Có 1 kết quả:

shěn ㄕㄣˇ
Âm Quan thoại: shěn ㄕㄣˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mián 宀 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: JHDW (十竹木田)
Unicode: U+5BE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thẩm
Âm Nôm: săm, sẩm, thắm, thấm, thủm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つまび.らか (tsumabi.raka), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sam2

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shěn ㄕㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tỉ mỉ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Cố thẩm đường hạ chi âm, nhi tri nhật nguyệt chi hành, âm dương chi biến” , , (Thận đại lãm , Sát kim ) Cho nên tìm hiểu cái bóng nhà chiếu xuống, thì biết đường đi của mặt trời mặt trăng và sự biến hóa của âm dương.
2. (Động) Xét đoán, xét hỏi. ◎Như: “thẩm phán” xét xử, “thẩm tấn” xét hỏi.
3. (Động) Biết rõ. § Thông “thẩm” , “thẩm” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thần khốn Đặng Ngải ư Kì san, bệ hạ liên giáng tam chiếu, triệu thần hồi triều, vị thẩm thánh ý vi hà?” , , , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Thần vây Đặng Ngải ở núi Kì, bệ hạ liên tiếp giáng xuống ba đạo chiếu đòi thần về triều, chưa biết ý bệ hạ ra sao?
4. (Động) Cẩn thận, thận trọng.
5. (Trợ) Quả là, đúng. ◎Như: “thẩm như thị dã” quả đúng như thế.
6. (Phó) Kĩ lưỡng, kĩ càng. ◇Liêu trai chí dị : “Thẩm cố chi, tứ chi giai như nhân, đãn vĩ thùy hậu bộ” , , (Cổ nhi ) Nhìn kĩ, bốn chân tay đều như người, chỉ khác có cái đuôi thòng xuống ở đằng sau.
7. (Danh) Họ “Thẩm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét kĩ, chặt chẽ, tỉ mỉ, (một cách) thận trọng: Xét kĩ; Chọn kĩ những kẻ tả hữu (Án tử Xuân thu);
② Xử, xét hỏi, tra hỏi: Xử công khai; Xử án;
③ (văn) Hiểu được: ? Không hiểu tình hình dạo này ra sao?. Như [shân], [shân];
④ (văn) Quả là, đúng: Đúng như lời... đã nói; Quả đúng như thế.

Từ điển Trung-Anh

(1) to examine
(2) to investigate
(3) carefully
(4) to try (in court)

Từ ghép 85

bào shěn 報審biān shěn 編審chéng shěn fǎ guān 承審法官chóng shěn 重審chóng xīn shěn shì 重新審視chū shěn 初審dà péi shěn tuán 大陪審團diào shěn 吊審fù shěn 復審gōng píng shěn pàn quán 公平審判權gōng shěn 公審hòu shěn 候審huì shěn 會審jiē shòu shěn wèn 接受審問pán shěn 盤審péi shěn tuán 陪審團péi shěn yuán 陪審員píng shěn 評審píng shěn tuán 評審團píng shěn tuán tè bié jiǎng 評審團特別獎qiū shěn 秋審qǔ bǎo hòu shěn 取保候審shěn chá 審察shěn chá 審查shěn chǔ 審處shěn dì 審諦shěn dìng 審定shěn dìng 審訂shěn dú 審讀shěn duàn 審斷shěn duó 審度shěn duó shí shì 審度時勢shěn gǎi 審改shěn gàn 審幹shěn gǎo rén 審稿人shěn hé 審核shěn jí 審級shěn jí zhì dù 審級制度shěn jì 審計shěn jì shǔ 審計署shěn jì yuán 審計員shěn jì zhǎng 審計長shěn jiào 審校shěn jié 審結shěn lǐ 審理shěn měi 審美shěn měi guān 審美觀shěn měi huó dòng 審美活動shěn měi kuài gǎn 審美快感shěn měi yǎn guāng 審美眼光shěn pàn 審判shěn pàn lán 審判欄shěn pàn quán 審判權shěn pàn tíng 審判庭shěn pàn xí 審判席shěn pàn yuán 審判員shěn pàn zhǎng 審判長shěn pàn zhě 審判者shěn pī 審批shěn shèn 審慎shěn shèn xíng shì 審慎行事shěn shí duó shì 審時度勢shěn shì 審視shěn wèn 審問shěn xùn 審訊shěn yì 審議shěn yuè 審閱shěn zhuó 審酌shòu shěn 受審tí shěn 提審tīng shěn 聽審tīng shěn huì 聽審會tíng shěn 庭審tóng chái shěn chá 同儕審查tóng jí píng shěn 同級評審Wū shěn 烏審Wū shěn qí 烏審旗xíng shì shěn pàn tíng 刑事審判庭yī shěn 一審yù shěn 預審zài shěn 再審zhēn shěn 甄審zhèng shěn 政審zhōng shěn 終審zhōng shěn fǎ yuàn 終審法院