Có 1 kết quả:
chǒng ㄔㄨㄥˇ
Tổng nét: 20
Bộ: mián 宀 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀龍
Nét bút: 丶丶フ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: JYBP (十卜月心)
Unicode: U+5BF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sủng
Âm Nôm: sổng, sũng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.み (megu.mi), めぐ.む (megu.mu)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Âm Nôm: sổng, sũng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.み (megu.mi), めぐ.む (megu.mu)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mệnh oán - 薄命怨 (Thanh Tâm tài nhân)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Cung oán - 宮怨 (Trương Thượng Lễ)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Cung oán - 宮怨 (Trương Thượng Lễ)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiều chuộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: “sủng ái” 寵愛 yêu chiều, “tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng” 小孩兒可不能太寵 trẻ con không nên quá nuông chiều.
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì sủng đại hĩ” 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ.
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì sủng đại hĩ” 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to love
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor
Từ ghép 22
chǒng ài 寵愛 • chǒng chén 寵臣 • chǒng ér 寵兒 • chǒng huài 寵壞 • chǒng jī 寵姬 • chǒng qiè 寵妾 • chǒng qiè miè qī 寵妾滅妻 • chǒng shàn zhuān fáng 寵擅專房 • chǒng wù 寵物 • chǒng xìn 寵信 • dé chǒng 得寵 • dīng chǒng jiā tíng 丁寵家庭 • ēn chǒng 恩寵 • huá zhòng qǔ chǒng 嘩眾取寵 • jiāo chǒng 嬌寵 • nà chǒng 納寵 • piān chǒng 偏寵 • shī chǒng 失寵 • shòu chǒng 受寵 • shòu chǒng ruò jīng 受寵若驚 • xīn chǒng 新寵 • zhēng chǒng 爭寵