Có 2 kết quả:
Fēng ㄈㄥ • fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 9
Bộ: cùn 寸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰圭寸
Nét bút: 一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: GGDI (土土木戈)
Unicode: U+5C01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ du cung - Ký mộng ký Sư Bá Hồn - 夜遊宮-記夢寄師伯渾 (Lục Du)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đoàn Thành tức cảnh - 團城即景 (Nguyễn Đề)
• Hạ nội các thị lang Nguyễn Phức mông tư tặng phụ mẫu - 賀內閣侍郎阮馥蒙思贈父母 (Phạm Thận Duật)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Tịch)
• Tiên Dung công chúa - 先容公主 (Trương Minh Lượng)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tư Dung hải môn - 思容海門 (Nguyễn Anh Tông)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đoàn Thành tức cảnh - 團城即景 (Nguyễn Đề)
• Hạ nội các thị lang Nguyễn Phức mông tư tặng phụ mẫu - 賀內閣侍郎阮馥蒙思贈父母 (Phạm Thận Duật)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Tịch)
• Tiên Dung công chúa - 先容公主 (Trương Minh Lượng)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tư Dung hải môn - 思容海門 (Nguyễn Anh Tông)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Feng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bì đóng kín
2. đậy lại
3. phong cấp
2. đậy lại
3. phong cấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bao, gói. ◎Như: “tín phong” 信封 bao thư.
2. (Lượng) Từ đơn vị: lá, bức. ◎Như: “nhất phong tín” 一封信 một bức thư, “lưỡng phong ngân tử” 兩封銀子 hai gói bạc.
3. (Danh) Bờ cõi, cương giới. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu dục tứ kì tây phong” 又欲肆其西封 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Lại muốn mở rộng bờ cõi phía tây.
4. (Danh) Họ “Phong”.
5. (Động) Đóng, đậy kín, che kín. ◎Như: “đại tuyết phong san” 大雪封山 tuyết lớn phủ kín núi, “phong trụ động khẩu” 封住洞口 bịt kín cửa hang.
6. (Động) Đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng. ◎Như: “tra phong” 查封 niêm phong. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công toại nhập Hàm Dương, phong cung thất phủ khố, hoàn quân Bá Thượng” 沛公遂入咸陽, 封宮室府庫, 還軍霸上 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Bái Công bèn vào Hàm Dương, niêm phong cung thất, kho đụn, rồi đem quân về Bá Thượng.
7. (Động) Hạn chế. ◎Như: “cố trí tự phong” 故智自封 tự giới hạn mình trong lối cũ.
8. (Động) Ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là “phong”. ◇Sử Kí 史記: “An Li Vương tức vị, phong công tử vi Tín Lăng Quân” 安釐王即位, 封公子為信陵君(Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) An Li Vương vừa lên ngôi, phong công tử làm Tín Lăng Quân.
9. (Động) Đắp đất cao làm mộ. ◎Như: “phong phần” 封墳 đắp mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Phong vương tử Tỉ Can chi mộ” 封王子比干之墓 (Nhạc kí 樂記) Đắp đất cao ở mộ vương tử Tỉ Can.
10. (Động) Thiên tử lập đàn tế trời gọi là “phong”.
11. (Động) Làm giàu, tăng gia. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị tụ dân lợi dĩ tự phong nhi tích dân dã” 是聚民利以自封而瘠民也 (Sở ngữ thượng 楚語上) Tức là gom góp những lợi của dân để tự làm giàu mà làm hại dân vậy.
2. (Lượng) Từ đơn vị: lá, bức. ◎Như: “nhất phong tín” 一封信 một bức thư, “lưỡng phong ngân tử” 兩封銀子 hai gói bạc.
3. (Danh) Bờ cõi, cương giới. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu dục tứ kì tây phong” 又欲肆其西封 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Lại muốn mở rộng bờ cõi phía tây.
4. (Danh) Họ “Phong”.
5. (Động) Đóng, đậy kín, che kín. ◎Như: “đại tuyết phong san” 大雪封山 tuyết lớn phủ kín núi, “phong trụ động khẩu” 封住洞口 bịt kín cửa hang.
6. (Động) Đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng. ◎Như: “tra phong” 查封 niêm phong. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công toại nhập Hàm Dương, phong cung thất phủ khố, hoàn quân Bá Thượng” 沛公遂入咸陽, 封宮室府庫, 還軍霸上 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Bái Công bèn vào Hàm Dương, niêm phong cung thất, kho đụn, rồi đem quân về Bá Thượng.
7. (Động) Hạn chế. ◎Như: “cố trí tự phong” 故智自封 tự giới hạn mình trong lối cũ.
8. (Động) Ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là “phong”. ◇Sử Kí 史記: “An Li Vương tức vị, phong công tử vi Tín Lăng Quân” 安釐王即位, 封公子為信陵君(Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) An Li Vương vừa lên ngôi, phong công tử làm Tín Lăng Quân.
9. (Động) Đắp đất cao làm mộ. ◎Như: “phong phần” 封墳 đắp mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Phong vương tử Tỉ Can chi mộ” 封王子比干之墓 (Nhạc kí 樂記) Đắp đất cao ở mộ vương tử Tỉ Can.
10. (Động) Thiên tử lập đàn tế trời gọi là “phong”.
11. (Động) Làm giàu, tăng gia. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị tụ dân lợi dĩ tự phong nhi tích dân dã” 是聚民利以自封而瘠民也 (Sở ngữ thượng 楚語上) Tức là gom góp những lợi của dân để tự làm giàu mà làm hại dân vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
② Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong 誥封. Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông 封翁 hay phong quân 封君.
③ Bờ cõi, như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân 封人. Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm 封彊重任.
④ To lớn.
⑤ Ðắp, như phong phần 封墳 đắp mả.
⑥ Giầu có, như tố phong 素封 vốn giàu.
⑦ Ðậy, đậy lại, như tín phong 信封 phong thơ.
⑧ Ngăn cấm, như cố trí tự phong 故智自封 nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.
② Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong 誥封. Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông 封翁 hay phong quân 封君.
③ Bờ cõi, như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân 封人. Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm 封彊重任.
④ To lớn.
⑤ Ðắp, như phong phần 封墳 đắp mả.
⑥ Giầu có, như tố phong 素封 vốn giàu.
⑦ Ðậy, đậy lại, như tín phong 信封 phong thơ.
⑧ Ngăn cấm, như cố trí tự phong 故智自封 nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong (tước), ban (tước phẩm, đất đai): 封王 Phong vương; 分封諸侯 Phong chia cho các chư hầu; 封爵 Ban tước;
② Chế độ phong kiến (gọi tắt): 反封 Chống phong kiến;
③ Đóng băng, bọc, đóng kín, bịt kín, đắp lại, niêm phong: 封河 Sông đóng băng; 封套 Vỏ bọc; 封住瓶口 Gắn nút chai, gắn xi; 封填 Đắp mả; 故智自封 Tự đóng kín mình trong lối cũ;
④ Phong bì: 裝在信封裡 Bỏ vào phong bì;
⑤ Bức, lá: 一封信 Một bức (lá) thư;
⑥ (văn) Bờ cõi: 封人 Chức quan giữ việc ngoài bờ cõi;
⑦ (văn) Giàu có: 素封 Vốn giàu có;
⑧ [Feng] (Họ) Phong.
② Chế độ phong kiến (gọi tắt): 反封 Chống phong kiến;
③ Đóng băng, bọc, đóng kín, bịt kín, đắp lại, niêm phong: 封河 Sông đóng băng; 封套 Vỏ bọc; 封住瓶口 Gắn nút chai, gắn xi; 封填 Đắp mả; 故智自封 Tự đóng kín mình trong lối cũ;
④ Phong bì: 裝在信封裡 Bỏ vào phong bì;
⑤ Bức, lá: 一封信 Một bức (lá) thư;
⑥ (văn) Bờ cõi: 封人 Chức quan giữ việc ngoài bờ cõi;
⑦ (văn) Giàu có: 素封 Vốn giàu có;
⑧ [Feng] (Họ) Phong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về việc vua đem đất và chức tước ban cho bề tôi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Lúc ngoảnh lại ngắm màu dương liễu, thà khuyên chàng đựng chịu tước phong « — Gói lại. Đóng kín lại. Td: Niêm phong, Phong bì. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đề chữ gấm phong thôi lại mở, gieo bói tiền tin nửa còn ngờ « — To lớn — Ranh giới Vùng đất — Nhiều. Đầy đủ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to confer
(2) to grant
(3) to bestow a title
(4) to seal
(5) classifier for sealed objects, esp. letters
(2) to grant
(3) to bestow a title
(4) to seal
(5) classifier for sealed objects, esp. letters
Từ ghép 134
bàn fēng jiàn 半封建 • bàn fēng jiàn bàn zhí mín dì 半封建半殖民地 • bāo fēng 包封 • bīng fēng 冰封 • cè fēng 冊封 • cè fēng 册封 • chá fēng 查封 • chén fēng 塵封 • chén fēng 尘封 • chì fēng 敕封 • Dēng fēng 登封 • Dēng fēng shì 登封市 • fēn fēng 分封 • fēn fēng zhì 分封制 • fēng bāo 封包 • fēng bì 封閉 • fēng bì 封闭 • fēng bì xìng 封閉性 • fēng bì xìng 封闭性 • fēng cún 封存 • fēng dāo 封刀 • fēng dǐ 封底 • fēng dì 封地 • fēng dǐng 封頂 • fēng dǐng 封顶 • fēng dǐng yí shì 封頂儀式 • fēng dǐng yí shì 封顶仪式 • fēng dòng 封冻 • fēng dòng 封凍 • fēng èr 封二 • fēng gài 封盖 • fēng gài 封蓋 • fēng gǎng 封港 • fēng guān xǔ yuàn 封官許願 • fēng guān xǔ yuàn 封官许愿 • fēng guó 封国 • fēng guó 封國 • fēng guǒ 封裹 • fēng hào 封号 • fēng hào 封號 • fēng hé qī 封河期 • fēng huǒ 封火 • fēng jiàn 封建 • fēng jiàn shè huì 封建社会 • fēng jiàn shè huì 封建社會 • fēng jiàn shí dài 封建时代 • fēng jiàn shí dài 封建時代 • fēng jiàn sī xiǎng 封建思想 • fēng jiàn zhì dù 封建制度 • fēng jiàn zhǔ 封建主 • fēng jiàn zhǔ yì 封建主义 • fēng jiàn zhǔ yì 封建主義 • fēng jiāng 封疆 • fēng jìn 封禁 • fēng jué 封爵 • fēng kǒu 封口 • fēng kǒu fèi 封口費 • fēng kǒu fèi 封口费 • fēng miàn 封面 • fēng ní 封泥 • fēng pí 封皮 • fēng qī yìn zǐ 封妻荫子 • fēng qī yìn zǐ 封妻蔭子 • fēng rù 封入 • fēng sān 封三 • fēng shā 封杀 • fēng shā 封殺 • fēng shā yù lín 封沙育林 • fēng sì 封四 • fēng suǒ 封鎖 • fēng suǒ 封锁 • fēng suǒ xiàn 封鎖線 • fēng suǒ xiàn 封锁线 • fēng tào 封套 • fēng tiáo 封条 • fēng tiáo 封條 • fēng tǔ 封土 • fēng wáng 封王 • fēng wǎng 封網 • fēng wǎng 封网 • fēng yán bǎn 封檐板 • fēng yī 封一 • fēng yì 封邑 • fēng yìn 封印 • fēng zhāi 封斋 • fēng zhāi 封齋 • fēng zhāi jié 封斋节 • fēng zhāi jié 封齋節 • fēng zhuāng 封装 • fēng zhuāng 封裝 • fēng zhuāng kuài 封装块 • fēng zhuāng kuài 封裝塊 • gù bù zì fēng 故步自封 • hù fēng 护封 • hù fēng 護封 • huí yóu xìn fēng 回邮信封 • huí yóu xìn fēng 回郵信封 • jiā fēng 加封 • jiā fēng guān jiē 加封官阶 • jiā fēng guān jiē 加封官階 • jiàn xuè fēng hóu shù 見血封喉樹 • jiàn xuè fēng hóu shù 见血封喉树 • jiě fēng 解封 • Kāi fēng 开封 • Kāi fēng 開封 • Kāi fēng dì qū 开封地区 • Kāi fēng dì qū 開封地區 • Kāi fēng fǔ 开封府 • Kāi fēng fǔ 開封府 • Kāi fēng shì 开封市 • Kāi fēng shì 開封市 • Kāi fēng xiàn 开封县 • Kāi fēng xiàn 開封縣 • mí fēng 弥封 • mí fēng 彌封 • mì fēng 密封 • mì fēng cāng 密封舱 • mì fēng cāng 密封艙 • mì fēng fú shè yuán 密封輻射源 • mì fēng fú shè yuán 密封辐射源 • mì fēng jiāo 密封胶 • mì fēng jiāo 密封膠 • ní fēng 泥封 • qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球柵陣列封裝 • qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球栅阵列封装 • shǒu rì fēng 首日封 • sù fēng 塑封 • wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封装块 • wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封裝塊 • xìn fēng 信封 • yāo fēng 腰封 • yuán fēng bù dòng 原封不动 • yuán fēng bù dòng 原封不動 • zhuī fēng 追封