Có 1 kết quả:
zhài ㄓㄞˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𡨄木
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: JTCD (十廿金木)
Unicode: U+5BE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trại
Âm Nôm: trại
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: zaai6, zai6
Âm Nôm: trại
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: zaai6, zai6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề sở cư thôn xá - 題所居村舍 (Đỗ Tuân Hạc)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hồ quan đạo trung tác - 壺關道中作 (Vi Trang)
• Hỷ xuân lai kỳ 4 - 喜春來其四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Loạn hậu phùng thôn tẩu - 亂後逢村叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 8 - Phước Tượng - 詠富祿八景其八-福象 (Trần Đình Túc)
• Đề sở cư thôn xá - 題所居村舍 (Đỗ Tuân Hạc)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hồ quan đạo trung tác - 壺關道中作 (Vi Trang)
• Hỷ xuân lai kỳ 4 - 喜春來其四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Loạn hậu phùng thôn tẩu - 亂後逢村叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 8 - Phước Tượng - 詠富祿八景其八-福象 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lán trại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức binh quả bất thắng, thối tam thập lí hạ trại” 玄德兵寡不勝, 退三十里下寨 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức (thấy) quân mình ít khó thắng được, lui ba mươi dặm đóng trại.
2. (Danh) Chỗ giặc cướp tụ tập. ◎Như: “san trại” 山寨 trại giặc tụ tập trên núi.
3. (Danh) Thôn trang. ◎Như: “Tôn gia trại” 孫家寨 trang trại nhà họ Tôn, “Triệu trại” 趙寨 trang trại họ Triệu.
2. (Danh) Chỗ giặc cướp tụ tập. ◎Như: “san trại” 山寨 trại giặc tụ tập trên núi.
3. (Danh) Thôn trang. ◎Như: “Tôn gia trại” 孫家寨 trang trại nhà họ Tôn, “Triệu trại” 趙寨 trang trại họ Triệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ trộm giặc gọi là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng rào bằng gỗ bao quanh chỗ ở trong núi để phòng vệ;
② Trại (lính), bản làng: 營寨 Doanh trại; 安營扎寨 Đóng đồn cắm trại.
② Trại (lính), bản làng: 營寨 Doanh trại; 安營扎寨 Đóng đồn cắm trại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu đất hoặc nhà ở xung quanh có rào để phòng giữ — Nơi đóng quân, có phòng giữ xung quanh. Td: Doanh trại — Nhà giam kẻ có tội. Truyện Trê Cóc : » Đem Trê vào rại liền mi chẳng chầy « — Ta còn hiểu là nhà ở nơi đồng quê, xung quanh có đất thật rộng để trồng trọt. Td: Trang trại.
Từ điển Trung-Anh
(1) stronghold
(2) stockade
(3) camp
(4) (stockaded) village
(2) stockade
(3) camp
(4) (stockaded) village
Từ điển Trung-Anh
variant of 寨[zhai4]
Từ ghép 44
ān yíng zhā zhài 安營紮寨 • ān yíng zhā zhài 安营扎寨 • bǎo zhài 堡寨 • biān zhài 边寨 • biān zhài 邊寨 • cūn cūn zhài zhài 村村寨寨 • cūn zhài 村寨 • dà zhài 大寨 • Dān zhài 丹寨 • Dān zhài xiàn 丹寨县 • Dān zhài xiàn 丹寨縣 • jì zhài 妓寨 • Jiǎn pǔ zhài 柬埔寨 • jié zhài 劫寨 • Jīn zhài 金寨 • Jīn zhài xiàn 金寨县 • Jīn zhài xiàn 金寨縣 • Jiǔ lóng Chéng zhài 九龍城寨 • Jiǔ lóng Chéng zhài 九龙城寨 • Jiǔ zhài gōu 九寨沟 • Jiǔ zhài gōu 九寨溝 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨沟风景名胜区 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區 • Jiǔ zhài gōu xiàn 九寨沟县 • Jiǔ zhài gōu xiàn 九寨溝縣 • Lù zhài 鹿寨 • Lù zhài xiàn 鹿寨县 • Lù zhài xiàn 鹿寨縣 • shān zhài 山寨 • shān zhài huò 山寨貨 • shān zhài huò 山寨货 • shān zhài jī 山寨机 • shān zhài jī 山寨機 • Wǔ zhài 五寨 • Wǔ zhài xiàn 五寨县 • Wǔ zhài xiàn 五寨縣 • Xiǎo zhài 小寨 • yān huā zhài 烟花寨 • yān huā zhài 煙花寨 • yǐn gǒu rù zhài 引狗入寨 • yíng zhài 營寨 • yíng zhài 营寨 • zhā zhài 扎寨 • zhā zhài 紮寨