Huì níng xiàn 會寧縣 • jī quǎn bù níng 雞犬不寧 • Jí níng 集寧 • Jí níng qū 集寧區 • Jǐ níng 濟寧 • Jǐ níng dì qū 濟寧地區 • Jǐ níng shì 濟寧市 • Jiā lǐ níng gé lè 加里寧格勒 • Jiā lǐ níng gé lè zhōu 加里寧格勒州 • Jiàn níng 建寧 • Jiàn níng xiàn 建寧縣 • Jiāng níng 江寧 • Jiāng níng qū 江寧區 • Jīn níng 金寧 • Jīn níng xiāng 金寧鄉 • Jìn níng 晉寧 • Jìn níng xiàn 晉寧縣 • Jǐng níng 景寧 • Jǐng níng Shē xiāng 景寧畬鄉 • Jǐng níng Shē zú Zì zhì xiàn 景寧畬族自治縣 • Jǐng níng xiàn 景寧縣 • Jìng níng 靜寧 • Jìng níng xiàn 靜寧縣 • kuí níng 奎寧 • kuí níng shuǐ 奎寧水 • Láng shì níng 郎世寧 • lì mián níng 利眠寧 • Liáo níng 遼寧 • Liáo níng Dà xué 遼寧大學 • Liáo níng gǔ dào niǎo 遼寧古盜鳥 • Liáo níng Hào 遼寧號 • Liáo níng shěng 遼寧省 • Liè níng 列寧 • Liè níng gé lè 列寧格勒 • Liè níng zhǔ yì 列寧主義 • Luò níng 洛寧 • Mǎ kè sī · Liè níng zhǔ yì 馬克思列寧主義 • Miǎn níng 冕寧 • Miǎn níng xiàn 冕寧縣 • Nán níng 南寧 • Nán níng dì qū 南寧地區 • Nán níng Shì 南寧市 • níng chāi shí zuò miào , bù huì yī zhuāng hūn 寧拆十座廟,不毀一樁婚 • níng jìng 寧靜 • níng jìng zhì yuǎn 寧靜致遠 • níng yuàn 寧願 • Pǔ níng 普寧 • Pǔ níng shì 普寧市 • Shòu níng 壽寧 • Shòu níng xiàn 壽寧縣 • Sū níng diàn qì 蘇寧電器 • Sù níng 肅寧 • Sù níng xiàn 肅寧縣 • Suī níng 睢寧 • Suī níng xiàn 睢寧縣 • Suí níng 綏寧 • Suí níng xiàn 綏寧縣 • Suì níng 遂寧 • Suì níng shì 遂寧市 • Tài níng 泰寧 • Tài níng xiàn 泰寧縣 • Táng níng Jiē 唐寧街 • Tiān níng 天寧 • Tiān níng qū 天寧區 • Wàn níng 萬寧 • Wàn níng shì 萬寧市 • Wēi níng xiàn 威寧縣 • Wēi níng Yí zú Huí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 威寧彞族回族苗族自治縣 • wú níng 無寧 • Wǔ níng 武寧 • Wǔ níng xiàn 武寧縣 • Xī níng 西寧 • Xī níng shì 西寧市 • xī shì níng rén 息事寧人 • Xí fán níng gēn 席凡寧根 • Xián níng 咸寧 • Xián níng dì qū 咸寧地區 • Xián níng shì 咸寧市 • Xiāng níng 鄉寧 • Xiāng níng xiàn 鄉寧縣 • Xīn níng 新寧 • Xīn níng xiàn 新寧縣 • xīn shén bù níng 心神不寧 • xīn xù bù níng 心緒不寧 • Xīng níng 興寧 • Xīng níng Qū 興寧區 • Xīng níng shì 興寧市 • Xiū níng 休寧 • Xiū níng xiàn 休寧縣 • Yī níng 伊寧 • Yī níng shì 伊寧市 • Yī níng xiàn 伊寧縣 • Yōng níng 邕寧 • Yōng níng Qū 邕寧區 • Yǒng níng 永寧 • Yǒng níng xiàn 永寧縣 • Zhāng Yí níng 張怡寧 • Zhèn níng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 鎮寧布依族苗族自治縣 • Zhèn níng xiàn 鎮寧縣 • Zhèng níng 正寧 • Zhèng níng xiàn 正寧縣 • Zhōng níng 中寧 • Zhōng níng xiàn 中寧縣 • Zhōu níng 周寧 • Zhōu níng xiàn 周寧縣
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” 安寧 yên ổn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” 喪亂既平,既安且寧 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].
② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thà: 寧死不屈 Thà chết không chịu khuất phục; 寧赴常流而葬乎江魚腹中耳 Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); 如絕君好,寧歸死焉 Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); 臣寧負王,不敢負社稷 Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); 吾寧爲國家鬼,豈可爲汝臣 Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); 與其害民,寧我獨死 Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem 與…寧. 【寧可】ninh khả [nìngkâ] Thà: 寧可死,絕不做奴隸 Thà chết quyết không làm nô lệ; 【寧肯】 ninh khẳng [nìngkân] Như 寧可; 【寧願】ninh nguyện [nìngyuàn] Như 寧可;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].
Từ điển Trung-Anh
(1) would rather
(2) to prefer
(3) how (emphatic)
(4) Taiwan pr. [ning2]
(2) to prefer
(3) how (emphatic)
(4) Taiwan pr. [ning2]
Từ ghép 16
bù zì yóu , wú nìng sǐ 不自由,毋寧死 • miè chóng nìng 滅蟲寧 • nìng kě 寧可 • nìng kěn 寧肯 • nìng quē wú làn 寧缺毋濫 • nìng quē wù làn 寧缺勿濫 • nìng sǐ bù qū 寧死不屈 • nìng wéi jī tóu , bù wéi fèng wěi 寧為雞頭,不為鳳尾 • nìng wéi yù suì , bù wéi wǎ quán 寧為玉碎,不為瓦全 • nìng yuàn 寧願 • nìng zuǒ wù yòu 寧左勿右 • nìng zuò jī tóu , bù zuò fèng wěi 寧做雞頭,不做鳳尾 • wú nìng 毋寧 • Yà píng nìng 亞平寧 • Yáng Zhèn nìng 楊振寧 • zuò wò bù nìng 坐臥不寧
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” 安寧 yên ổn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” 喪亂既平,既安且寧 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.