Có 1 kết quả:
cùn ㄘㄨㄣˋ
Tổng nét: 3
Bộ: cùn 寸 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨丶
Thương Hiệt: DI (木戈)
Unicode: U+5BF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thốn
Âm Nôm: dón, són, thốn, thuỗn, xốn
Âm Nhật (onyomi): スン (sun)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun3
Âm Nôm: dón, són, thốn, thuỗn, xốn
Âm Nhật (onyomi): スン (sun)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun3
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn tùng - 盆松 (Vũ Mộng Nguyên)
• Đình thảo - 庭草 (Tào Nghiệp)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Trùng du xuân giang hữu cảm - 重遊春江有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vãn môn sinh tiến sĩ Vũ Hữu Lợi - 挽門生進士武有利 (Trần Công Dương)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
• Đình thảo - 庭草 (Tào Nghiệp)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Trùng du xuân giang hữu cảm - 重遊春江有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vãn môn sinh tiến sĩ Vũ Hữu Lợi - 挽門生進士武有利 (Trần Công Dương)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấc (đơn vị đo chiều dài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa bằng độ một ngón tay. (2) Tấc, mười phân là một tấc. (3) Gọi tắt của “thị thốn” 市寸, tức một phần mười của một “thị xích” 市尺.
2. (Danh) Mạch cổ tay (đông y). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khán đắc tôn phu nhân giá mạch tức, tả thốn trầm sác, tả quan trầm phục, hữu thốn tế nhi vô lực, hữu quan hư nhi vô thần” 看得尊夫人這脈息: 左寸沉數, 左關沉伏; 右寸細而無力, 右關虛而無神 (Đệ thập hồi) Coi mạch tức cho phu nhân thấy: mạch cổ tay bên trái thì trầm sác, quan bên trái thì trầm phục; mạch cổ tay bên phải thì nhỏ mà không có sức, quan bên phải thì hư mà không có thần.
3. (Danh) Họ “Thốn”.
4. (Tính) Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi. ◎Như: “thốn bộ nan hành” 寸步難行 tấc bước khó đi, “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 tấc bóng quang âm đáng tiếc. ◇Sử Kí 史記: “Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình” 臣, 東周之鄙人也, 無有分寸之功, 而王親拜之於廟而禮之於廷 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.
5. (Động) Giúp đỡ, hiệp trợ. ◇Tây du kí 西遊記: “Lưỡng điều côn hướng chấn thiên quan, Bất kiến thâu doanh giai bàng thốn” 兩條棍向振天關, 不見輸贏皆傍寸 (Đệ lục thập hồi) Hai cây gậy vung lên chấn động cửa trời, Chẳng thấy hơn thua cùng trợ giúp.
2. (Danh) Mạch cổ tay (đông y). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khán đắc tôn phu nhân giá mạch tức, tả thốn trầm sác, tả quan trầm phục, hữu thốn tế nhi vô lực, hữu quan hư nhi vô thần” 看得尊夫人這脈息: 左寸沉數, 左關沉伏; 右寸細而無力, 右關虛而無神 (Đệ thập hồi) Coi mạch tức cho phu nhân thấy: mạch cổ tay bên trái thì trầm sác, quan bên trái thì trầm phục; mạch cổ tay bên phải thì nhỏ mà không có sức, quan bên phải thì hư mà không có thần.
3. (Danh) Họ “Thốn”.
4. (Tính) Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi. ◎Như: “thốn bộ nan hành” 寸步難行 tấc bước khó đi, “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 tấc bóng quang âm đáng tiếc. ◇Sử Kí 史記: “Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình” 臣, 東周之鄙人也, 無有分寸之功, 而王親拜之於廟而禮之於廷 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.
5. (Động) Giúp đỡ, hiệp trợ. ◇Tây du kí 西遊記: “Lưỡng điều côn hướng chấn thiên quan, Bất kiến thâu doanh giai bàng thốn” 兩條棍向振天關, 不見輸贏皆傍寸 (Đệ lục thập hồi) Hai cây gậy vung lên chấn động cửa trời, Chẳng thấy hơn thua cùng trợ giúp.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấc, mười phân là một tấc.
② Nói ví dụ các sự nhỏ bé. Như thốn bộ nan hành 寸步難行 tấc bước khó đi, thốn âm khả tích 寸音可惜 tấc bóng quang âm khá tiếc, v.v.
② Nói ví dụ các sự nhỏ bé. Như thốn bộ nan hành 寸步難行 tấc bước khó đi, thốn âm khả tích 寸音可惜 tấc bóng quang âm khá tiếc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấc (= 1/10 thước): 一寸布 Một tấc vải; 手無寸鐵 Tay không tấc sắt. (Ngr) Ngắn ngủi, hẹp hòi, nông cạn, nhỏ bé, ít ỏi: 寸草心 Tấm lòng tấc cỏ; 寸陰可惜 Tấc thời gian đáng tiếc; 鼠目寸光 Tầm mắt hẹp hòi;
② (y) Mạch cổ tay (寸口 nói tắt);
③ [Cùn] (Họ) Thốn.
② (y) Mạch cổ tay (寸口 nói tắt);
③ [Cùn] (Họ) Thốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tấc, một phần mười của thước ta — Một tấm. Một cái — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thốn.
Từ điển Trung-Anh
(1) a unit of length
(2) inch
(3) thumb
(2) inch
(3) thumb
Từ ghép 51
biāo zhǔn chǐ cùn 标准尺寸 • biāo zhǔn chǐ cùn 標準尺寸 • chǐ duǎn cùn cháng 尺短寸長 • chǐ duǎn cùn cháng 尺短寸长 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所長 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所长 • cùn bù bù lí 寸步不离 • cùn bù bù lí 寸步不離 • cùn bù nán xíng 寸步难行 • cùn bù nán xíng 寸步難行 • cùn bù nán yí 寸步难移 • cùn bù nán yí 寸步難移 • cùn cǎo bù shēng 寸草不生 • cùn guǐ 寸晷 • cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 寸金难买寸光阴 • cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 寸金難買寸光陰 • cùn kǒu 寸口 • cùn kǒu mài 寸口脈 • cùn kǒu mài 寸口脉 • cùn mài 寸脈 • cùn mài 寸脉 • cùn tǔ cùn jīn 寸土寸金 • cùn yīn 寸阴 • cùn yīn 寸陰 • dé cùn jìn chǐ 得寸进尺 • dé cùn jìn chǐ 得寸進尺 • fāng cùn 方寸 • gān cháng cùn duàn 肝肠寸断 • gān cháng cùn duàn 肝腸寸斷 • gōng cùn 公寸 • liáng chǐ cùn 量尺寸 • liáo biǎo cùn xīn 聊表寸心 • méi fēn cùn 沒分寸 • méi fēn cùn 没分寸 • róu cháng cùn duàn 柔肠寸断 • róu cháng cùn duàn 柔腸寸斷 • sān cùn bù làn zhī shé 三寸不烂之舌 • sān cùn bù làn zhī shé 三寸不爛之舌 • shì cùn 市寸 • shǒu wú cùn tiě 手无寸铁 • shǒu wú cùn tiě 手無寸鐵 • shǔ mù cùn guāng 鼠目寸光 • tóu cùn 头寸 • tóu cùn 頭寸 • xī cùn yīn 惜寸阴 • xī cùn yīn 惜寸陰 • yī cùn guāng yīn yī cùn jīn 一寸光阴一寸金 • yī cùn guāng yīn yī cùn jīn 一寸光陰一寸金 • yī cùn guāng yīn yī cùn jīn , cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴 • yī cùn guāng yīn yī cùn jīn , cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn 一寸光陰一寸金,寸金難買寸光陰 • yīng cùn 英寸