Có 1 kết quả:
bǎo ㄅㄠˇ
Âm Pinyin: bǎo ㄅㄠˇ
Tổng nét: 19
Bộ: mián 宀 (+16 nét)
Nét bút: 丶丶フ一一丨一ノフ丨ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JMFC (十一火金)
Unicode: U+5BF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: mián 宀 (+16 nét)
Nét bút: 丶丶フ一一丨一ノフ丨ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JMFC (十一火金)
Unicode: U+5BF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bảo, bửu
Âm Nôm: bảo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Âm Nôm: bảo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô Tô khúc - 姑蘇曲 (Lê Dân Biểu)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Từ Sùng Uy sở tàng Quý Phi thướng mã đồ - 題徐崇威所藏貴妃上馬圖 (Kim Ấu Tư)
• Giao Chỉ Chi Lăng dịch tức sự - 交趾支陵驛即事 (Trần Phu)
• Tả Giang đạo đài công ngẫu trung hứng ngâm - 左江道臺公偶中興吟 (Vũ Huy Tấn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Từ Sùng Uy sở tàng Quý Phi thướng mã đồ - 題徐崇威所藏貴妃上馬圖 (Kim Ấu Tư)
• Giao Chỉ Chi Lăng dịch tức sự - 交趾支陵驛即事 (Trần Phu)
• Tả Giang đạo đài công ngẫu trung hứng ngâm - 左江道臺公偶中興吟 (Vũ Huy Tấn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quý giá
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “bảo” 寶.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bảo 寶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bảo 寶.
Từ điển Trung-Anh
variant of 寶|宝[bao3]