Có 1 kết quả:
shěn ㄕㄣˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mián 宀 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀番
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: JHDW (十竹木田)
Unicode: U+5BE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thẩm
Âm Nôm: săm, sẩm, thắm, thấm, thủm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つまび.らか (tsumabi.raka), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam2
Âm Nôm: săm, sẩm, thắm, thấm, thủm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つまび.らか (tsumabi.raka), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam2
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chu Thẩm tự bích sơn thuỷ hoạ - 題朱審寺壁山水畫 (Liễu Công Quyền)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tỉ mỉ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố thẩm đường hạ chi âm, nhi tri nhật nguyệt chi hành, âm dương chi biến” 故審堂下之陰, 而知日月之行, 陰陽之變 (Thận đại lãm 慎大覽, Sát kim 察今) Cho nên tìm hiểu cái bóng nhà chiếu xuống, thì biết đường đi của mặt trời mặt trăng và sự biến hóa của âm dương.
2. (Động) Xét đoán, xét hỏi. ◎Như: “thẩm phán” 審判 xét xử, “thẩm tấn” 審訊 xét hỏi.
3. (Động) Biết rõ. § Thông “thẩm” 諗, “thẩm” 讅. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thần khốn Đặng Ngải ư Kì san, bệ hạ liên giáng tam chiếu, triệu thần hồi triều, vị thẩm thánh ý vi hà?” 臣困鄧艾於祁山, 陛下連降三詔, 召臣回朝, 未審聖意為何 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Thần vây Đặng Ngải ở núi Kì, bệ hạ liên tiếp giáng xuống ba đạo chiếu đòi thần về triều, chưa biết ý bệ hạ ra sao?
4. (Động) Cẩn thận, thận trọng.
5. (Trợ) Quả là, đúng. ◎Như: “thẩm như thị dã” 審如是也 quả đúng như thế.
6. (Phó) Kĩ lưỡng, kĩ càng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thẩm cố chi, tứ chi giai như nhân, đãn vĩ thùy hậu bộ” 審顧之, 四肢皆如人, 但尾垂後部 (Cổ nhi 賈兒) Nhìn kĩ, bốn chân tay đều như người, chỉ khác có cái đuôi thòng xuống ở đằng sau.
7. (Danh) Họ “Thẩm”.
2. (Động) Xét đoán, xét hỏi. ◎Như: “thẩm phán” 審判 xét xử, “thẩm tấn” 審訊 xét hỏi.
3. (Động) Biết rõ. § Thông “thẩm” 諗, “thẩm” 讅. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thần khốn Đặng Ngải ư Kì san, bệ hạ liên giáng tam chiếu, triệu thần hồi triều, vị thẩm thánh ý vi hà?” 臣困鄧艾於祁山, 陛下連降三詔, 召臣回朝, 未審聖意為何 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Thần vây Đặng Ngải ở núi Kì, bệ hạ liên tiếp giáng xuống ba đạo chiếu đòi thần về triều, chưa biết ý bệ hạ ra sao?
4. (Động) Cẩn thận, thận trọng.
5. (Trợ) Quả là, đúng. ◎Như: “thẩm như thị dã” 審如是也 quả đúng như thế.
6. (Phó) Kĩ lưỡng, kĩ càng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thẩm cố chi, tứ chi giai như nhân, đãn vĩ thùy hậu bộ” 審顧之, 四肢皆如人, 但尾垂後部 (Cổ nhi 賈兒) Nhìn kĩ, bốn chân tay đều như người, chỉ khác có cái đuôi thòng xuống ở đằng sau.
7. (Danh) Họ “Thẩm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xét kĩ, chặt chẽ, tỉ mỉ, (một cách) thận trọng: 精審 Xét kĩ; 審擇左右 Chọn kĩ những kẻ tả hữu (Án tử Xuân thu);
② Xử, xét hỏi, tra hỏi: 公審 Xử công khai; 審案 Xử án;
③ (văn) Hiểu được: 不審近況如何? Không hiểu tình hình dạo này ra sao?. Như 讅 [shân], 諗 [shân];
④ (văn) Quả là, đúng: 審如其言 Đúng như lời... đã nói; 審如是也 Quả đúng như thế.
② Xử, xét hỏi, tra hỏi: 公審 Xử công khai; 審案 Xử án;
③ (văn) Hiểu được: 不審近況如何? Không hiểu tình hình dạo này ra sao?. Như 讅 [shân], 諗 [shân];
④ (văn) Quả là, đúng: 審如其言 Đúng như lời... đã nói; 審如是也 Quả đúng như thế.
Từ điển Trung-Anh
(1) to examine
(2) to investigate
(3) carefully
(4) to try (in court)
(2) to investigate
(3) carefully
(4) to try (in court)
Từ ghép 85
bào shěn 報審 • biān shěn 編審 • chéng shěn fǎ guān 承審法官 • chóng shěn 重審 • chóng xīn shěn shì 重新審視 • chū shěn 初審 • dà péi shěn tuán 大陪審團 • diào shěn 吊審 • fù shěn 復審 • gōng píng shěn pàn quán 公平審判權 • gōng shěn 公審 • hòu shěn 候審 • huì shěn 會審 • jiē shòu shěn wèn 接受審問 • pán shěn 盤審 • péi shěn tuán 陪審團 • péi shěn yuán 陪審員 • píng shěn 評審 • píng shěn tuán 評審團 • píng shěn tuán tè bié jiǎng 評審團特別獎 • qiū shěn 秋審 • qǔ bǎo hòu shěn 取保候審 • shěn chá 審察 • shěn chá 審查 • shěn chǔ 審處 • shěn dì 審諦 • shěn dìng 審定 • shěn dìng 審訂 • shěn dú 審讀 • shěn duàn 審斷 • shěn duó 審度 • shěn duó shí shì 審度時勢 • shěn gǎi 審改 • shěn gàn 審幹 • shěn gǎo rén 審稿人 • shěn hé 審核 • shěn jí 審級 • shěn jí zhì dù 審級制度 • shěn jì 審計 • shěn jì shǔ 審計署 • shěn jì yuán 審計員 • shěn jì zhǎng 審計長 • shěn jiào 審校 • shěn jié 審結 • shěn lǐ 審理 • shěn měi 審美 • shěn měi guān 審美觀 • shěn měi huó dòng 審美活動 • shěn měi kuài gǎn 審美快感 • shěn měi yǎn guāng 審美眼光 • shěn pàn 審判 • shěn pàn lán 審判欄 • shěn pàn quán 審判權 • shěn pàn tíng 審判庭 • shěn pàn xí 審判席 • shěn pàn yuán 審判員 • shěn pàn zhǎng 審判長 • shěn pàn zhě 審判者 • shěn pī 審批 • shěn shèn 審慎 • shěn shèn xíng shì 審慎行事 • shěn shí duó shì 審時度勢 • shěn shì 審視 • shěn wèn 審問 • shěn xùn 審訊 • shěn yì 審議 • shěn yuè 審閱 • shěn zhuó 審酌 • shòu shěn 受審 • tí shěn 提審 • tīng shěn 聽審 • tīng shěn huì 聽審會 • tíng shěn 庭審 • tóng chái shěn chá 同儕審查 • tóng jí píng shěn 同級評審 • Wū shěn 烏審 • Wū shěn qí 烏審旗 • xíng shì shěn pàn tíng 刑事審判庭 • yī shěn 一審 • yù shěn 預審 • zài shěn 再審 • zhēn shěn 甄審 • zhèng shěn 政審 • zhōng shěn 終審 • zhōng shěn fǎ yuàn 終審法院