Có 3 kết quả:
shè ㄕㄜˋ • yè ㄜˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: cùn 寸 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰身寸
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ一丨丶
Thương Hiệt: HHDI (竹竹木戈)
Unicode: U+5C04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dạ, dịch, xạ
Âm Nôm: xạ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru), さ.す (sa.su), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 사, 석
Âm Quảng Đông: je6, jik6, se6
Âm Nôm: xạ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru), さ.す (sa.su), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 사, 석
Âm Quảng Đông: je6, jik6, se6
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Môn hành - 孟門行 (Thôi Hiệu)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiên Nhân động - 仙人峒 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch - 宣政殿退朝晚出左掖 (Đỗ Phủ)
• Tuyết quan kiến mai lục ngôn - 雪關見梅六言 (Dương Thận)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Môn hành - 孟門行 (Thôi Hiệu)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiên Nhân động - 仙人峒 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch - 宣政殿退朝晚出左掖 (Đỗ Phủ)
• Tuyết quan kiến mai lục ngôn - 雪關見梅六言 (Dương Thận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắn tên, bắn nỏ
2. tìm kiếm
3. soi sáng
2. tìm kiếm
3. soi sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 射[she4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to shoot
(2) to launch
(3) to allude to
(4) radio- (chemistry)
(2) to launch
(3) to allude to
(4) radio- (chemistry)
Từ ghép 349
ài kè sī shè xiàn 愛克斯射線 • ài kè sī shè xiàn 爱克斯射线 • Bài kē nǔ ěr Háng tiān Fā shè Jī dì 拜科努尔航天发射基地 • Bài kē nǔ ěr Háng tiān Fā shè Jī dì 拜科努爾航天發射基地 • běn dǐ fú shè 本底輻射 • běn dǐ fú shè 本底辐射 • bǐng zhǒng shè xiàn 丙种射线 • bǐng zhǒng shè xiàn 丙種射線 • chuān tòu fú shè 穿透輻射 • chuān tòu fú shè 穿透辐射 • cù shè 簇射 • dān shè 单射 • dān shè 單射 • dī fàng shè xìng fèi wù 低放射性废物 • dī fàng shè xìng fèi wù 低放射性廢物 • dī jì liàng zhào shè 低剂量照射 • dī jì liàng zhào shè 低劑量照射 • diǎn shè 点射 • diǎn shè 點射 • diàn lí fú shè 电离辐射 • diàn lí fú shè 電離輻射 • duì kōng shè jī 对空射击 • duì kōng shè jī 對空射擊 • fā shè 发射 • fā shè 發射 • fā shè chǎng 发射场 • fā shè chǎng 發射場 • fā shè jī 发射机 • fā shè jī 發射機 • fā shè jī yìng dá qì 发射机应答器 • fā shè jī yìng dá qì 發射機應答器 • fā shè jǐng 发射井 • fā shè jǐng 發射井 • fā shè qì 发射器 • fā shè qì 發射器 • fā shè xīng yún 发射星云 • fā shè xīng yún 發射星雲 • fā shè zhàn 发射站 • fā shè zhàn 發射站 • fǎn sàn shè 反散射 • fǎn shè 反射 • fǎn shè dòng zuò 反射动作 • fǎn shè dòng zuò 反射動作 • fǎn shè guāng 反射光 • fǎn shè hú 反射弧 • fǎn shè jìng 反射鏡 • fǎn shè jìng 反射镜 • fǎn shè liáo fǎ 反射疗法 • fǎn shè liáo fǎ 反射療法 • fǎn shè miàn 反射面 • fǎn shè ōu zhì liáo 反射区治疗 • fǎn shè ōu zhì liáo 反射區治療 • fǎn shè xīng yún 反射星云 • fǎn shè xīng yún 反射星雲 • fǎn shè zuò yòng 反射作用 • fǎng shè 仿射 • fǎng shè kōng jiān 仿射空間 • fǎng shè kōng jiān 仿射空间 • fǎng shè zǐ kōng jiān 仿射子空間 • fǎng shè zǐ kōng jiān 仿射子空间 • fàng shè 放射 • fàng shè bìng 放射病 • fàng shè chóng 放射虫 • fàng shè chóng 放射蟲 • fàng shè fáng hù 放射防护 • fàng shè fáng hù 放射防護 • fàng shè liáo fǎ 放射疗法 • fàng shè liáo fǎ 放射療法 • fàng shè miǎn yì cè dìng 放射免疫测定 • fàng shè miǎn yì cè dìng 放射免疫測定 • fàng shè shēng chéng wù 放射生成物 • fàng shè wù 放射物 • fàng shè xiàn 放射線 • fàng shè xiàn 放射线 • fàng shè xìng 放射性 • fàng shè xìng cái liào 放射性材料 • fàng shè xìng diǎn 放射性碘 • fàng shè xìng fā guāng cái liào 放射性发光材料 • fàng shè xìng fā guāng cái liào 放射性發光材料 • fàng shè xìng fèi wù 放射性废物 • fàng shè xìng fèi wù 放射性廢物 • fàng shè xìng hé sù 放射性核素 • fàng shè xìng huó dù 放射性活度 • fàng shè xìng jì shí 放射性計時 • fàng shè xìng jì shí 放射性计时 • fàng shè xìng luò xià huī 放射性落下灰 • fàng shè xìng shuāi biàn 放射性衰变 • fàng shè xìng shuāi biàn 放射性衰變 • fàng shè xìng suì piàn 放射性碎片 • fàng shè xìng tóng wèi sù 放射性同位素 • fàng shè xìng wū rǎn 放射性污染 • fàng shè xìng wǔ qì 放射性武器 • fàng shè xìng yān yǔ 放射性烟羽 • fàng shè xìng yān yǔ 放射性煙羽 • fàng shè xìng zhān rǎn 放射性沾染 • fàng shè xìng zhān rǎn wù 放射性沾染物 • fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最強點 • fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最强点 • fàng shè xué 放射学 • fàng shè xué 放射學 • fàng shè yuán 放射源 • fàng shè zhì liáo 放射治疗 • fàng shè zhì liáo 放射治療 • fàng shè zuò zhàn 放射作战 • fàng shè zuò zhàn 放射作戰 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非条件反射 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非條件反射 • fú shè 幅射 • fú shè 輻射 • fú shè 辐射 • fú shè bō 輻射波 • fú shè bō 辐射波 • fú shè chǎng 輻射場 • fú shè chǎng 辐射场 • fú shè duì chèn 輻射對稱 • fú shè duì chèn 辐射对称 • fú shè fáng hù 輻射防護 • fú shè fáng hù 辐射防护 • fú shè fēn jiě 輻射分解 • fú shè fēn jiě 辐射分解 • fú shè jì 輻射計 • fú shè jì 辐射计 • fú shè jì liàng 輻射劑量 • fú shè jì liàng 辐射剂量 • fú shè jì liàng lǜ 輻射劑量率 • fú shè jì liàng lǜ 辐射剂量率 • fú shè jǐng gào biāo zhì 輻射警告標志 • fú shè jǐng gào biāo zhì 辐射警告标志 • fú shè mǐn gǎn xìng 輻射敏感性 • fú shè mǐn gǎn xìng 辐射敏感性 • fú shè néng 輻射能 • fú shè néng 辐射能 • fú shè qiáng dù 輻射強度 • fú shè qiáng dù 辐射强度 • fú shè sàn shè 輻射散射 • fú shè sàn shè 辐射散射 • fú shè yí 輻射儀 • fú shè yí 辐射仪 • fú shè zhēn chá 輻射偵察 • fú shè zhēn chá 辐射侦察 • fú shè zhí jiē xiào yìng 輻射直接效應 • fú shè zhí jiē xiào yìng 辐射直接效应 • gā mǎ shè xiàn 伽馬射線 • gā mǎ shè xiàn 伽马射线 • gāo shè jī qiāng 高射机枪 • gāo shè jī qiāng 高射機槍 • gāo shè pào 高射炮 • guāng fú shè 光輻射 • guāng fú shè 光辐射 • guāng shè xiàn 光射線 • guāng shè xiàn 光射线 • hán shā shè yǐng 含沙射影 • hé fú shè 核輻射 • hé fú shè 核辐射 • hēi tǐ fú shè 黑体辐射 • hēi tǐ fú shè 黑體輻射 • huó lì sì shè 活力四射 • huǒ yàn pēn shè qì 火焰喷射器 • huǒ yàn pēn shè qì 火焰噴射器 • jī fā zhù shè 激发注射 • jī fā zhù shè 激發注射 • jī ròu zhù shè 肌肉注射 • jí xìng zhào shè 急性照射 • jiā mǎ fú shè 伽馬輻射 • jiā mǎ fú shè 伽马辐射 • jiā mǎ shè xiàn 伽玛射线 • jiā mǎ shè xiàn 伽瑪射線 • jiān shè dǎo dàn 肩射导弹 • jiān shè dǎo dàn 肩射導彈 • jiàn shè 溅射 • jiàn shè 濺射 • jìng mài zhù shè 静脉注射 • jìng mài zhù shè 靜脈注射 • jìng shè 劲射 • jìng shè 勁射 • kǒu shè 口射 • léi shè 鐳射 • léi shè 镭射 • léi shè 雷射 • léi shè yìn biǎo jī 鐳射印表機 • léi shè yìn biǎo jī 镭射印表机 • liú dàn fā shè qì 榴弹发射器 • liú dàn fā shè qì 榴彈發射器 • lún qín shè xiàn 伦琴射线 • lún qín shè xiàn 倫琴射線 • mǎn shè 满射 • mǎn shè 滿射 • mèi lì sì shè 魅力四射 • mì fēng fú shè yuán 密封輻射源 • mì fēng fú shè yuán 密封辐射源 • nì yìng shè 逆映射 • pái shè 排射 • pāo shè 抛射 • pāo shè 拋射 • pāo shè tǐ 抛射体 • pāo shè tǐ 拋射體 • pāo shè wù 抛射物 • pāo shè wù 拋射物 • pēn shè 喷射 • pēn shè 噴射 • pēn shè jī 喷射机 • pēn shè jī 噴射機 • pí xià zhù shè 皮下注射 • Pǔ liè xiè cí kè wèi xīng fā shè chǎng 普列謝茨克衛星發射場 • Pǔ liè xiè cí kè wèi xīng fā shè chǎng 普列谢茨克卫星发射场 • qí shè 騎射 • qí shè 骑射 • qí shè 齊射 • qí shè 齐射 • qǐ fēi tán shè 起飛彈射 • qǐ fēi tán shè 起飞弹射 • qiáng fú shè qū 強輻射區 • qiáng fú shè qū 强辐射区 • rào shè 繞射 • rào shè 绕射 • rè fú shè 热辐射 • rè fú shè 熱輻射 • sǎn shè 散射 • sǎo shè 扫射 • sǎo shè 掃射 • shǎn shè 閃射 • shǎn shè 闪射 • shè chéng 射程 • shè chū 射出 • shè dēng 射灯 • shè dēng 射燈 • shè diàn 射电 • shè diàn 射電 • shè dīng qiāng 射釘槍 • shè dīng qiāng 射钉枪 • shè gān 射干 • shè gōng 射工 • shè jī 射击 • shè jī 射擊 • shè jī xué 射击学 • shè jī xué 射擊學 • shè jiàn 射箭 • shè jīng 射精 • shè jīng guǎn 射精管 • shè liú 射流 • shè mén 射門 • shè mén 射门 • shè pín 射頻 • shè pín 射频 • shè pín gān rǎo 射頻干擾 • shè pín gān rǎo 射频干扰 • shè pín shí bié 射頻識別 • shè pín shí bié 射频识别 • shè pín tiáo xié qì 射頻調諧器 • shè pín tiáo xié qì 射频调谐器 • shè pín zào shēng 射頻噪聲 • shè pín zào shēng 射频噪声 • shè shā 射杀 • shè shā 射殺 • shè shǒu 射手 • shè xiàn 射線 • shè xiàn 射线 • shè yǐng 射影 • shè yǐng biàn huàn 射影变换 • shè yǐng biàn huàn 射影變換 • shè yǐng jǐ hé 射影几何 • shè yǐng jǐ hé 射影幾何 • shè yǐng jǐ hé xué 射影几何学 • shè yǐng jǐ hé xué 射影幾何學 • shè zhòng 射中 • shèng yú fàng shè xìng 剩余放射性 • shèng yú fàng shè xìng 剩餘放射性 • shèng yú fú shè 剩余辐射 • shèng yú fú shè 剩餘輻射 • shì gù zhào shè 事故照射 • shì shè 試射 • shì shè 试射 • shuāng shè 双射 • shuāng shè 雙射 • shùn fā fú shè 瞬发辐射 • shùn fā fú shè 瞬發輻射 • shùn shí fú shè 瞬时辐射 • shùn shí fú shè 瞬時輻射 • sì shè 四射 • sù shè 速射 • tài shè 态射 • tài shè 態射 • tán shè 弹射 • tán shè 彈射 • tán shè chū 弹射出 • tán shè chū 彈射出 • tán shè zuò cāng 弹射座舱 • tán shè zuò cāng 彈射座艙 • tán shè zuò yǐ 弹射座椅 • tán shè zuò yǐ 彈射座椅 • tiáo jiàn fǎn shè 条件反射 • tiáo jiàn fǎn shè 條件反射 • tǒng lǐ shè yú 桶裡射魚 • tǒng lǐ shè yú 桶里射鱼 • tóu shè 投射 • tòu shè 透射 • wài zhào shè 外照射 • wú zhēn zhù shè qì 无针注射器 • wú zhēn zhù shè qì 無針注射器 • xié shè qiú 斜射球 • yán shè 顏射 • yán shè 颜射 • yǎn shè 衍射 • yǎn shè gé zi 衍射格子 • yǎn shè jiǎo 衍射角 • yī yī yìng shè 一一映射 • yǐ zhǒng shè xiàn 乙种射线 • yǐ zhǒng shè xiàn 乙種射線 • yīn jí shè xiàn guǎn 阴极射线管 • yīn jí shè xiàn guǎn 陰極射線管 • yǐn shè 隐射 • yǐn shè 隱射 • yǐng shè 影射 • yǐng shè xiǎo shuō 影射小說 • yǐng shè xiǎo shuō 影射小说 • yìng jí zhào shè 应急照射 • yìng jí zhào shè 應急照射 • yìng shè 映射 • yìng shè guò chéng 映射过程 • yìng shè guò chéng 映射過程 • yǔ zhòu shè xiàn 宇宙射線 • yǔ zhòu shè xiàn 宇宙射线 • zhào shè 照射 • zhé shè 折射 • zhé shè lǜ 折射率 • zhèng diàn zǐ fā shè céng xī 正电子发射层析 • zhèng diàn zǐ fā shè céng xī 正電子發射層析 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正电子发射断层照相术 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正電子發射斷層照相術 • zhèng diàn zǐ fā shè jì suàn jī duàn céng 正电子发射计算机断层 • zhèng diàn zǐ fā shè jì suàn jī duàn céng 正電子發射計算機斷層 • zhèng diàn zǐ fā shè tǐ céng 正电子发射体层 • zhèng diàn zǐ fā shè tǐ céng 正電子發射體層 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正电子照射断层摄影 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正電子照射斷層攝影 • zhōng zǐ shè xiàn shè yǐng 中子射線攝影 • zhōng zǐ shè xiàn shè yǐng 中子射线摄影 • zhù shè 注射 • zhù shè jì 注射剂 • zhù shè jì 注射劑 • zhù shè qì 注射器 • zhù shè zhēn 注射針 • zhù shè zhēn 注射针 • zhù shè zhēn tóu 注射針頭 • zhù shè zhēn tóu 注射针头 • zǐ wài shè xiàn 紫外射線 • zǐ wài shè xiàn 紫外射线 • zì dòng shè xiàn shè yǐng 自动射线摄影 • zì dòng shè xiàn shè yǐng 自動射線攝影
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ.
② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi.
③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần.
⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.
② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi.
③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần.
⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 僕射.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chán, chán bỏ: 無射 Không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắn: 射擊 Xạ kích, bắn; 射者 Người bắn;
② Thuật bắn cung (một trong 6 môn phải học thời xưa, theo Khổng giáo);
③ Tiêm: 注射 Tiêm; 噴射 Phun ra;
④ Tóe, lóe, bắn ra, toả ra, soi: 反射 Phản xạ; 光芒四射 Ánh sáng toả khắp bốn phương; 太陽射出光與熱 Mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng;
⑤ Ám chỉ: 暗射 Ám chỉ; 影射 Bóng gió, cạnh khóe;
⑥ (văn) Cố tìm kiếm, giành lấy: 射利 Tranh cướp điều lợi;
⑦ (văn) Phỏng đoán;
⑧ (văn) Thi đấu, đánh bạc: 君弟重射,臣能令君勝 Ông chỉ cần thi lại, tôi có thể khiến cho ông thắng cuộc (Sử kí);
⑨ Xạ (khoảng 150 bộ, dùng để tính khoảng cách bắn ra): 走了一射之地 Đi được một xạ đường đất (Hồng lâu mộng: Hồi 3).
② Thuật bắn cung (một trong 6 môn phải học thời xưa, theo Khổng giáo);
③ Tiêm: 注射 Tiêm; 噴射 Phun ra;
④ Tóe, lóe, bắn ra, toả ra, soi: 反射 Phản xạ; 光芒四射 Ánh sáng toả khắp bốn phương; 太陽射出光與熱 Mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng;
⑤ Ám chỉ: 暗射 Ám chỉ; 影射 Bóng gió, cạnh khóe;
⑥ (văn) Cố tìm kiếm, giành lấy: 射利 Tranh cướp điều lợi;
⑦ (văn) Phỏng đoán;
⑧ (văn) Thi đấu, đánh bạc: 君弟重射,臣能令君勝 Ông chỉ cần thi lại, tôi có thể khiến cho ông thắng cuộc (Sử kí);
⑨ Xạ (khoảng 150 bộ, dùng để tính khoảng cách bắn ra): 走了一射之地 Đi được một xạ đường đất (Hồng lâu mộng: Hồi 3).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắn bằng cung. Td: Thiện xạ ( bắn giỏi ) — Nay hiểu là bắn súng. Td: Xạ kích.
Từ ghép 2