Có 2 kết quả:

Liáo ㄌㄧㄠˊliáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Quan thoại: Liáo ㄌㄧㄠˊ, liáo ㄌㄧㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mián 宀 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JKCF (十大金火)
Unicode: U+5BEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liêu
Âm Nôm: lều, liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: liu4

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Liáo ㄌㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Laos

Từ ghép 2

liáo ㄌㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ nhỏ. ◇Giản Văn Đế : “Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu” , (Tự sầu phú ) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.
2. (Danh) Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài. ◎Như: “trà liêu” quán bán nước. ◇Lục Du : “Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu” , (Bần cư ) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.
3. (Danh) Quan lại. § Thông “liêu” . ◎Như: “đồng liêu” người cùng làm quan một chỗ. Cũng như “đồng song” .
4. (Danh) “Liêu Quốc” nước Lào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cửa sổ nhỏ.
② Ðồng liêu cũng như đồng song nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu .
③ Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa sổ nhỏ;
② (đph) Nhà nhỏ, lều quán: Lều tranh; Hàng chè và quán rượu;
③ Cái am (của nhà sư);
④ Như (bộ );
Liêu quốc [Liáoguó] Nước Lào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ nhỏ — Căn nhà nhỏ bé — Bạn cùng làm quan với nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) hut
(2) shack
(3) small window
(4) variant of [liao2]

Từ ghép 24