Có 2 kết quả:

Fēng ㄈㄥfēng ㄈㄥ

1/2

fēng ㄈㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bì đóng kín
2. đậy lại
3. phong cấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bao, gói. ◎Như: “tín phong” 信封 bao thư.
2. (Lượng) Từ đơn vị: lá, bức. ◎Như: “nhất phong tín” 一封信 một bức thư, “lưỡng phong ngân tử” 兩封銀子 hai gói bạc.
3. (Danh) Bờ cõi, cương giới. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu dục tứ kì tây phong” 又欲肆其西封 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Lại muốn mở rộng bờ cõi phía tây.
4. (Danh) Họ “Phong”.
5. (Động) Đóng, đậy kín, che kín. ◎Như: “đại tuyết phong san” 大雪封山 tuyết lớn phủ kín núi, “phong trụ động khẩu” 封住洞口 bịt kín cửa hang.
6. (Động) Đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng. ◎Như: “tra phong” 查封 niêm phong. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công toại nhập Hàm Dương, phong cung thất phủ khố, hoàn quân Bá Thượng” 沛公遂入咸陽, 封宮室府庫, 還軍霸上 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Bái Công bèn vào Hàm Dương, niêm phong cung thất, kho đụn, rồi đem quân về Bá Thượng.
7. (Động) Hạn chế. ◎Như: “cố trí tự phong” 故智自封 tự giới hạn mình trong lối cũ.
8. (Động) Ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là “phong”. ◇Sử Kí 史記: “An Li Vương tức vị, phong công tử vi Tín Lăng Quân” 安釐王即位, 封公子為信陵君(Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) An Li Vương vừa lên ngôi, phong công tử làm Tín Lăng Quân.
9. (Động) Đắp đất cao làm mộ. ◎Như: “phong phần” 封墳 đắp mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Phong vương tử Tỉ Can chi mộ” 封王子比干之墓 (Nhạc kí 樂記) Đắp đất cao ở mộ vương tử Tỉ Can.
10. (Động) Thiên tử lập đàn tế trời gọi là “phong”.
11. (Động) Làm giàu, tăng gia. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị tụ dân lợi dĩ tự phong nhi tích dân dã” 是聚民利以自封而瘠民也 (Sở ngữ thượng 楚語上) Tức là gom góp những lợi của dân để tự làm giàu mà làm hại dân vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
② Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong 誥封. Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông 封翁 hay phong quân 封君.
③ Bờ cõi, như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân 封人. Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm 封彊重任.
④ To lớn.
⑤ Ðắp, như phong phần 封墳 đắp mả.
⑥ Giầu có, như tố phong 素封 vốn giàu.
⑦ Ðậy, đậy lại, như tín phong 信封 phong thơ.
⑧ Ngăn cấm, như cố trí tự phong 故智自封 nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong (tước), ban (tước phẩm, đất đai): 封王 Phong vương; 分封諸侯 Phong chia cho các chư hầu; 封爵 Ban tước;
② Chế độ phong kiến (gọi tắt): 反封 Chống phong kiến;
③ Đóng băng, bọc, đóng kín, bịt kín, đắp lại, niêm phong: 封河 Sông đóng băng; 封套 Vỏ bọc; 封住瓶口 Gắn nút chai, gắn xi; 封填 Đắp mả; 故智自封 Tự đóng kín mình trong lối cũ;
④ Phong bì: 裝在信封裡 Bỏ vào phong bì;
⑤ Bức, lá: 一封信 Một bức (lá) thư;
⑥ (văn) Bờ cõi: 封人 Chức quan giữ việc ngoài bờ cõi;
⑦ (văn) Giàu có: 素封 Vốn giàu có;
⑧ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về việc vua đem đất và chức tước ban cho bề tôi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Lúc ngoảnh lại ngắm màu dương liễu, thà khuyên chàng đựng chịu tước phong « — Gói lại. Đóng kín lại. Td: Niêm phong, Phong bì. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đề chữ gấm phong thôi lại mở, gieo bói tiền tin nửa còn ngờ « — To lớn — Ranh giới Vùng đất — Nhiều. Đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer
(2) to grant
(3) to bestow a title
(4) to seal
(5) classifier for sealed objects, esp. letters

Từ ghép 134

bàn fēng jiàn 半封建bàn fēng jiàn bàn zhí mín dì 半封建半殖民地bāo fēng 包封bīng fēng 冰封cè fēng 冊封cè fēng 册封chá fēng 查封chén fēng 塵封chén fēng 尘封chì fēng 敕封Dēng fēng 登封Dēng fēng shì 登封市fēn fēng 分封fēn fēng zhì 分封制fēng bāo 封包fēng bì 封閉fēng bì 封闭fēng bì xìng 封閉性fēng bì xìng 封闭性fēng cún 封存fēng dāo 封刀fēng dǐ 封底fēng dì 封地fēng dǐng 封頂fēng dǐng 封顶fēng dǐng yí shì 封頂儀式fēng dǐng yí shì 封顶仪式fēng dòng 封冻fēng dòng 封凍fēng èr 封二fēng gài 封盖fēng gài 封蓋fēng gǎng 封港fēng guān xǔ yuàn 封官許願fēng guān xǔ yuàn 封官许愿fēng guó 封国fēng guó 封國fēng guǒ 封裹fēng hào 封号fēng hào 封號fēng hé qī 封河期fēng huǒ 封火fēng jiàn 封建fēng jiàn shè huì 封建社会fēng jiàn shè huì 封建社會fēng jiàn shí dài 封建时代fēng jiàn shí dài 封建時代fēng jiàn sī xiǎng 封建思想fēng jiàn zhì dù 封建制度fēng jiàn zhǔ 封建主fēng jiàn zhǔ yì 封建主义fēng jiàn zhǔ yì 封建主義fēng jiāng 封疆fēng jìn 封禁fēng jué 封爵fēng kǒu 封口fēng kǒu fèi 封口費fēng kǒu fèi 封口费fēng miàn 封面fēng ní 封泥fēng pí 封皮fēng qī yìn zǐ 封妻荫子fēng qī yìn zǐ 封妻蔭子fēng rù 封入fēng sān 封三fēng shā 封杀fēng shā 封殺fēng shā yù lín 封沙育林fēng sì 封四fēng suǒ 封鎖fēng suǒ 封锁fēng suǒ xiàn 封鎖線fēng suǒ xiàn 封锁线fēng tào 封套fēng tiáo 封条fēng tiáo 封條fēng tǔ 封土fēng wáng 封王fēng wǎng 封網fēng wǎng 封网fēng yán bǎn 封檐板fēng yī 封一fēng yì 封邑fēng yìn 封印fēng zhāi 封斋fēng zhāi 封齋fēng zhāi jié 封斋节fēng zhāi jié 封齋節fēng zhuāng 封装fēng zhuāng 封裝fēng zhuāng kuài 封装块fēng zhuāng kuài 封裝塊gù bù zì fēng 故步自封hù fēng 护封hù fēng 護封huí yóu xìn fēng 回邮信封huí yóu xìn fēng 回郵信封jiā fēng 加封jiā fēng guān jiē 加封官阶jiā fēng guān jiē 加封官階jiàn xuè fēng hóu shù 見血封喉樹jiàn xuè fēng hóu shù 见血封喉树jiě fēng 解封Kāi fēng 开封Kāi fēng 開封Kāi fēng dì qū 开封地区Kāi fēng dì qū 開封地區Kāi fēng fǔ 开封府Kāi fēng fǔ 開封府Kāi fēng shì 开封市Kāi fēng shì 開封市Kāi fēng xiàn 开封县Kāi fēng xiàn 開封縣mí fēng 弥封mí fēng 彌封mì fēng 密封mì fēng cāng 密封舱mì fēng cāng 密封艙mì fēng fú shè yuán 密封輻射源mì fēng fú shè yuán 密封辐射源mì fēng jiāo 密封胶mì fēng jiāo 密封膠ní fēng 泥封qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球柵陣列封裝qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球栅阵列封装shǒu rì fēng 首日封sù fēng 塑封wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封装块wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封裝塊xìn fēng 信封yāo fēng 腰封yuán fēng bù dòng 原封不动yuán fēng bù dòng 原封不動zhuī fēng 追封