Có 1 kết quả:
bǎo ㄅㄠˇ
Tổng nét: 20
Bộ: mián 宀 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶丶フ一一丨一ノ一一丨フ丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JMUC (十一山金)
Unicode: U+5BF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bảo, bửu
Âm Nôm: bảo, báu, bửu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Âm Nôm: bảo, báu, bửu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Tự hình 6
Dị thể 16
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Cảnh thế - 警世 (Giác Hiền)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hậu dạ văn Phật pháp tăng điểu - 後夜聞佛法僧鳥 (Kūkai zenji)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vu sử - 巫史 (Nguyễn Khuyến)
• Cảnh thế - 警世 (Giác Hiền)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hậu dạ văn Phật pháp tăng điểu - 後夜聞佛法僧鳥 (Kūkai zenji)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vu sử - 巫史 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quý giá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: “châu bảo” 珠寶 châu báu, “quốc bảo” 國寶 vật trân quý của nước, “truyền gia chi bảo” 傳家之寶 vật trân quý gia truyền.
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là “tỉ” 璽, nhà Đường đổi là “bảo” 寶.
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: “nguyên bảo” 元寶 nén bạc, “thông bảo” 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Tính) Trân quý. ◎Như: “bảo đao” 寶刀, “bảo kiếm” 寶劍.
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: “bảo vị” 寶位 ngôi vua, “bảo tháp” 寶塔 tháp báu, “bảo sát” 寶剎 chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “bảo quyến” 寶眷 quý quyến, “quý bảo hiệu” 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là “tỉ” 璽, nhà Đường đổi là “bảo” 寶.
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: “nguyên bảo” 元寶 nén bạc, “thông bảo” 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Tính) Trân quý. ◎Như: “bảo đao” 寶刀, “bảo kiếm” 寶劍.
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: “bảo vị” 寶位 ngôi vua, “bảo tháp” 寶塔 tháp báu, “bảo sát” 寶剎 chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “bảo quyến” 寶眷 quý quyến, “quý bảo hiệu” 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý giá, quý báu, quý trọng: 寶石 Đá quý;
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).
Từ điển Trung-Anh
(1) jewel
(2) gem
(3) treasure
(4) precious
(2) gem
(3) treasure
(4) precious
Từ ghép 116
bā bǎo dān 八寶丹 • Bā bǎo lì 巴寶莉 • Bā bǎo shān 八寶山 • Bā bǎo Shān Gé mìng Gōng mù 八寶山革命公墓 • bā bǎo yǎn yào 八寶眼藥 • bā bǎo zhōu 八寶粥 • bǎi bǎo xiāng 百寶箱 • Bāng bǎo shì 幫寶適 • bǎo bà 寶爸 • bǎo bǎo 寶寶 • bǎo bèi 寶貝 • bǎo bèi gē da 寶貝疙瘩 • bǎo bèir 寶貝兒 • bǎo dāo bù lǎo 寶刀不老 • bǎo dāo wèi lǎo 寶刀未老 • bǎo diǎn 寶典 • bǎo diàn 寶殿 • bǎo gài 寶蓋 • bǎo gài cǎo 寶蓋草 • bǎo guì 寶貴 • bǎo hú lu 寶葫蘆 • bǎo huò 寶貨 • bǎo jiàn 寶劍 • bǎo kù 寶庫 • bǎo lán 寶藍 • bǎo mā 寶媽 • bǎo mǎ 寶馬 • bǎo mǎ xiāng chē 寶馬香車 • bǎo shí 寶石 • bǎo shū 寶書 • bǎo tǎ 寶塔 • bǎo tǎ cài 寶塔菜 • bǎo tè píng 寶特瓶 • bǎo wù 寶物 • bǎo xìng méi què 寶興鶥雀 • bǎo yù 寶玉 • bǎo zàng 寶藏 • bǎo zuò 寶座 • Bèi bǎo 貝寶 • cái bǎo 財寶 • cán bǎo bǎo 蠶寶寶 • chōng diàn bǎo 充電寶 • chǒu qī jìn dì jiā zhōng bǎo 醜妻近地家中寶 • chuán jiā bǎo 傳家寶 • Dà bǎo 大寶 • dà xióng bǎo diàn 大雄寶殿 • Dōng bǎo 東寶 • Dōng bǎo qū 東寶區 • duō bǎo yú 多寶魚 • èr bǎo 二寶 • fǎ bǎo 法寶 • guī bǎo 瑰寶 • guī jiǎ bǎo luó 龜甲寶螺 • guó bǎo 國寶 • Hǎi bǎo 海寶 • Hǎi mián Bǎo bǎo 海綿寶寶 • hàn xuè bǎo mǎ 汗血寶馬 • hóng bǎo shí 紅寶石 • Hóng bǎo shū 紅寶書 • Huáng Jīn bǎo 黃金寶 • huó bǎo 活寶 • jiā bǎo guǒ 嘉寶果 • Jiā duō bǎo 加多寶 • Jīn bǎo 金寶 • jīng líng bǎo zuàn 精靈寶鑽 • jù bǎo pén 聚寶盆 • lán bǎo shí 藍寶石 • Lì bǎo 力寶 • Líng bǎo 靈寶 • Líng bǎo shì 靈寶市 • Liú Jīn bǎo 劉金寶 • lǜ bǎo shí 綠寶石 • mā bǎo 媽寶 • Ōū bǎo 歐寶 • píng bǎo gài 平寶蓋 • qí zhēn yì bǎo 奇珍異寶 • rú huò zhì bǎo 如獲至寶 • sān bǎo 三寶 • sān bǎo niǎo 三寶鳥 • Sān bǎo tài jiàn 三寶太監 • Sēn luó bǎo diàn 森羅寶殿 • shàng fāng bǎo jiàn 上方寶劍 • shàng fāng bǎo jiàn 尚方寶劍 • shēn zhèn jiàn lì bǎo 深圳健力寶 • shǔ lái bǎo 數來寶 • shuǎ bǎo 耍寶 • Táo bǎo Wǎng 淘寶網 • Tiān xiàn Bǎo bǎo 天線寶寶 • tū bǎo gài 禿寶蓋 • Wàn bǎo lù 萬寶路 • Wēn Jiā bǎo 溫家寶 • wén fáng sì bǎo 文房四寶 • wú jià zhī bǎo 無價之寶 • Wú Rén bǎo 吳仁寶 • wú shì bù dēng sān bǎo diàn 無事不登三寶殿 • xiàn bǎo 獻寶 • xiàn shì bǎo 現世寶 • xiāng chē bǎo mǎ 香車寶馬 • xiāng lún bǎo qí 香輪寶騎 • xún bǎo 尋寶 • yā bǎo 壓寶 • yā bǎo 押寶 • yì lā bǎo 易拉寶 • yǒu bǎo hé bì rén qián kuā 有寶何必人前誇 • yù bǎo 御寶 • Yuán bǎo 元寶 • Yuán bǎo qū 元寶區 • Yuán bǎo shān 元寶山 • Yuán bǎo shān qū 元寶山區 • zhāo cái jìn bǎo 招財進寶 • zhēn bǎo 珍寶 • Zhī fù bǎo 支付寶 • zhī shi bǎo kù 知識寶庫 • zhì bǎo 至寶 • zhū bǎo 珠寶 • zǒu bǎo 走寶